|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 554/QĐ-CT 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
554/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 554/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 87/QĐ-STNMT ngày 14/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số: 56/TTr-STNMT
ngày 21 tháng
02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế; bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Chi
tiết phụ lục 01, 02, 03 đính kèm).
Điều
2. Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Bãi bỏ
TTHC số thứ tự 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12 lĩnh vực Môi trường tại Quyết định số 3095/QĐ-CT
ngày 09/12/2020 và TTHC số thứ tự 01 lĩnh vực Môi trường Quyết định số
2944/QĐ-CT ngày 27/11/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ quy trình nội bộ TTHC
số thứ tự 44, 47, 48, 49, 50, 51, 52 tại Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày
28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và quy trình nội bộ TTHC số thứ tự 40, Quyết
định số 2028/QĐ-CT ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 554/QĐ-CT ngày 22/3/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí/lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
- 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với các trường
hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu
gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Trong đó: Thời gian thẩm định của
Sở Tài nguyên và Môi trường: 8 ngày; thời gian của Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt sau khi nhận được hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung của tổ chức: 2 ngày; thời gian của UBND tỉnh cấp giấy phép là:
5 ngày).
- 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Thời gian thẩm định
của Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; thời gian của Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt sau khi nhận được hồ
sơ chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức: 5 ngày; thời gian của UBND tỉnh cấp giấy
phép là: 7 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nộp trực tiếp, qua
bưu điện đến Trung tâm HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây: Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
2
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Thời gian thẩm định của Sở Tài nguyên
và Môi trường: 5 ngày; thời gian của UBND tỉnh cấp đổi giấy phép là: 5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Không quy định
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Thời gian thẩm định của Sở Tài
nguyên và Môi trường: 10 ngày; thời gian của UBND tỉnh cấp điều chỉnh giấy
phép là: 5 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4
|
Chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
4
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
-
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
đối với các trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải
xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải
tập trung). Trong đó: Thời gian thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
15 ngày; thời gian của UBND tỉnh cấp lại giấy phép là: 5 ngày.
- 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được
cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước
thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước
thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. Thời
gian thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; thời gian của UBND tỉnh
cấp lại giấy phép là: 7 ngày (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý
nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP. Thời gian thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
10 ngày; thời gian của UBND tỉnh cấp lại giấy phép là: 5 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nộp trực tiếp, qua
bưu điện đến Trung tâm HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép (bắt buộc đối với các trường
hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
II
|
Cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
- 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối
đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Trong đó: Thời
gian thẩm định của phòng Tài nguyên và Môi trường: 8 ngày; thời gian của
phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện
phê duyệt sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức: 2
ngày; thời gian của UBND huyện cấp giấy phép là: 5 ngày.
- 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Thời gian thẩm định
của phòng Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; thời gian của phòng Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện
phê duyệt sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của tổ chức: 5
ngày; thời gian của UBND huyện cấp giấy phép là: 7 ngày
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp trực tiếp, qua
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép (bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định
kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
2
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Thời gian thẩm định của phòng
Tài nguyên và Môi trường: 5 ngày; thời gian của UBND huyện cấp đổi giấy phép
là: 5 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép
|
Không quy định
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó: Thời gian thẩm định của phòng
Tài nguyên và Môi trường: 5 ngày; thời gian của UBND huyện cấp điều chỉnh giấy
phép là: 5 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép
|
Chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
4
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
-
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
đối với các trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải
xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải
tập trung). Trong đó: Thời gian thẩm định của phòng
Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày; thời gian của UBND huyện cấp lại giấy phép
là: 5 ngày.
- 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được
cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước
thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước
thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. Thời
gian thẩm định của phòng Tài nguyên và Môi trường:
23 ngày; thời gian của UBND huyện cấp lại giấy phép là: 7 ngày. (Trong đó, tối
đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
các trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian thẩm
định của phòng Tài nguyên và Môi trường:
10 ngày; thời gian của UBND huyện cấp lại giấy phép là: 5 ngày).
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp trực tiếp, qua
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép (bắt buộc đối với các
trường hợp sau đây: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử
nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không
thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
III
|
Cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ
bưu chính tới UBND cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 554/QĐ-CT ngày 22/3/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định thủ tục hành chính được thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004249.000.00.00.H62
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập
lại
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
Môi
trường
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
2
|
1.004240.000.00.00.H62
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT .
|
Môi
trường
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 554/QĐ-CT ngày 22/3/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004141.000.00.00.H62
|
Chấp thuận về môi
trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26
Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Luật BVMT 2020
|
Môi
trường
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
2
|
1.004356.000.00.00.H62
|
Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Luật BVMT 2020
|
Môi
trường
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
3
|
1.004258.000.00.00.H62
|
Xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Luật BVMT 2020
|
Môi
trường
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
4
|
1.004148.000.00.00.H62
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Luật BVMT 2020
|
Môi
trường
|
Sở
TN&MT
|
5
|
1.005741.000.00.00.H62
|
Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
- Luật BVMT 2020
|
Môi
trường
|
Sở
TN&MT
|
II.
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.004138.000.00.00.H62
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Luật BVMT 2020
|
Môi
trường
|
UBND
cấp huyện
|
Quyết định 554/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 554/QĐ-CT ngày 22/03/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
3.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|