|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 07 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1456/TTr-STNMT ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều 1 của
Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực tài nguyên nước đã được ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng CNXD, HCQT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả
lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày (Giảm 05 ngày so với quy định)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ
quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để
cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp
phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết định cấp phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư
số 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép: Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại
Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị định số 136
/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ,
không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ
và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép.
- Quyết định cấp phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép: Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại
Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị định số 136
/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
03
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan
chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả
lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ
và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp giấy phép cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Quyết định cấp phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp
phép, Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy 53 mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06,
Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
Trường hợp không chấp nhận cấp
phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ
lý do không cấp phép.
- Trả Giấy phép: Giấy
phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại
Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trong trường
hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất: 450.000 đồng/hồ
sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
- Nghị định số 136
/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp nếu có
|
Trình cấp có thẩm quyền
|
Mô tả quy trình
|
1. Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
0,5 ngày;
Giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước.
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
03 ngày;
Giờ: 24
|
Các sở, ngành có liên quan
|
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
- Chuyên viên kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn
thiện, nếu đã bổ sung mà hồ sơ mà vẫn chưa đầy đủ cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên
quan kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) và thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên dự thảo giấy
phép.
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.
|
Thẩm định phê duyệt
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước và chuyên viên
|
08 ngày;
Giờ: 64
|
- Chuyên viên lập dự thảo giấy
phép.
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày;
Giờ: 16
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
0,5 ngày;
Giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
|
Tổng cộng
|
|
16 ngày;
Giờ: 128
|
|
|
|
2
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày;
Giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
và kiểm tra hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước.
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
Các sở ngành có liên quan
|
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
- Chuyên viên kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn
thiện, nếu đã bổ sung mà hồ sơ mà vẫn chứa đầy đủ cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan
kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết) và thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên dự thảo giấy
phép cấp lại.
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.
|
Thẩm định phê duyệt
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước và chuyên viên.
|
06 ngày;
Giờ: 48
|
|
- Chuyên viên lập dự thảo giấy
phép.
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.
|
0,1 ngày;
Giờ: 08
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp lại
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
0,5 ngày;
Giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm
Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của
tổ chức, cá nhân).
|
|
|
Tổng cộng
|
|
11 ngày;
Giờ: 88
|
|
|
|
3
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày;
Giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
và kiểm tra hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước.
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
03 ngày;
Giờ: 24
|
|
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
- Chuyên viên kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn
thiện, nếu đã bổ sung hồ sơ mà vẫn chưa đầy đủ cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan kiểm tra hiện
trường (nếu cần thiết) và thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên dự thảo giấy
phép gia hạn.
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.
|
Thẩm định phê duyệt
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước và chuyên viên.
|
08 ngày;
Giờ: 64
|
- Chuyên viên lập dự thảo giấy
phép.
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
- Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước kiểm tra và ký nháy.
|
01 ngày;
Giờ: 08
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày;
Giờ: 16
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; Giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
|
Tổng cộng
|
|
16 ngày;
Giờ: 128
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số 914/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 546/QĐ-UBND ngày 07/05/2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
1.376
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|