Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5409/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục Hồ Chí Minh

Số hiệu: 5409/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành: 26/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5409/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4576/TTr-GDĐT-VP ngày 10 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portaI/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH





Nguyễn Thành Phong

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1

Cấp giấy phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

2

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường)

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

4

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

5

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

6

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

7

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

8

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

9

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

11

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

13

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

14

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

16

Phê duyệt liên kết giáo dục

17

Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục

18

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục

19

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

21

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

22

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

23

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

24

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

25

Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

26

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

27

Cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

QUY TRÌNH 1

CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo, bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết đảm bảo an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

01

Bản chính

2

Giấy phép đăng ký kinh doanh.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

01

Bản chính

4

Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

09 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan nếu có

Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 2

XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ CHÍNH KHÓA (ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC CÓ CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC, TRƯỜNG CHUYÊN, TRƯỜNG NĂNG KHIẾU, CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC, VÀ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐẶT NGOÀI KHUÔN VIÊN CỦA TRƯỜNG)

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Công văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

01

Bản chính

2

Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về ban lãnh đạo, các giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

01

Bản chính

3

Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan nếu có

Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng TCCB

01 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Giấy xác nhận/ Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 3

CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục.

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

10 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

03 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

BM 04

Quyết định cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (lưu tại Bộ phận thụ lý)

5.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.

- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 4

CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục.

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

10 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

03 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3.

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4.

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.

- Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên.

- Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 5

ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT VIỆC DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG NƯỚC NGOÀI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Văn bản đề nghị phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài

01

Bản chính

2.

Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các nội dung: Chương trình và tài liệu; người dạy, người học, cơ sở vật chất; kiểm tra, thi, đánh giá, công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất lượng giáo dục; học phí, quản lý và sử dụng học phí và việc tổ chức thực hiện Đề án

01

Bản chính

3.

Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng của nước ngoài (nếu có) do cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

11 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do

Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo tờ trình, kết quả

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo P. TCCB xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng TCCB

03 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

03 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hoàn thiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 6

THỦ TỤC CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục, trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các nhiệm vụ.

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trung tâm.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

11 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng TCCB

03 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

03 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do

Thẩm định hồ sơ, thẩm tra tính xác thực của tài liệu và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư liên tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 7

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học.

01

Bản chính

2

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở GDĐT

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở GDĐT

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

08 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng TCCB

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ, tài liệu

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (hoặc Văn bản từ chối)

Thẩm định hồ sơ, thẩm tra tính xác thực của tài liệu và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đáp ứng các điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ chưa đáp ứng các điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 8

CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

10 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định - Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do

Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

03 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.

- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 9

CHO PHÉP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

10 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do

Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

03 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Thông tư số 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục.

- Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên.

- Thông tư số 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 10

CHO PHÉP TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1.

Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TCCB giải quyết thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng TCCB tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ

10 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả/Văn bản nêu rõ lý do

Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo thời gian thẩm định thực tế:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp hồ sơ, kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo tờ trình, kết quả

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

03 ngày làm việc

- Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Quyết định/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Thông tư liên tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 11

CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRỞ LẠI ĐỐI VỚI NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến

- Dự thảo kết quả: Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả: Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 12

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Báo cáo tình hình thực hiện cam kết theo đề án thành lập trường

01

Bản chính

4

Thuyết minh các điều kiện bảo đảm chất lượng đào tạo:

+ Danh sách trích ngang cán bộ giảng viên cơ hữu và cán bộ quản lý;

+ Đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo theo cam kết; thống kê cơ sở vật chất phục vụ đào tạo chung toàn trường, số lượng và diện tích giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, các loại máy móc thiết bị, giáo trình, tài liệu, sách phục vụ hoạt động giáo dục;

+ Nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục nghề nghiệp;

+ Dự kiến chỉ tiêu và kế hoạch tuyển sinh;

+ Chương trình đào tạo và giáo trình, tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

5

Điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của trường

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 13

ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trong đó nêu rõ ngành đề nghị bổ sung để tổ chức đào tạo

01

Bản chính

2

Báo cáo các điều kiện bảo đảm đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên phù hợp với ngành đào tạo giáo viên đề nghị bổ sung để tổ chức đào tạo kèm theo các giấy tờ chứng minh

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Giấy phép/ Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 14

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học.

01

Bản chính

2

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

01

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

3

Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.

01

Bản chính danh sách và Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu văn bằng, chứng chỉ

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

09 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 15

ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC TRỞ LẠI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại. Tờ trình nêu rõ việc khắc phục các nguyên nhân dẫn đến việc bị đình chỉ và kèm theo các tài liệu minh chứng (nếu có).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

09 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 16

PHÊ DUYỆT LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký theo Mẫu số 01 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .

01

Bản chính

2

Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các bên liên kết trong đó có thông tin chi tiết về các bên liên kết, trách nhiệm của các bên đối với nội dung cam kết cụ thể về chương trình, tài liệu học tập và giảng dạy, giáo viên, cơ sở vật chất, kiểm tra, đánh giá, văn bằng, thông tin về tài chính và các nội dung khác

01

Bản chính

3

Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của các bên liên kết: Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục hoặc các tài liệu tương đương khác

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

4

Chương trình giáo dục của nước ngoài có nội dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương trình giáo dục tích hợp dự kiến thực hiện.

01

Bản chính

5

Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ phê duyệt chương trình giáo dục nước ngoài của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

6

Văn bản, tài liệu thuyết minh việc tích hợp chương trình giáo dục

Bản chính

7

Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , bao gồm các nội dung chủ yếu: Sự cần thiết, giới thiệu các bên liên kết; nội dung liên kết; cơ sở vật chất, thiết bị; danh sách giáo viên dự kiến kèm theo lý lịch chuyên môn; đối tượng, tiêu chí và quy mô tuyển sinh; văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp, tính tương đương của văn bằng, chứng chỉ của nước ngoài đối với văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam (nếu có); biện pháp đảm bảo quyền lợi của người học và người lao động; bộ phận phụ trách liên kết, lý lịch cá nhân của người đại diện cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài tham gia quản lý chương trình; mức học phí, sự hỗ trợ tài chính của cá nhân, tổ chức Việt Nam và nước ngoài (nếu có), dự toán kinh phí, cơ chế quản lý tài chính; trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên kết; trách nhiệm và quyền hạn của giáo viên và học sinh.

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp)

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

04 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình kèm hồ sơ gửi đến Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp.

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Kiểm tra, cho số và đóng dấu các tài liệu liên quan.

Chuyển hồ sơ đến Bộ giáo dục và đào tạo

B8

Bộ GD&ĐT giải quyết hồ sơ

Bộ Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc

Quyết định, báo cáo thẩm định, hồ sơ, tài liệu liên quan/ văn bản trả lời

Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, thẩm tra hồ sơ và ban hành văn bản quyết định hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do

B9

Tiếp nhận hồ sơ của Bộ GD&ĐT

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã phê duyệt

Chuyển kết quả cho Phòng Tổ chức cán bộ

B10

Phân công thụ lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B11

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Dự thảo kết quả

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét

B12

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B13

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B14

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B15

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Mẫu Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký

5

BM 05

Mẫu Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký

5

BM 05

Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng

6

BM 06

Quyết định phê duyệt/Văn bản từ chối phê duyệt liên kết giáo dục (lưu tại Bộ phận thụ lý)

7

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

BM04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

…………., ngày …… tháng ……năm ………..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài

Kính gửi: …………(1)……………

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:

Bên Việt Nam ………………………………….(2)…………………………………………….

- Trụ sở: ......................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Fax: ..........................................................................................................................

- Website: ...................................................................................................................

- Quyết định thành lập: ............................... (3)…………………………………………………

Bên nước ngoài: ................................... (4)……………………………………………………

- Trụ sở: ......................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Fax: ..........................................................................................................................

- Website: ...................................................................................................................

- Giấy phép thành lập: ............................................ (5)……………………………………….

đề nghị ……………………..(1)…………………. xem xét, phê duyệt liên kết giáo dục giữa……………(2)………………. và …………….(4)……………. với nội dung như sau:

1. Mục tiêu và phạm vi của liên kết giáo dục: (mục tiêu, cấp học, quy mô tuyển sinh, văn bằng/chứng chỉ/chứng nhận, thời gian dự kiến triển khai liên kết).

2. Thời hạn hoạt động của liên kết .............................................................................

3. Nội dung liên kết (ghi tóm tắt): ...............................................................................

Chúng tôi xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

Các tài liệu gửi kèm Đơn này gồm:

1. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các Bên liên kết;

2. Giấy tờ pháp lý chứng minh tư cách pháp nhân của các bên liên kết: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục hoặc các tài liệu tương đương khác;

3. Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ công nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;

4. Chương trình tích hợp dự kiến thực hiện; chương trình giáo dục phổ thông của nước ngoài có nội dung tích hợp;

5. Đề án thực hiện liên kết;

6. Các văn bản khác (nếu có).\

BÊN VIỆT NAM
(Ký tên, đóng dấu)




Họ và tên

BÊN NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, đóng dấu)




Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành phố quản lý cơ sở giáo dục Việt Nam;

(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;

(3) Số, ký hiệu quyết định (hoặc giấy tờ pháp lý tương đương) cho phép thành lập cơ sở giáo dục Việt Nam, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản;

(4) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;

(5) Số, ký hiệu văn bản pháp lý thể hiện tư cách pháp nhân của cơ sở giáo dục nước ngoài (giấy phép thành lập/hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương), thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản.

BM05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ……. tháng …….năm ……..

ĐỀ ÁN

Thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài

(Mẫu gồm các nội dung chính, dùng để các bên liên kết tham khảo)

I. SỰ CẦN THIẾT

Mô tả sự cần thiết thực hiện liên kết giáo dục

II. GIỚI THIỆU CÁC BÊN LIÊN KẾT

1. Giới thiệu các bên liên kết.

2. Quá trình hợp tác giữa các bên.

III. NỘI DUNG LIÊN KẾT

1. Mục tiêu: Mô tả cụ thể mục tiêu của liên kết nhằm xây dựng và thực hiện chương trình giáo dục tích hợp, mục tiêu cụ thể học sinh sẽ đạt được khi tham gia chương trình tích hợp, bảo đảm mục tiêu giáo dục phổ thông của Việt Nam.

2. Đối tượng tuyển sinh, quy mô tuyển sinh.

3. Chương trình giảng dạy: Mô tả chương trình giáo dục tích hợp, so sánh chương trình giáo dục của Việt Nam, chương trình giáo dục của nước ngoài, các môn học, nội dung tích hợp, ưu điểm của chương trình tích hợp ...

4. Phương pháp: Mô tả cách thức thực hiện chương trình tích hợp: Giảng dạy, thi, kiểm tra, tốt nghiệp, sự phối hợp giảng dạy giữa giáo viên Việt Nam, giáo viên nước ngoài...

5. Vãn bằng/chứng chỉ: Mẫu bằng tốt nghiệp, chứng chỉ/chứng nhận của nước ngoài (nếu có) dự kiến sẽ cấp, tính tương đương về văn bằng/chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam.

6. Kế hoạch/lộ trình triển khai thực hiện.

7. Cơ sở vật chất, thiết bị sẽ sử dụng cho liên kết, địa điểm thực hiện liên kết.

8. Đội ngũ giáo viên tham gia giảng dạy liên kết (danh sách trích ngang, lý lịch đính kèm thành phụ lục) đáp ứng quy định.

9. Sách giáo khoa, học liệu tham khảo, thư viện và các điều kiện khác...

IV. TÀI CHÍNH

1. Học phí.

2. Các nguồn tài trợ, đầu tư khác.

3. Cơ chế quản lý thu, chi, đóng góp (nếu có).

V. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUẢN LÝ RỦI RO

1. Biện pháp bảo đảm chất lượng.

2. Biện pháp quản lý rủi ro.

VI. CƠ CHẾ QUẢN LÝ LIÊN KẾT

1. Cơ cấu tổ chức quản lý liên kết, người đại diện các bên liên kết tham gia quản lý (kèm theo lý lịch cá nhân).

2. Trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên kết.

3. Trách nhiệm và quyền hạn của nhà giáo, người học và các bên liên quan khác.

Phụ lục kèm theo.

QUY TRÌNH 17

GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH LIÊN KẾT GIÁO DỤC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục do các bên liên kết cùng ký tại Mẫu số 04 của Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

01

Bản chính

2

Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết trong thời gian được cấp phép

01

Bản chính

3

Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang còn hiệu lực giữa các bên liên kết trong đó có thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Mẫu Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục do các bên liên kết cùng ký

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

BM04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ……tháng …….năm ………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Gia hạn (hoặc điều chỉnh) liên kết giáo dục với nước ngoài

Kính gửi: …………..(1)………………..

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết gồm:

Bên Việt Nam ……………………………………….(2)………………………………………….

- Trụ sở: ......................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Fax: ..........................................................................................................................

- Website: ...................................................................................................................

Bên nước ngoài: ............................................................ (3)……………………………….

- Trụ sở: ......................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Fax: ..........................................................................................................................

- Website: ...................................................................................................................

Đã được cho phép thực hiện liên kết theo Quyết định số: ..................... (4)……………….

Đề nghị.... (1)... phê duyệt gia hạn liên kết nêu trên trong thời hạn …………………………..

Nội dung và lý do đề nghị: ……………………………………………………………………..

Chúng tôi xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn và Hồ sơ kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tài liệu gửi kèm theo gồm:

1. Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết kèm theo các minh chứng về quá trình tổ chức, thực hiện liên kết trong thời gian được cấp phép;

2. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang còn hiệu lực giữa các bên liên kết (bản tiếng Anh và bản tiếng Việt);

3. Kiến nghị các nội dung cần điều chỉnh (nếu có) trong Quyết định phê duyệt liên kết và giải trình.

BÊN VIỆT NAM
(Ký tên, đóng dấu)




Họ và tên

BÊN NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, đóng dấu)




Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành phố đã cấp phép liên kết;

(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;

(3) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;

(4) Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt liên kết, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản

QUY TRÌNH 18

CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT GIÁO DỤC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài theo Mẫu số 05 của Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP trong đó nêu rõ lý do chấm dứt, kèm theo phương án chấm dứt liên kết, các biện pháp đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người học, người lao động, phương án giải quyết tài chính, tài sản

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

09 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2.

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3.

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4.

BM 04

Mẫu Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài

5

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

BM04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ……. tháng …….. năm ………..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Chấm dứt liên kết giáo dục với nước ngoài

Kính gửi: …………….(1)…………….

Chúng tôi, những người ký tên dưới đây, đại diện cho các Bên tham gia liên kết, gồm:

Bên Việt Nam ………………………………………….(2)……………………………………….

- Trụ sở: ......................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Fax: ..........................................................................................................................

- Website: ...................................................................................................................

Bên nước ngoài: …………………………………….(3)......................................................

- Trụ sở: ......................................................................................................................

- Điện thoại: ................................................................................................................

- Fax: ..........................................................................................................................

- Website:....................................................................................................................

Đã được cho phép thực hiện liên kết giáo dục theo Quyết định số: …………(4)…………..

Đề nghị...(1)... phê duyệt chấm dứt liên kết giáo dục nêu trên kể từ ngày... tháng... năm...

Lý do chấm dứt: .........................................................................................................

Trách nhiệm của cơ sở giáo dục khi chấm dứt liên kết: .................................................

Chúng tôi xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị chấm dứt và Hồ sơ kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tài liệu gửi kèm theo gồm:

1. Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết kèm theo các minh chứng về quá trình tổ chức, thực hiện liên kết trong thời gian được cấp phép;

2. Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các bên liên kết (bản tiếng Anh và bản tiếng Việt);

3. Kiến nghị các nội dung (nếu có) trong Quyết định phê duyệt chấm dứt và giải trình.

Bên Việt Nam
(Ký tên, đóng dấu)




Họ và tên

Bên nước ngoài
(Ký tên, đóng dấu)




Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên sở giáo dục và đào tạo tỉnh/thành phố đã cấp phép liên kết;

(2) Tên cơ sở giáo dục Việt Nam;

(3) Tên cơ sở giáo dục nước ngoài;

(4) Số, ký hiệu Quyết định phê duyệt liên kết, thời điểm và tên cơ quan ban hành văn bản.

QUY TRÌNH 19

CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đăng ký hoạt động giáo dục theo Mẫu số 16 tại Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .

01

Bản chính

2

Quyết định cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

4

Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài

01

Bản chính

5

Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện.

Bản chính

6

Báo cáo giải trình về việc cơ sở giáo dục mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông đã đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35, 36, 37, 38 của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , đồng thời gửi kèm:

- Danh sách Hiệu trưởng (Giám đốc), Phó Hiệu trưởng (Phó Giám đốc), trưởng các khoa, phòng, ban và kế toán trưởng;

- Danh sách và lý lịch cá nhân của cán bộ, giáo viên (cơ hữu, thỉnh giảng);

- Mô tả cấp học, trình độ đào tạo, ngành đào tạo;

- Chương trình, kế hoạch giảng dạy, tài liệu học tập, danh mục sách giáo khoa và tài liệu tham khảo chính;

- Đối tượng tuyển sinh, quy chế và thời gian tuyển sinh;

- Quy chế đào tạo;

- Quy mô đào tạo (học sinh, học viên);

- Các quy định về học phí và các loại phí liên quan;

- Quy định về kiểm tra, đánh giá, công nhận hoàn thành chương trình môn học, mô đun, trình độ đào tạo;

- Mẫu văn bằng, chứng chỉ sẽ được sử dụng.

Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

14 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Mẫu Đơn đăng ký hoạt động giáo dục

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Đơn đăng ký hoạt động giáo dục

5

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

BM04

………….(1)…………….
………….(2)…………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………..

…………., ngày …… tháng ……. năm ……….

ĐƠN ĐĂNG KÝ

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Kính gửi: ………………….(3)........................

Cơ sở giáo dục: ....................................................... (4)…………………………………….

Tên bằng tiếng Việt: ....................................................................................................

Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

Tel: .................................................... Fax:……………………… Email:…………………….

Được thành lập theo Quyết định số:... của ... ngày ... tháng ... năm ...

Xin đăng ký cấp phép hoạt động giáo dục với các nội dung chính như sau:

1. Người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục:

- Ngày sinh: ........................................................... Quốc tịch:……………………………..

- Số hộ chiếu (hoặc CMND): ........................................................................................

- Ngày cấp: ………………………………Nơi cấp: ............................................................

- Nơi đăng ký tạm trú tại Việt Nam: ...............................................................................

2. Hiệu trưởng (Giám đốc) cơ sở giáo dục:

- Ngày sinh: ................................................................. Quốc tịch:…………………………

- Số hộ chiếu (hoặc CMND): ........................................................................................

- Ngày cấp: ............................................................. Nơi cấp:………………………………

- Nơi đăng ký tạm trú tại Việt Nam: ...............................................................................

3. Địa điểm hoạt động: ................................................................................................

4. Nội dung hoạt động giáo dục: ..................................................................................

5. Văn bằng/chứng chỉ: ...............................................................................................

Chúng tôi xin cam kết:

- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn xin đăng ký cho phép hoạt động và tài liệu kèm theo.

- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

Đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tài liệu gửi kèm:

-

-

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản (nếu có);

(2) Tên cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài;

(3) Tên cơ quan có thẩm quyền cho phép hoạt động giáo dục;

(4) Tên cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài đã được phép thành lập tại Việt Nam.

QUY TRÌNH 20

CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại, trong đó nêu rõ kết quả khắc phục vi phạm dẫn đến bị đình chỉ

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập đoàn kiểm tra

01

Bản chính

3

Biên bản kiểm tra

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

14 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 21

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị trong đó có nội dung và lý do bổ sung, điều chỉnh

01

Bản chính

2

Quyết định cho phép thành lập đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục.

01

Bản chính

4

Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện.

01

Bản chính

5

Báo cáo giải trình về việc cơ sở giáo dục đã đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35, 36, 37 và 38 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP , đồng thời gửi kèm:

+ Danh sách hiệu trưởng (giám đốc), phó hiệu trưởng (phó giám đốc), trưởng các khoa, phòng, ban và kế toán trưởng;

+ Danh sách và lý lịch cá nhân của cán bộ, giáo viên (cơ hữu, thỉnh giảng);

+ Mô tả cấp học, trình độ đào tạo, ngành đào tạo;

+ Chương trình, kế hoạch giảng dạy, tài liệu học tập, danh mục sách giáo khoa và tài liệu tham khảo chính;

+ Đối tượng tuyển sinh, quy chế và thời gian tuyển sinh;

+ Quy chế đào tạo;

+ Quy mô đào tạo (học sinh, học viên);

+ Các quy định về học phí và các loại phí liên quan;

+ Quy định về kiểm tra, đánh giá, công nhận hoàn thành chương trình môn học, mô đun, trình độ đào tạo;

+ Mẫu văn bằng, chứng chỉ sẽ được sử dụng.

Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

14 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 22

ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài theo Mẫu số 20 tại Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

01

Bản chính

2

Quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện và bản sao hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cho phép thành lập văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài đã gửi cho Bộ Giáo dục và Đào tạo

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Quyết định bổ nhiệm Trưởng văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân của người được bổ nhiệm

01

Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

4

Nhân sự làm việc tại văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài và lý lịch cá nhân

01

Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

5

Địa điểm cụ thể đặt văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài và giấy tờ pháp lý có liên quan

01

Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Mẫu Đơn đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

5

BM 05

Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Đơn đăng ký Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

5

BM 05

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (lưu tại Bộ phận thụ lý)

6

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

BM04

….(1)……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /

………, ngày …. tháng … năm ……..

ĐƠN ĐĂNG KÝ

Hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

Kính gửi: ………(2)………….

Văn phòng đại diện của ………..(3)………… tại Việt Nam đã được Bộ Giáo dục và

Đào tạo cho phép thành lập theo Quyết định số……… ngày .... tháng ……năm (xin gửi kèm theo bản sao); thông tin cụ thể như sau:

1. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện giáo dục:

Tên bằng tiếng Việt: ........................................................ (2)………………………………..

Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

Quốc tịch:............................................................... (3)………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

Tel: ........................................ Fax:…………………….... Email:……………………………..

2. Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Tên bằng tiếng Việt: ...................................................... (4)…………………………………

Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................

3. Địa chỉ và thông tin liên hệ trụ sở Văn phòng đại diện:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

4. Nhân sự làm việc tại Văn phòng đại diện

a) Trưởng Văn phòng đại diện:

Họ và tên: .............................. (5)……………………. Giới tính (Nam, nữ):………………….

Sinh ngày ………… tháng ………. Năm..........................................................................

Quốc tịch: ...................................................................................................................

Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ...................................................................................

Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số:………………………………………… do:…………………… cấp ngày …… tháng …….. năm …………tại ..................................................................................................................

b) Số lượng nhân viên làm việc tại Văn phòng đại diện: …………….(6)……………….

5. Nội dung hoạt động:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Văn phòng đại diện của …………..(3)…………... tại Việt Nam kính đề nghị ………….(2)………… cấp cho chúng tôi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ....

TRƯỞNG ĐẠI DIỆN
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam;

(2) Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh/thành phố nơi Văn phòng đại diện hoạt động;

(3) Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài đã được phép thành lập Văn phòng đại diện.

BM05

UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ...(1)..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………../

…………, ngày ….. tháng …… năm ………….

GIẤY CHỨNG NHẬN

Đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

Đăng ký lần (thay đổi) ……………: ngày …….. tháng ……. năm ………

1. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện giáo dục:

Tên bằng tiếng Việt: ......................................................... (2)……………………………….

Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

Quốc tịch: .................................................................... (3)………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................

Tel:....................................... Fax:…………………………… Email:………………………….

2. Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Tên bằng tiếng Việt: .............................................. (4)………………………………………..

Tên bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................

Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................

3. Địa chỉ và thông tin liên hệ trụ sở Văn phòng đại diện:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

4. Nhân sự làm việc tại Văn phòng đại diện

a) Trưởng Văn phòng đại diện:

Họ và tên: ............................... (5)………………. Giới tính (Nam, nữ):………………………

Sinh ngày ………. tháng ……………. năm .....................................................................

Quốc tịch: ...................................................................................................................

Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: ...................................................................................

Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân số: …………………do: ………………cấp ngày …………. tháng……… năm………. tại

b) Số lượng nhân viên làm việc tại Văn phòng đại diện: ..................... (6)………………….

5. Nội dung hoạt động:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

6. Thời hạn hoạt động:................................................................................................

GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)


Nơi nhận:
- ………………………….;
- ………………………….;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu: VT, ………………

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

(2) (4) (5) Ghi bằng chữ in hoa;

(3) Ghi tên nước ban hành pháp luật theo đó tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài được thành lập;

(6) Số lượng, cơ cấu người nước ngoài, người Việt Nam làm việc tại Văn phòng đại diện.

QUY TRÌNH 23

CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục

01

Bản chính

2

Phương án giải thể, chấm dứt hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trong đó nêu rõ các biện pháp bảo đảm quyền lợi hợp pháp của người học, nhà giáo cán bộ quản lý và nhân viên; phương án giải quyết tài chính, tài sản.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

20 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 24

THÀNH LẬP, CHO PHÉP THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Bản chính

2

Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm;

Bản chính

3

Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép /Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 25

CHO PHÉP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập trung tâm do người có thẩm quyền cấp

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Nội quy hoạt động giáo dục của trung tâm

01

Bản chính

4

Báo cáo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; văn bản chứng minh về quyền sở hữu hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo đảm hoạt động của trung tâm

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). Kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

/

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 26

SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

01

Bản chính

2

Đề án sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm;

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép/Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

QUY TRÌNH 27

CHO PHÉP THÀNH LẬP TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI

(Ban hành kèm Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB)

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Phòng Tổ chức cán bộ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức thụ lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). Kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng TCCB

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- Dự thảo kết quả

Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

B6

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Giấy phép /Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

- Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

- Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: ký Thông báo từ chối bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5409/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.104

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.95.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!