|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 538/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng Bình Phước
Số hiệu:
|
538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 538/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 06 tháng 4 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY
THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày
03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành trong
lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu
giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 876/TTr-SXD ngày 03 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân
cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, ban, TT;
- Lưu: VT,KSTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I-
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc
|
|
1
|
1.008891.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
09
|
4
|
2
|
1.008989.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông
tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
14
|
4
|
3
|
1.008990.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
17
|
4
|
4
|
1.008991.000.00.00.H10
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
20
|
4
|
5
|
1.008992.000.00.00.H10
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
24
|
4
|
6
|
1.008993.000.00.00.H10
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
28
|
4
|
7
|
1.002701.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
32
|
4
|
8
|
1.003011.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
34
|
4
|
9
|
1.008432.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
36
|
4
|
II-
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
|
1
|
1.009974.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
38
|
4
|
2
|
1.009975.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
47
|
4
|
3
|
1.009976.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
53
|
4
|
4
|
1.009977.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
60
|
4
|
5
|
1.009978.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
64
|
4
|
6
|
1.009979.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
68
|
4
|
7
|
1.009988.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
72
|
4
|
8
|
1.009989.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
77
|
4
|
9
|
1.009990.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
81
|
4
|
10
|
1.009991.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
85
|
4
|
11
|
1.009936.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
90
|
4
|
12
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
94
|
4
|
13
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
99
|
4
|
14
|
1.009980.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
104
|
4
|
15
|
1.009981.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
108
|
4
|
16
|
1.009987.000.00.00.H10
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III.
|
111
|
4
|
17
|
1.009982.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
116
|
4
|
18
|
1.009983.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
123
|
4
|
19
|
1.009928.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
130
|
4
|
20
|
1.009984.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất hoặc hư
hỏng)
|
138
|
4
|
21
|
1.009985.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
142
|
4
|
22
|
1.009986.000.00.00.H10
|
Cấp Điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
146
|
4
|
III- Lĩnh vực Kinh doanh Bất động
sản
|
|
1
|
1.010746.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
153
|
4
|
2
|
1.010747.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
165
|
4
|
3
|
1.002572.000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
177
|
4
|
4
|
1.002625.000.00.00.H10
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
183
|
4
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
1
|
1.007748.000.00.00.H10
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
192
|
4
|
2
|
1.007750.000.00.00.H10
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
194
|
4
|
3
|
1.010005.000.00.00.H10
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất
sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
196
|
4
|
4
|
1.010006.000.00.00.H10
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
201
|
4
|
5
|
1.010007.000.00.00.H10
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
206
|
4
|
6
|
1.010009.000.00.00.H10
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
211
|
4
|
7
|
1.007762.000.00.00.H10
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
213
|
4
|
8
|
1.007763.000.00.00.H10
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
215
|
4
|
9
|
1.007764.000.00.00.H10
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
218
|
4
|
10
|
1.007765.000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
232
|
4
|
11
|
1.007767.000.00.00.H10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
243
|
4
|
12
|
1.007766.000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
250
|
4
|
13
|
1.006873.000.00.00.H10
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
255
|
4
|
14
|
1.006876.000.00.00.H10
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
260
|
4
|
V- Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
1
|
1.009794.000.00.00.H10
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
265
|
4
|
2
|
2.001116.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
272
|
4
|
3
|
1.002621.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
277
|
4
|
4
|
1.002515.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy
ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
281
|
4
|
5
|
1.009788.000.00.00.H10
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
287
|
4
|
6
|
1.009791.000.00.00.H10
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu
cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
289
|
4
|
VI- Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
1
|
1.006871.000.00.00.H10
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng.
|
291
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
Kiến trúc
|
|
1
|
1.002662.000.00.00.H10
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
295
|
4
|
2
|
1.003141.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
298
|
4
|
3
|
1.008455.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
301
|
4
|
II- Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.009994.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
303
|
4
|
2
|
1.009995.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
312
|
4
|
3
|
1.009996.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
318
|
4
|
4
|
1.009997.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
324
|
4
|
5
|
1.009998.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
328
|
4
|
6
|
1.009999.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
332
|
4
|
7
|
1.009992.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
336
|
4
|
8
|
1.009993.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở .
|
342
|
4
|
III - Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
1.002693.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh.
|
348
|
4
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 538/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|