ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5302/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 7168/TTr-STP-VP ngày 05 tháng 12
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính
xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật;
không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 5302/QĐ-UBND ngày 17
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
QUY TRÌNH 1
CẤP
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt nam trực tiếp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
1
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn
cước công dân hoặc Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của
người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu
|
3
|
Sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận thường
trú, giấy chứng nhận tạm trú, thẻ thường trú, thẻ tạm trú của người được cấp
Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu
|
Trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu
cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
1
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng
minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu
|
3
|
Sổ hộ khẩu hoặc
giấy chứng nhận thường trú, giấy chứng nhận tạm trú, thẻ
thường trú, thẻ tạm trú của người được cấp
Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối
chiếu
|
4
|
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của
người được ủy quyền
|
01
|
Bản sao
có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu
|
5
|
Văn bản ủy quyền
làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (trường hợp không phải là cha,
mẹ, vợ, chồng, con)
|
01
|
Bản
chính
|
Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp
Phiếu Lý lịch Tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm lệ phí: phải xuất trình các giấy tờ để chứng minh như: Thẻ sinh viên, Giấy chứng nhận
hộ nghèo ...
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp, địa
chỉ: 141-143 Pasteur, Phường 6, Quận 3.
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Hoặc
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú
ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài,
người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích).
|
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp: 200.000 đồng/lần/người;
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân
nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người
có công nuôi dưỡng liệt sỹ):
100.000 đồng/lần/người.
- Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ
Phiếu thứ 03 trả đi cơ quan cấp Phiếu lý lịch tư pháp được
thu thêm 5.000 đồng/Phiếu.
- Trường hợp miễn phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp:
+ Trẻ em theo quy định tại Luật bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;
+ Người cao tuổi theo quy định tại
Luật người cao tuổi;
+ Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật;
+ Người thuộc hộ nghèo theo quy định
tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
+ Người cư trú tại các xã đặc biệt
khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn,
xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ để xử lý
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I; BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức phòng
Lý lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ
sơ
|
B3
|
Lập
hồ sơ gửi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác minh
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh
|
- Lập công văn đề nghị xác minh.
- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật
vào Phần mềm.
- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia bằng
Phần mềm liên thông.
|
B4
|
Xác
minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp
|
04
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm việc)
|
Công
văn trả lời xác minh
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
- Bộ Tư pháp gửi Công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông
qua Phần mềm liên thông.
|
09
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 15 ngày làm việc)
|
B5
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh;
Công
văn trả lời xác minh
|
- Tra cứu
thông tin Lý lịch tư pháp về án tích.
- Tổng hợp kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê
duyệt kết quả.
|
B6
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ,
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
B7
|
Lập
Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
1,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 06 hoặc BM 07
|
- In Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 hoặc
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp số
1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
B8
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 06 hoặc BM 07
|
Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư
pháp số 1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
|
Trưởng
phòng Lý lịch tư pháp
|
B9
|
Ban
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
06 hoặc BM07
|
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC,
chuyển về Phòng Lý lịch tư pháp,
|
B10
|
Chuyển
kết quả về Bộ phận một cửa
|
Công chức phòng Lý lịch tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
06 hoặc BM 07
|
Vào sổ, chuyển kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận một cửa để trả cho người dân.
|
B11
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch
tư pháp số 1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai yêu cầu
cấp Phiếu Lý lịch tư pháp (Mẫu 03/2013/TT-LLTP)
|
5
|
BM
05
|
Tờ khai yêu cầu
cấp Phiếu Lý lịch tư pháp trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
số 2 (Mẫu 04/2013/TT-LLTP)
|
6
|
BM
06
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu 06/2013/TT-LLTP)
|
7
|
BM
07
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mẫu 07/2013/TT-LLTP)
|
V. HỒ
SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp (Mẫu 03/2013/TT-LLTP)
|
5
|
BM
05
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là
cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Mẫu 04/2013/TT-LLTP)
|
6
|
BM
06
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu 06/2013/TT-LLTP)
|
7
|
BM
07
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mẫu 07/2013/TT-LLTP)
|
8
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ
SỞ PHÁP LÝ
- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng
06 năm 2009;
- Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Lý lịch tư
pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân Tối cao - Viện kiểm sát
nhân dân Tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự,
thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011ATT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu số lý lịch tư;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11
tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu số
lý lịch tư pháp;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
Mẫu số 04/2013/TT-LLTP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ
KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng
cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là
cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2)
Kính gửi:…………………………….
1. Tên tôi là1: ...............................................................................................................
2. Tên gọi khác
(nếu có):.......................................................... 3. Giới tính:………………
4. Ngày, tháng, năm sinh:……/…./……….. 5. Nơi sinh2:
.................................................
6. Địa chỉ3: ..................................................................................................................
..........................................................................
Số điện thoại: …………………………..
7. Giấy CMND/Hộ chiếu: ................................................
4Số: ………………………………
Cấp ngày…………tháng……….năm……………………Tại: ..............................................
8. Được sự ủy quyền : ................................................................................................
8.1. Mối quan hệ với người ủy quyền5:
.........................................................................
8.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày6
………….tháng……….năm ...................................
Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu
lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:
PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA
THÀNH NIÊN
1. Họ và tên7: ..............................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có): ........................................................
3. Giới tính:……………….
4. Ngày, tháng, năm sinh:…../……/....5. Nơi sinh2:
........................................................
6. Quốc tịch : ............................................................
7.Dân tộc: ………………………….
8. Nơi thường trú8: ......................................................................................................
...................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú9: ............................................................................................................
...................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu ........................................
10Số:……………………………………
Cấp ngày………..tháng…….năm………………… Tại: .....................................................
11. Số điện thoại/e-mail: ..............................................................................................
PHẦN
KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC CHA, MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH
NIÊN
|
CHA
|
MẸ
|
VỢ/
CHỒNG
|
Họ
và tên
|
|
|
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
|
|
|
QUÁ
TRÌNH CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN11
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Nơi
thường trú/Tạm trú
|
Nghề
nghiệp, nơi làm việc12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, về nội dung cấm
đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp
tác xã (nếu có):
...................................................................................................................................
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm
nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định
tuyên bố phá sản: Có □ Không □
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp: .................................................................
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu
cấp: ....................................................... Phiếu.
Tôi xin cam đoan
những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về
lời khai của mình.
|
………., ngày…….tháng……năm……………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
1 Họ
và tên người được ủy quyền hoặc của cha/mẹ người chưa
thành niên; ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.
2 Ghi
rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung
ương.
3 Ghi
rõ địa chỉ để liên lạc khi cần thiết.
4 Ghi
rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
5 Ghi
rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là cha,
mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường hợp
này không cần có văn bản ủy quyền.
6 Ghi
rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.
7 Ghi
bằng chữ in hoa, đủ dấu.
8,9
Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
10
Trường hợp là người chưa thành niên dưới 14 tuổi thì không phải ghi nội dung
này.
11 Kê khai quá trình cư
trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi từ 14 tuổi trở lên.
12 Đối
với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công
nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời
gian phục vụ trong quân đội.
QUY TRÌNH 2
CẤP
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
- XÃ HỘI (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT
NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp, địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường 6, Quận
3.
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhân được yêu cầu hợp lệ. Hoặc
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (trường hợp người được cấp Phiếu lý
lịch tư pháp là công dân Việt
Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích).
|
Không thu lệ phí
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ
quan Nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị
- xã hội
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người
nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ để xử lý
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục 1; BM01
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức phòng Lý
lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Lập
hồ sơ gửi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác minh
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh
|
- Lập công văn đề nghị xác minh.
- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật
vào Phần mềm.
- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến
Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia bằng Phần mềm liên
thông.
|
B4
|
Xác
minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp
|
04
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm việc)
|
Công
văn trả lời xác minh
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
- Bộ Tư pháp gửi Công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông
qua Phần mềm liên thông.
|
09
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 15 ngày làm việc)
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh;
Công
văn trả lời xác minh
|
- Tra cứu thông tin Lý lịch tư pháp
về án tích.
- Tổng hợp kết quả xác minh, hoàn
thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
B7
|
Lập Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
1,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 05
|
- In Phiếu Lý lịch tư pháp số l.
- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp số 1.
- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 05
|
Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư
pháp số 1.
|
Trưởng phòng Lý lịch tư pháp
|
B9
|
Ban hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
05
|
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC,
chuyển về Phòng Lý lịch tư pháp.
|
B10
|
Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
05
|
Vào sổ, chuyển kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận một cửa để trả cho người dân.
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch
tư pháp số 1.
|
IV. BIẾU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức (Mẫu 05a/2013/TT-LLTP)
|
5
|
BM
05
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu 06/2013/TT-LLTP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Văn bản yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ
chức (Mẫu 05a/2013/TT-LLTP)
|
5
|
BM
05
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu
06/2013/TT-LLTP)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng
06 năm 2009;
- Luật Căn cước
công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23
tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tư
pháp - Tòa án nhân dân Tối cao - Viện kiểm sát nhân dân Tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng hướng dẫn
trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu số lý lịch tư;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11
tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trương Bộ Tư pháp về
việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính./.
Mẫu số 05a/2013/TT- LLTP
(Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 dùng
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội)
…………………………………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………………
|
…………., ngày…..tháng…năm…..
|
Kính
gửi:1 …………………………………..
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17
tháng 6 năm 2009,.................................................
.......................................................................................................................
2đề nghị
...................................................................................................................................
1cấp Phiếu lý lịch tư pháp
số 1 của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có): .................................... 3. Giới
tính: ………………………………
4. Ngày, tháng, năm sinh:……/……./……………. 5. Nơi sinh: .........................................
6. Quốc tịch:....................................................
7. Dân tộc …………………………………
8. Nơi thường trú: .......................................................................................................
9. Nơi tạm trú: .............................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu ………………………………………..Số: ....................................
Cấp ngày……..tháng……….năm…………………. Tại: ....................................................
11. Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm
đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định
tuyên bố phá sản: Có □ Không □
12. Mục đích sử dụng Phiếu lý lịch tư
pháp: .................................................................
13. Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp
yêu cầu cấp: .................................................. Phiếu.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
…………………………..
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.
2 Ghi
rõ tên cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp.
QUY TRÌNH 3
CẤP
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT
NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp, địa
chỉ: 141-143 Pasteur, Phường 6, Quận 3.
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Hoặc
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (trường
hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp
là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có
thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích).
|
Không thu lệ phí
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cơ
quan tiến hành tố tụng
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ để xử lý
|
Bộ
phận một cửa - Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I; BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức phòng Lý
lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Lập
hồ sơ gửi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác
minh
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh
|
- Lập công văn
đề nghị xác minh.
- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật
vào Phần mềm.
- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến
Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia bằng Phần mềm liên thông.
|
B4
|
Xác
minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp
|
04
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm
việc)
|
Công
văn trả lời xác minh
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
- Bộ Tư pháp gửi Công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông
qua Phần mềm liên thông.
|
09
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 15 ngày làm
việc)
|
B5
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh;
Công
văn trả lời xác minh
|
- Tra cứu thông tin Lý lịch tư pháp
về án tích.
- Tổng hợp kết quả xác minh, hoàn
thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả.
|
B6
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
B8
|
Lập
Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
1,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 05
|
- In Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp số
2.
- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
B9
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 05
|
Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư
pháp số 2.
|
Trưởng phòng Lý lịch tư pháp
|
B10
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
05
|
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển về Phòng Lý Lịch tư pháp.
|
B11
|
Chuyển
kết quả về Bộ phận một cửa
|
Công
chức phòng Lý lịch tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
05
|
Vào sổ, chuyển kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận một cửa để trả cho người dân.
|
B12
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
phận một cửa- Sở Tư pháp
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch
tư pháp số 2.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử
dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Văn bản yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu 05b/2013/TT-LLTP)
|
5
|
BM
05
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mẫu 07/2013/TT-LLTP)
|
V. HỒ SƠ
CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Văn bản yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu 05b/2013/TT-LLTP)
|
5
|
BM
05
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mẫu 07/2013/TT-LLTP)
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác
nêu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 06 năm 2009;
- Luật Căn cước công dân ngày 20
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05
năm 2012 của Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân Tối cao - Viện kiểm sát nhân dân Tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và
mẫu sổ lý lịch tư;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11
tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
Mẫu số 05b/2013/TT-LLTP
(Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số
2 dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng)
…………………………………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………………..
|
……………., ngày … tháng … năm….
|
Kính gửi:1
………………………………………………..
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử,……………………………………………………………………………2 đề nghị …………………………………………………………….. 1 cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 của người
có tên dưới đây:
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):.........................................
3. Giới tính: …………………………..
4. Ngày, tháng, năm sinh:……../……./…………. 5. Nơi sinh: ..........................................
6. Quốc tịch:..............................................................
7. Dân tộc ………………………….
8. Nơi thường trú:
.......................................................................................................
...................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú: .............................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu: ................................................
Số:………………………………
Cấp ngày………tháng………năm……………..Tại: ..........................................................
11. Họ và tên vợ (hoặc chồng): ....................................................................................
12. Họ và tên cha: .......................................................................................................
13. Họ và tên mẹ: ........................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
………………………………..
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.
2 Ghi
rõ tên cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp.
Mẫu số 03/2013/TT-LLTP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng
cho cá nhân có yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp)
Kính gửi:………………………..
1. Tên tôi là1: ...............................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có): ..................................................
3. Giới tính: …………………..
4. Ngày, tháng,
năm sinh:…………./…………/……………..
5. Nơi sinh2:.................................................................................................................
6. Quốc tịch: .............................................................
7. Dân tộc:………………………….
8. Nơi thường trú3:.......................................................................................................
9. Nơi tạm trú4:.............................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu: ............................................
5 Số:………………………………..
Cấp ngày……..tháng……năm………… Tại:....................................................................
11. Họ tên cha: ..............................................
Ngày/tháng/năm sinh:………………………
12. Họ tên mẹ: ............................................... Ngày/tháng/năm sinh:………………………
13. Họ tên vợ/chồng: .....................................
Ngày/tháng/năm sinh:………………………
14. Số điện thoại/e-mail:
..............................................................................................
QUÁ
TRÌNH CƯ TRÚ CỦA BẢN THÂN
(Tính
từ khi đủ 14 tuổi)
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Nơi
thường trú/ Tạm trú
|
Nghề
nghiệp, nơi làm việc6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, nội dung bị cấm
đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):
Yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp7: Số 1
□ Số 2 □
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã
theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cáp Phiếu lý lịch tư pháp số 1): Có
□ Không □
Mục đích yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp: .................................................................
...................................................................................................................................
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu
cấp: ....................................................... Phiếu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
…………..., ngày... tháng... năm……....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
1 Viết
bằng chữ in hoa, đủ dấu.
2 Ghi
rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
3,4 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
5 Ghi
rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
6 Đối
với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân
nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời
gian phục vụ trong quân đội.
7 Phiếu
lý lịch tư pháp số 1 là Phiếu ghi các án tích chưa được xóa và không ghi
các án tích đã được xóa; thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ,
thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã chỉ ghi vào
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ quan, tổ chức
có yêu cầu.
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 là Phiếu ghi đầy đủ các án tích, bao gồm án
tích đã được xóa và án tích chưa được xóa và thông
tin về cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.