|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
529/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
529/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 01 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN TẠI TRUNG
TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg
ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức
theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản
lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an
ninh, trật tự và đăng ký quản lý con dấu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công an;
Căn cứ Quyết định số
3625/QĐ-BCA-C41 ngày 17/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
hỗ trợ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số
2974QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực
phòng cháy chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số
5947QĐ-BCA-C06 ngày 19/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp,
quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân dân thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an
tỉnh tại Tờ trình số 67/TTr-CAT-PV01 ngày 24 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công
an tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Danh mục, nội dung và quy trình nội
bộ, quy trình điện tử kèm theo).
Trường hợp nội dung thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban
hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo
văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số
1492/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Công
an tỉnh, UBND cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức
niêm yết, công khai nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm
quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp
với Công an tỉnh cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở
dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp Công an tỉnh và các địa phương có liên quan để cập nhật nội dung, quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố
lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp, kết nối cung
cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công
Bộ Công an, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long khánh, thành phố Biên Hòa; Giám đốc
Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Công an;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
Trang
|
TTHC
|
QTĐT
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
|
1
|
144
|
1
|
2.001428
|
Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới
|
1
|
144
|
2.
|
2.001329
|
Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu
nhỏ, dấu xi
|
5
|
145
|
3.
|
2.001410
|
Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu
|
8
|
146
|
4.
|
2.001397
|
Thủ tục đăng ký thêm con dấu
|
11
|
147
|
5.
|
2.001160
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu con dấu
|
14
|
148
|
II.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU
TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
17
|
149
|
1.
|
2.001478
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện
|
17
|
149
|
2.
|
2.001402
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện
|
21
|
150
|
3.
|
2.001551
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện
|
24
|
151
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT
LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
27
|
152
|
1.
|
1.000374
|
Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ
khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
27
|
152
|
2.
|
1.000519
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vũ
khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
29
|
153
|
3.
|
1.000505
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng
vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31
|
154
|
4.
|
1.000962
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng
vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
33
|
155
|
5.
|
1.000445
|
Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ
khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
35
|
156
|
6.
|
1.000731
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vũ
khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
37
|
157
|
7.
|
1.000727
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép sử dụng
vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
39
|
158
|
8.
|
1.000723
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng
vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
41
|
159
|
9.
|
1.000720
|
Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ
khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
43
|
160
|
10.
|
1.000717
|
Thủ tục Thông báo khai báo vũ khí
thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
45
|
161
|
11.
|
1.000428
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vũ
khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
47
|
162
|
12.
|
1.002785
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa vũ
khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
49
|
163
|
13.
|
1.002777
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển
vật liệu nổ quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
51
|
164
|
14.
|
1.000554
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển
vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
53
|
165
|
15.
|
1.000537
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép vận
chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
56
|
166
|
16.
|
1.000515
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển
tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
59
|
167
|
17.
|
1.000498
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép vận
chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
62
|
168
|
18.
|
1.000484
|
Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị công
cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
64
|
169
|
19.
|
1.000468
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng công
cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
66
|
170
|
20.
|
1.000197
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng
công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
68
|
171
|
21.
|
2.000152
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng
công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
70
|
172
|
22.
|
1.002125
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký
công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
72
|
173
|
23.
|
1.000334
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng
ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
74
|
174
|
24.
|
1.000332
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển
công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công
an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
76
|
175
|
25.
|
1.000331
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa công
cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
78
|
176
|
26.
|
1.000330
|
Thủ tục Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ
quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng
chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ
trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
80
|
177
|
27.
|
1.000328
|
Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị,
giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo
cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính
về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
83
|
178
|
28.
|
1.000326
|
Thủ tục Đề nghị làm mất tính năng,
tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc
làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý
hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
85
|
179
|
29.
|
1.000325
|
Thủ tục Đề nghị xác nhận tình trạng
vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm,
trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh
sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
87
|
180
|
30.
|
1.000323
|
Thủ tục Đề nghị huấn luyện về quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
89
|
181
|
31.
|
1.000317
|
Thủ tục Cấp, cấp đổi giấy chứng
nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
91
|
182
|
32.
|
1.000313
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận sử
dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
93
|
183
|
33.
|
1.000308
|
Thủ tục Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản
lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý
hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
95
|
184
|
34.
|
1.000117
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ quản lý
vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
97
|
185
|
IV.
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY
|
99
|
186
|
1.
|
1.009896
|
Thủ tục Thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy
|
99
|
186
|
2.
|
1.001425
|
Thủ tục Nghiệm thu về phòng cháy và
chữa cháy
|
106
|
189
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
Trang
|
TTHC
|
QTĐT
|
I.
|
LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ THẺ CĂN
CƯỚC CÔNG DÂN
|
109
|
191
|
1.
|
2.001177
|
Thủ tục Cấp thẻ Căn cước công dân
khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
109
|
191
|
2.
|
2.001174
|
Thủ tục Cấp thẻ Căn cước công dân
khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
112
|
192
|
3.
|
2.000408
|
Thủ tục Đổi thẻ Căn cước công dân
|
115
|
193
|
4.
|
2.000377
|
Thủ tục Cấp lại thẻ Căn cước công
dân
|
118
|
194
|
5.
|
2.000677
|
Thủ tục Xác nhận số Chứng minh nhân
dân, Căn cước công dân
|
121
|
195
|
6.
|
1.010099
|
Thủ tục Khai thác thông tin trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
123
|
196
|
7.
|
1.010100
|
Thủ tục Khai thác thông tin trong
Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân
|
125
|
197
|
II.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU
TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
127
|
198
|
1.
|
2.000569
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự
|
127
|
198
|
2.
|
2.000556
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự
|
131
|
199
|
3.
|
2.000485
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự
|
133
|
200
|
Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
5.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|