1. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 360 thủ
tục hành chính, trong đó:
2. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 238
thủ tục hành chính, trong đó:
3. Danh mục thủ tục hành chính
liên thông: Không có.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc
Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật
|
1.
|
1
|
1.007930
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
phân bón nhập khẩu
|
Luật số 31/2018/QH14;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức
chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/ NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy
quyền
|
2.
|
2
|
1.007929
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân
bón
|
Luật số 31/2018/QH14;
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
3.
|
3
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
Thông tư 14/2018/TT-BTC
|
174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 09/01/2023
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
4.
|
4
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
Thông tư 14/2018/TT-BTC
|
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
5.
|
5
|
1.007926
|
Cấp Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm phân bón
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
6.
|
6
|
1.007923
|
Cấp Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
7.
|
7
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
8.
|
8
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
9.
|
9
|
1.002417
|
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21/9/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
10.
|
10
|
1.004579
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
11.
|
11
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
|
5085/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/12/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
12.
|
12
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
13.
|
13
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn
gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức
ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
Luật số 05/2017/QH14
Nghị định 69/2018/NĐ-CP
Luật số 55/2010/QH12
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
238/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/01/2022
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật
(bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).
|
14.
|
14
|
2.001046
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật
(bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)
|
15.
|
15
|
2.001038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật quá cảnh
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Các cơ quan kiểm dịch thực vật
(bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)
|
16.
|
16
|
2.001673
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật
nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Luật số 05/2017/QH14
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
17.
|
17
|
1.003971
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc
bảo vệ thực vật
|
Luật số 05/2017/QH14
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
18.
|
18
|
1.002947
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
19.
|
19
|
2.001432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
20.
|
20
|
2.001429
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan
đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
21.
|
21
|
1.003394
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
22.
|
22
|
1.002510
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
23.
|
23
|
2.001335
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
24.
|
24
|
2.001328
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
25.
|
25
|
2.001323
|
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
26.
|
26
|
2.001236
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện
thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
27.
|
27
|
2.001427
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
28.
|
28
|
1.002560
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT
|
373/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/01/2023
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
29.
|
29
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ
chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
30.
|
30
|
1.002505
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
31.
|
31
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
Luật số 55/2010/QH12
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT
|
559/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/02/2019
|
Chi cục kiểm dịch thực vật
vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu
|
II
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi
|
32.
|
1
|
1.011033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu
khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử
nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
33.
|
2
|
1.011032
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
34.
|
3
|
1.011031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
35.
|
4
|
1.011030
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
36.
|
5
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
37.
|
6
|
3.000131
|
Thừa nhận phương pháp thử
nghiệm thức ăn chăn nuôi
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày
|
Cục Chăn nuôi
|
|
|
|
của phòng thử nghiệm nước xuất
khẩu
|
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
19/7/2022
|
|
38.
|
7
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN,
ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
39.
|
8
|
3.000127
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
40.
|
9
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(Tw)
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
41.
|
10
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
42.
|
11
|
1.008123
|
Thừa nhận quy trình khảo nghiệm
và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
43.
|
12
|
3.000130
|
Thay đổi thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
44.
|
13
|
3.000129
|
Công bố lại thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
45.
|
14
|
3.000128
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung nhập khẩu
|
Luật số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;
|
Cục Chăn nuôi
|
46.
|
15
|
1.008120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục Chăn nuôi
|
47.
|
16
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống,
tinh, phôi, giống gia súc
|
Luật số 32/2018/QH14
Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
48.
|
17
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật
nuôi mới
|
Luật số 32/2018/QH14
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
49.
|
18
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản
phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
Luật số 32/2018/QH14
Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
50.
|
19
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống vật
nuôi quý, hiếm
|
Luật số 32/2018/QH14
Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Chăn nuôi
|
III
|
Lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
51.
|
1
|
1.010690
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN-
KHCN ngày 24/01/2022
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trực tiếp quản lý);
- Cục (đối với những đề tài,
dự án SXTN được giao quản lý
|
52.
|
2
|
1.010688
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
53.
|
3
|
1.010689
|
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và
4Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);
- Cục (đối với những đề tài,
dự án SXTN được giao quản lý
|
54.
|
4
|
1.010687
|
Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
55.
|
5
|
1.008837
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận
nguồn gen
|
Luật số 20/2008/QH12
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN-
KHCN ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp
- Cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
56.
|
6
|
1.008836
|
Cấp Quyết định cho phép đưa
nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá
không vì mục đích thương mại
|
Luật số 20/2008/QH12
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp
- Cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
57.
|
7
|
1.008835
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen
|
Luật số 20/2008/QH12
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp
- Cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
58.
|
8
|
1.008833
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen
|
Luật số 20/2008/QH12
Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020
|
- Cục Lâm nghiệp
- Cục Thủy sản
- Cục Chăn nuôi
- Cục Trồng trọt
|
59.
|
9
|
1.005331
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN- KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
60.
|
10
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được
ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi)
|
Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 78/2018/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
61.
|
11
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa
đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 78/2018/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
62.
|
12
|
1.004721
|
Thu hồi giấy xác nhận thực vật
biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN- KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
63.
|
13
|
1.003904
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật
công nghệ sinh học
|
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
64.
|
14
|
2.001576
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT
|
2346/QĐ-BNN-
KHCN ngày 19/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
65.
|
15
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN- KHCN ngày
31/10/2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
IV
|
Lĩnh
vực Kiểm lâm
|
66.
|
1
|
3.000158
|
Cấp lại giấy phép FLEGT đối với
gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
Châu Âu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN-
TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày
20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
67.
|
2
|
3.000157
|
Cấp thay thế giấy phép FLEGT
đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào
Liên minh Châu Âu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
68.
|
3
|
3.000155
|
Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ
và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường
Liên minh Châu Âu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
69.
|
4
|
3.000156
|
Gia hạn giấy phép FLEGT đối với
gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh
Châu Âu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
70.
|
5
|
1.004819
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
|
4357a/QĐ-
BNN-TCLN ngày 10/11/2021; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
71.
|
6
|
1.003903
|
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu,
tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN-
TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
72.
|
7
|
1.003578
|
Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu
mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
|
4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/11/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
73.
|
8
|
1.003532
|
Cấp Giấy phép CITES nhập nội
từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II
CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
74.
|
9
|
1.003452
|
Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật
tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các
Phụ lục CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
75.
|
10
|
1.000009
|
Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES
xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
V
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
76.
|
1
|
1.011469
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
374/QĐ-BNN-
TCLN ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
77.
|
2
|
2.002467
|
Công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
362/QĐ-BNN-
TCLN ngày 20/01/2022; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
78.
|
3
|
3.000180
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
Nghị định số 27/2021/NĐ-CP
|
1766/QĐ-BNN-
TCLN ngày 26/4/2021; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
79.
|
4
|
3.000179
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Nghị định số 27/2021/NĐ-CP
|
1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
80.
|
5
|
1.007915
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
|
4751/QĐ-BNN-
TCLN ngày 11/12/2019; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
81.
|
6
|
1.002237
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
82.
|
7
|
1.002226
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
83.
|
8
|
1.002161
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
trung ương
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
84.
|
9
|
1.000099
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
85.
|
10
|
1.000097
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
86.
|
11
|
1.000095
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm
trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Lâm nghiệp
|
VI
|
Lĩnh
vực Thi đua khen thưởng
|
87.
|
1
|
2.001702
|
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa
vàng Việt Nam
|
Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg
Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT
|
3095/QĐ-BNN- TCCB ngày
20/7/2016
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
VII
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (Khuyến nông)
|
88.
|
1
|
1.003519
|
Phê duyệt dự án khuyến nông,
thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN-
KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
89.
|
2
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự
án khuyến nông trung ương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
90.
|
3
|
1.003480
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường
|
VIII
|
Lĩnh
vực Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
91.
|
1
|
1.010093
|
Đăng ký hoạt động ứng phó và
khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP
|
3461/QĐ-BNN-
PCTT ngày 04/8/2021; 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/06/2023
|
Cục Đê điều và Phòng chống
thiên tai
|
92.
|
2
|
1.008407
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN-
PCTT ngày 01/6/2020
|
Cục Quản lý Đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
93.
|
3
|
1.008406
|
Điều chỉnh nội dung Quyết định
phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Quản lý Đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
94.
|
4
|
1.008404
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020
|
Cục Quản lý Đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
95.
|
5
|
1.008401
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP;
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Quản lý Đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
96.
|
6
|
1.008403
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Quản lý Đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
97.
|
7
|
1.008402
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020
|
Cục Quản lý Đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
IX
|
Lĩnh
vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
98.
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 1 - 6
|
99.
|
2
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
1312/QĐ-BNN-QLCL
ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường.
|
100.
|
3
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường.
|
101.
|
4
|
1.003814
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Luật số 97/2015/QH13
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
ngày 09/8/2018
|
- Chi cục KDTV Vùng I – IX -
Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
102.
|
5
|
2.001604
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Luật số 97/2015/QH13
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
- Chi cục KDTV Vùng I – IX
- Chi cục Thú y vùng I – VII;
Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
103.
|
6
|
2.001598
|
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh
thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
104.
|
7
|
2.001586
|
Bổ sung danh sách cơ sở sản
xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy
sản vào Việt Nam
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục Thú y
|
105.
|
8
|
1.003540
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
- Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường;
- Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường Trung Bộ;
- Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường Nam Bộ.
|
106.
|
9
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuỷ sản có xuất khẩu
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
- Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường;
- Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường Trung Bộ;
- Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường Nam Bộ.
|
107.
|
10
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
trong danh sách ưu tiên
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 1 - 6
|
108.
|
11
|
1.003178
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường.
|
109.
|
12
|
1.003153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023
|
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Thủy sản;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Cục Chăn nuôi;
- Cục Thú y;
- Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường.
|
110.
|
13
|
2.001281
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
ngoài danh sách ưu tiên
|
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 1 - 6
|
111.
|
14
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
Thông tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày
20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
112.
|
15
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc
Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
Thông tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
113.
|
16
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
Thông tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
114.
|
17
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
Thông tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
115.
|
18
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
X
|
Lĩnh
vực Quản lý doanh nghiệp
|
116.
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT
|
311/QĐ-BNN-QLDN
ngày 21/01/2019
|
Cơ quan chủ quản
|
XI
|
Lĩnh
vực Thú y
|
117.
|
1
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo
nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
Luật số 79/2015/QH13
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021;
|
Cục Thú y
|
118.
|
2
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Luật số 79/2015/QH13
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
119.
|
3
|
1.004693
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương)
|
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
|
3812/QĐ-BNN-TY
ngày 07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021;
|
Cục Thú y
|
120.
|
4
|
1.011474
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY
(bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cục Thú y
|
121.
|
5
|
1.011472
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cục Thú y
|
122.
|
6
|
1.011476
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cục Thú y
|
123.
|
7
|
1.011473
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cục Thú y
|
124.
|
8
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp
thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định
điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm
thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của
thuốc thú y theo quy định)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY
ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Cục Thú y
|
125.
|
9
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ
sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất;
quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian
ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay
đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú
y)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục Thú y
|
126.
|
10
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
127.
|
11
|
2.001872
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành
tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược
phẩm, vắc xin
|
Luật 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT 80/2022/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
128.
|
12
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thực
hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục Thú y
|
129.
|
13
|
1.003026
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thực
hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTN
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
130.
|
14
|
1.003537
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc
thú y
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
131.
|
15
|
1.003474
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc
thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
132.
|
16
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc
thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
|
Cục Thú y
|
|
|
|
|
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
|
133.
|
17
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
134.
|
18
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ- BNN-VP)
|
Cục Thú y
|
135.
|
19
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y nhập khẩu
|
Luật số 05/2007/QH12
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
Thông tư số 10/2018/TT-BNNPTNT
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
136.
|
20
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
Luật số 05/2007/QH12
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
137.
|
21
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục Thú y
|
138.
|
22
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
|
Cục Thú y
|
139.
|
23
|
1.011325
|
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy
phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất
ma túy, tiền chất
|
Nghị định số 105/2021/NĐ-CP
Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT;
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục Thú y
|
140.
|
24
|
1.011326
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng
trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất
|
Nghị định số 105/2021/NĐ-CP
Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục Thú y
|
141.
|
25
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
142.
|
26
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022
|
Cục Thú y
|
143.
|
27
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh
phẩm thủy sản
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022
|
Cục Thú y
|
144.
|
28
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu,
kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
145.
|
29
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức
ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
|
3522/QĐ-BNN-TY
ngày 16/9/2022
|
Cục Thú y
|
146.
|
30
|
1.002554
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh
phẩm động vật trên cạn
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
|
4559/QĐ-BNN-TY
ngày 04/11/2016
|
Cục Thú y
|
147.
|
31
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan,
chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục Thú y
|
148.
|
32
|
1.003407
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
149.
|
33
|
1.002496
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu
|
150.
|
34
|
1.002571
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương
|
151.
|
35
|
2.001515
|
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh
phẩm thủy sản
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
152.
|
36
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
|
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu).
|
153.
|
37
|
1.003581
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
154.
|
38
|
1.003728
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
155.
|
39
|
2.001568
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
156.
|
40
|
2.001544
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường
bưu điện
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
157.
|
41
|
2.001558
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường
bưu điện
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
158.
|
42
|
2.001542
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
159.
|
43
|
1.002391
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu
|
160.
|
44
|
1.003478
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
161.
|
45
|
1.002439
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu
|
XII
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
162.
|
1
|
1.003983
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
163.
|
2
|
1.003969
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023;3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
164.
|
3
|
1.003959
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
165.
|
4
|
1.003660
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
166.
|
5
|
1.003647
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023;
|
Cục Thủy lợi
|
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
|
|
|
|
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
3216/QĐ-BNN- TL ngày
07/08/2023
|
|
167.
|
6
|
1.003632
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình
mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
Luật số 08/2017/QH14
Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Thủy lợi
|
168.
|
7
|
1.003611
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07/08/2023
|
Cục Thủy lợi
|
169.
|
8
|
2.001340
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Thủy lợi
|
170.
|
9
|
2.001337
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Thủy lợi
|
171.
|
10
|
2.001332
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục Thủy lợi
|
XIII
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
172.
|
1
|
1.004943
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
giống thủy sản
|
- Luật số 18/2017/QH14
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
173.
|
2
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho
tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép
cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá
khu vực
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
174.
|
3
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản
trong vùng biển Việt Nam
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
Thông tư số 118/2018/TT-BTC
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
175.
|
4
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu
cá
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
176.
|
5
|
1.004925
|
Cấp phép xuất khẩu loài thủy
sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục
loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với
mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
177.
|
6
|
1.004803
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
Thông tư số 112/2021/TT-BTC
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
178.
|
7
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại
hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
179.
|
8
|
1.004683
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
180.
|
9
|
1.004678
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi
trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển
ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
181.
|
10
|
1.004669
|
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi
trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
182.
|
11
|
1.004654
|
Công bố mở cảng cá loại 1
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
183.
|
12
|
2.001705
|
Khai báo trước khi cập cảng đối
với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập
khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thú y (Cụ thể là các chi
cục trực thuộc)
|
184.
|
13
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống
thủy sản
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
185.
|
14
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp thuận khai
thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa
học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Kiểm ngư
|
186.
|
15
|
1.003821
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)
|
Luật số 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cục Thủy sản
|
187.
|
16
|
1.003790
|
Cấp, cấp lại giấy phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
Luật số 18/2017/QH14
Thông tư số
25/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
188.
|
17
|
1.003770
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng
nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
(theo yêu cầu)
|
Luật số 18/2017/QH14
Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT
|
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
189.
|
18
|
1.003755
|
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật
đăng kiểm viên tàu cá
|
Luật số 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
190.
|
19
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
Luật số 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 94/2021/TT-BTC
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
191.
|
20
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
Luật số 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
192.
|
21
|
1.003361
|
Cấp, cấp lại giấy phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
Luật số 18/2017/QH14
Thông tư 25/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục Thủy sản
|
XIV
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
193.
|
1
|
1.010090
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực
hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ
trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Luật số 55/2010/QH12
Quyết định số 01/2012/QĐ- TTg
Thông tư số
54/2014/TT-BNNPTNT
|
419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015
|
Cục Trồng trọt
|
194.
|
2
|
1.012072
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
|
Luật số 07/2022/QH15
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
195.
|
3
|
1.012071
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu
lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo
hộ.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
196.
|
4
|
1.012069
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
197.
|
5
|
1.012065
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
198.
|
6
|
1.012073
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
199.
|
7
|
1.012070
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống
cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
200.
|
8
|
1.012068
|
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
201.
|
9
|
1.012067
|
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
202.
|
10
|
1.012066
|
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
203.
|
11
|
1.012064
|
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Luật số 50/2006/QH11
Luật số 07/2022/QH15
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
204.
|
12
|
1.012058
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Đại diện chủ sở hữu nhà nước.
Vụ khoa học công nghệ và MT
|
205.
|
13
|
1.012056
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ
giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
206.
|
14
|
1.012063
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
Luật số 50/2006/QH11
Luật số 07/2022/QH15
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
207.
|
15
|
1.012062
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra
nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
208.
|
16
|
1.012057
|
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ
giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
209.
|
17
|
1.011998
|
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN-TT ngày
06/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
210.
|
18
|
2.002339
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo
thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
|
346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022
|
Cục Trồng trọt
|
211.
|
19
|
2.002338
|
Chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
|
346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022
|
Cục Trồng trọt
|
212.
|
20
|
1.007999
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây
trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục
vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả
giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023
|
Cục Trồng trọt
|
213.
|
21
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại Quyết định công
nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023
|
Cục Trồng trọt
|
214.
|
22
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại Quyết định công
nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
215.
|
23
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi
Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi
gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận
lưu hành giống cây trồng)
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
216.
|
24
|
1.007994
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây
trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu
hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng
cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi
quốc tế không vì mục đích thương mại.
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023
|
Cục Trồng trọt
|
217.
|
25
|
1.007992
|
Tự công bố lưu hành giống cây
trồng
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Cục Trồng trọt
|
218.
|
26
|
1.000076
|
Công nhận đặc cách giống cây
trồng biến đổi gen
|
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018
|
Cục Trồng trọt
|
219.
|
27
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.- Vụ khoa học công nghệ và Môi trường
|
220.
|
28
|
1.012060
|
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép
tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
221.
|
29
|
1.012061
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền
chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Cục Trồng trọt
|
|
|
Cộng
|
221
|
|
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
1
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp
và PTNT giao thực hiện TTHC
|
2
|
2
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
Nghị định 130/2022/NĐ-CP
Thông tư 14/2018/TT-BTC
|
174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp
và PTNT giao thực hiện TTHC
|
3
|
3
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Luật số 31/2018/QH14
Nghị định 84/2019/NĐ-CP
Nghị định 130/2022/NĐ-CP
Thông tư 14/2018/TT-BTC
|
174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp
và PTNT giao thực hiện TTHC
|
4
|
4
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
5
|
5
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
6
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
7
|
7
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
8
|
8
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13
Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016
3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật
|
II
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi
|
9
|
1
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10
|
2
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
11
|
3
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
12
|
4
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Luật số 32/2018/QH14
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
III
|
Lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
13
|
1
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Luật số 05/2007/QH12
Luật số 68/2006/QH11
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN
Thông tư số 183/2016/TT- BTC
|
1299/QĐ-BNN- KHCN ngày
29/3/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chỉ định
|
14
|
2
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao
|
Quyết định 66/2015/QĐ-TTg
|
2466/QĐ-BNN- VP ngày
20/6/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
IV
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
15
|
1
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
|
2767/QĐ-BNN- KTHT ngày
12/7/2018
|
UBND cấp tỉnh
|
16
|
2
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Luật số 36/2005/QH11
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
|
2767/QĐ-BNN- KTHT ngày
12/7/2018
|
UBND cấp tỉnh
|
17
|
3
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
|
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018
|
UBND cấp tỉnh
|
18
|
4
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
|
492/QĐ-BNN- KTHT ngày
31/01/2019
|
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
19
|
5
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
|
492/QĐ-BNN- KTHT ngày
31/01/2019
|
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
20
|
6
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
|
4660/QĐ-BNN- KTHT ngày
26/11/2016
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
V
|
Lĩnh
vực Kiểm lâm
|
21
|
1
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
Thông tư số
21/2021/TT-BNNPTNT
|
1303/QĐ-BNN- TCLN ngày
13/04/2022;
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
2
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
23
|
3
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023
|
Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh
|
24
|
4
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023
|
Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh
|
25
|
5
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
|
4357a/QĐ-BNN- TCLN ngày
10/11/2021
|
- Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối
với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật
rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ
các loài thủy sản. - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối với
trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II
CITES.
|
VI
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
26
|
1
|
3.000215
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 14/2022/QĐ- TTg
Quyết định số 23/2022/QĐ- TTg
|
439/QĐ-BNN- TCLN ngày
06/02/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
27
|
2
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
Thông tư số 14/2018/TT-BTC
|
362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục
Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa
phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp)
|
28
|
3
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
|
2762/QĐ-BNN- TCLN ngày
22/7/2020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
29
|
4
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
|
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
30
|
5
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT
|
375/QĐ-BNN- TCLN ngày
19/01/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
31
|
6
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT
Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT
|
375/QĐ-BNN- TCLN ngày
19/01/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
32
|
7
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
33
|
8
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
34
|
9
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và
PTR cấp tỉnh
|
35
|
10
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
36
|
11
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
37
|
12
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
38
|
13
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
VII
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (Khuyến nông)
|
39
|
1
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
40
|
2
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg
|
2412/QĐ-BNN- KHCN ngày
22/6/2019
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
41
|
3
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg
|
2412/QĐ-BNN- KHCN ngày
22/6/2019
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
VIII
|
Lĩnh
vực Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
42
|
1
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
43
|
2
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
44
|
3
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
IX
|
Lĩnh
vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
45
|
1
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT
|
2316/QĐ-BNN- QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
46
|
2
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN- QLCL ngày
19/01/2023
|
Cơ quan địa phương do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định dựa trên phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, tình hình thực tiễn của địa phương và đề xuất của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
47
|
3
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT
Luật số 55/2010/QH12
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023
|
Cơ quan địa phương do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định dựa trên phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, tình hình thực tiễn của địa phương và đề xuất của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
48
|
4
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT
|
2316/QĐ-BNN- QLCL ngày
10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
X
|
Lĩnh
vực Quản lý doanh nghiệp
|
49
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT
|
311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019
|
Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh;
tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành)
|
XI
|
Lĩnh
vực Thú y
|
50
|
1
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT
|
3812/QĐ-BNN- TY ngày 07/10/2022
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
51
|
2
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
52
|
3
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Luật 79/2015/QH13
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT
|
2474/QĐ-BNN- TY (được sửa đổi bởi Quyết định
3279/QĐ-BNN-VP)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
53
|
4
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
|
2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
54
|
5
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Luật số 79/2015/QH13
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
55
|
6
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
56
|
7
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
|
2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi cục có chức năng quản lý
chuyên ngành thú y cấp tỉnh/Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
|
57
|
8
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
58
|
9
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ;
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
59
|
10
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
60
|
11
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
61
|
12
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật số 79/2015/QH13
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh
|
XII
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
62
|
1
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
Luật số 08/2017/QH14
Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
63
|
2
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
64
|
3
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
65
|
4
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
66
|
5
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
67
|
6
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
68
|
7
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
69
|
8
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
70
|
9
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
71
|
10
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với
hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
72
|
11
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
73
|
12
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
74
|
13
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
75
|
14
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
3216/QĐ-BNN-TCTL ngày
07/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
76
|
15
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
77
|
16
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
78
|
17
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
79
|
18
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
80
|
19
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
XIII
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
81
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
82
|
2
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
83
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
84
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Thông tư số 112/2021/TT- BTC
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019; 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
85
|
5
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
86
|
6
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Sở nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
87
|
7
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
UBND cấp Tỉnh
|
88
|
8
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
89
|
9
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
90
|
10
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
91
|
11
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
92
|
12
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
Thông tư số 118/2018/TT- BTC
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh
|
93
|
13
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Luật 18/2017/QH14
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
94
|
14
|
1.004056
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/04/2019
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
95
|
15
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Luật 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
96
|
16
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Luật 18/2017/QH14
Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
97
|
17
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Luật 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
98
|
18
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Luật 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
99
|
19
|
1.003586
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
Luật 18/2017/QH14
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS ngày
18/02/2022
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Tỉnh
|
XIV
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
100
|
1
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Luật 31/2018/QH14
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
101
|
2
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN- TT ngày
22/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
102
|
3
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
103
|
4
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN- TT ngày
06/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
104
|
5
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Luật số 50/2006/QH11
Luật số 07/2022/QH15
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN- TT ngày
06/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
105
|
6
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN- TT ngày
06/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
106
|
7
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng (mới)
|
Luật số 50/2006/QH11
Luật số 07/2022/QH15
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN- TT ngày
06/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
107
|
8
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN-TT ngày
06/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
108
|
9
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
Cộng
|
108
|
|
|
|