ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 517/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện
tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ
thống xử lý một cửa tập trung.
3. Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, CT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
+ Đối với cơ sở SX nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở SX khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở KD: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ;
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng; Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Trường
hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực
hiện tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.
|
Ghi chú: Các TTHC này sửa đổi, bổ sung các TTHC
lĩnh vực An toàn thực phẩm đã được công bố tại Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày
05/01/2019 của UBND tỉnh.
PHẦN
II.
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế hoàn
thiện hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu
cầu bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ nếu chưa hoàn thiện, chưa đúng theo
quy định;
- Bước 3: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến
hành thẩm định hồ sơ. Thành lập Đoàn thẩm định và tổ chức kiểm tra thực tế tại
cơ sở xin cấp giấy chứng nhận. Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định thực tế tại
cơ sở là “Đạt”, chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy chứng nhận;
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế trả kết quả tổ chức, cá nhân.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận
kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch
vụ công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và
dụng cụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm;
- Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận đủ sức
khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Ghi chú: Trong trường hợp kết quả thẩm định lần đầu
không đạt, cơ sở nộp bổ sung: báo cáo kết quả khắc phục.
* Số lượng: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
1.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định điều kiện
hành nghề, kinh doanh:
+ Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ
sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu 1a quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
* Điều kiện chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại
rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt,
kẹo.
* Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất
thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực
phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương
siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa
điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm
thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
1.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BCT ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung.
II. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế hoàn
thiện hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ; yêu
cầu bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ nếu chưa hoàn thiện, chưa đúng theo
quy định;
- Bước 3: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến
hành tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cụ thể:
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng
nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện
tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận
xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng
nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận
kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng dịch
vụ công tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị
mất hoặc bị hỏng:
- Đơn đề nghị cấp lại.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp xác
nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của
cơ sở).
c) Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
d) Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh:
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở do cơ sở
y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm chủ
cơ sở (bản sao có xác nhận của cơ sở).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
2.4. Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng: 03 ngày làm việc
b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực: 15 ngày làm việc
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: 03 ngày làm việc
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: 03 ngày làm việc
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ
chức.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định điều kiện
hành nghề, kinh doanh:
+ Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ
sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
* Điều kiện chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại
rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt,
kẹo.
* Điều kiện riêng
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất
thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực
phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương
siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa
điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm
thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BCT ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung.
Phụ lục
Mẫu số 01a
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Mẫu số 01b
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
Mẫu số 02a
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở
sản xuất)
|
Mẫu số 02b
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (đối với cơ sở
kinh doanh)
|
Mẫu số 03a
|
Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối
với cơ sở sản xuất)
|
Mẫu số 03b
|
Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm (đối
với cơ sở kinh doanh)
|
Mẫu số 04
|
Báo cáo kết quả khắc phục
|
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày ...
tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên
cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………………..
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp
pháp): …………………………………………
Địa điểm tại: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………. Fax:
……………………………………….
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm):
……………………………………………..
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
|
□
|
- Cơ sở kinh doanh
|
□
|
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
□
|
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
□
|
(tên cơ sở)…………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ
sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp
luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): kèm theo Danh sách nhóm sản phẩm
(2): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo
danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
DANH SÁCH CÁC CƠ
SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn
đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc
chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN
PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn
đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm
kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm
tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để
chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục
của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài
lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
III
|
Các nhóm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 01b
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày
...tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên cơ
quan có thẩm quyền cấp)………………………….
Tên cơ sở ………………………………………………… đề nghị Quý cơ quan cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số …………….. ngày cấp
……………………………….
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể
trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 5 của Thông tư
này):
……………………………………………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02a
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG
THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
1. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………………………………….
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
……………………………………………………………………….
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ……………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………… Fax ……………………………………..
- Mặt hàng sản xuất: ……………………………………………………………………………
- Công suất thiết kế:
……………………………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:
…………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm: ……………..
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ……………………..
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
……………………………………………………………..
- Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:
…………………………………………………..
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
…………………………………………………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
……………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng:
……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
……………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………… Fax
…………………………………………………….
- Loại thực phẩm kinh doanh:
…………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
…………………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:
…………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm: ……………………
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ……………………………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối
với chuỗi kinh doanh thực phẩm):…………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ………….m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
……………………………………………………………….
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL:
……………………………………………………
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân:
……………………………………………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03a
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày ...
tháng ... năm 20...
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn
thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng
11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo Quyết định số... ngày... tháng
... năm ....
Đoàn thẩm định gồm có:
1…………………………………………………………………………………………. Trưởng đoàn
2……………………………………………………………………………………………. Thành viên
3…………………………………………………………………………………………….. Thành viên
4…………………………………………………………………………………………….. Thành viên
5. ………………………………………………………………………………………………… Thư ký
Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định
thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ
điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở: …………………………………………………………………………………………….
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………………..
- Chủ cơ sở: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ văn phòng:
……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
………………………………………………………………………….
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác):
………………………………………………………………….
- Điện thoại …………………………………………. Fax
………………………………………..
- Mặt hàng sản xuất:
……………………………………………………………………………….
- Công suất thiết kế:
………………………………………………………………………………..
- Hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm số:
……………………………………………………
- Diện tích mặt bằng:
………………………………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên: ……………… Trong đó: Trực tiếp
………… Gián tiếp …………..
1. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Mức độ kiểm tra
(A/B)
|
Đánh giá
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở
|
1
|
Địa điểm cơ sở
|
B
|
|
|
|
2
|
Môi trường cơ sở
|
B
|
|
|
|
3
|
Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
- Kho nguyên liệu
|
A
|
|
|
|
- Kho bao bì
|
A
|
|
|
|
- Kho sản phẩm
|
A
|
|
|
|
- Khu vực sản xuất
|
A
|
|
|
|
- Khu vực đóng gói
|
A
|
|
|
|
- Khu vực rửa tay
|
A
|
|
|
|
- Phòng thay đồ bảo hộ
|
B
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh
|
B
|
|
|
|
4
|
Nguồn nước sản xuất, vệ sinh
|
A
|
|
|
|
5
|
Hệ thống chiếu sáng
|
B
|
|
|
|
6
|
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải
|
B
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thoát nước thải
|
B
|
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
A
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
A
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
A
|
|
|
|
4
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
B
|
|
|
|
5
|
Thiết bị giám sát
|
B
|
|
|
|
6
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
A
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
A
|
|
|
|
8
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
A
|
|
|
|
III. Điều kiện về con người
|
1
|
Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm.
|
A
|
|
|
|
2
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe
|
A
|
|
|
|
II. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
c. Điều kiện con người:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
2. Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3. Kết luận:
(Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và ≥
60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100%
các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ B được đánh
giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60% các tiêu chí mức
độ B đánh giá không đạt).
Kết quả thẩm định cơ sở:
Đạt
|
□
|
Không đạt
|
□
|
Chờ hoàn thiện
|
□
|
Biên bản kết thúc lúc: …………… giờ …………. phút, ngày
………. tháng ……………. năm …………. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng đoàn thẩm
định
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 03b
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày ...
tháng ... năm 20...
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn
thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng
11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Thực hiện theo Quyết định số... ngày ... tháng
... năm ...
Đoàn thẩm định gồm có:
1………………………………………………………………………………………… Trưởng đoàn
2…………………………………………………………………………………………… Thành viên
3…………………………………………………………………………………………… Thành viên
4……………………………………………………………………………………………. Thành viên
5. ……………………………………………………………………………………………….. Thư ký
Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định
thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ
điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở: ……………………………………………………………………………………………..
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………………….
- Chủ cơ sở:………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng:
…………………………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại ………………………………… Fax
…………………………………………………..
- Mặt hàng kinh doanh:
……………………………………………………………………………..
- Hồ sơ tự công bố chất lượng hàng hóa số (nếu có):
………………………………………….
- Diện tích mặt bằng: ……………………………Diện tích kho:
…………………………………
- Tổng số công nhân viên: …………… Trong đó: Trực tiếp
………….. Gián tiếp …………...
I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Mức độ kiểm tra
(A/B)
|
Đánh giá
|
Ghi chú
|
Đạt
|
không đạt
|
I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm:
|
|
1
|
Địa điểm cơ sở
|
B
|
|
|
|
2
|
Môi trường cơ sở
|
B
|
|
|
|
3
|
Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực cơ sở
|
A
|
|
|
|
4
|
- Kho sản phẩm
|
A
|
|
|
|
- Khu trưng bày sản phẩm
|
A
|
|
|
|
- Khu vực rửa tay
|
A
|
|
|
|
- Phòng thay đồ bảo hộ
|
B
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh
|
B
|
|
|
|
5
|
Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh doanh
|
A
|
|
|
|
6
|
Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ đối với sản phẩm
bao gói đơn giản, không bao gói
|
A
|
|
|
|
7
|
Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng)
|
B
|
|
|
|
8
|
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải
|
B
|
|
|
|
9
|
Hệ thống thoát nước thải
|
B
|
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm:
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
A
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
A
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
A
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
B
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
B
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
B
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
B
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
B
|
|
|
|
III. Điều kiện về con người gồm:
|
1
|
Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
A
|
|
|
|
2
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe
|
A
|
|
|
|
II. Bảng đánh giá theo nhóm sản phẩm
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Đánh giá
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Chờ hoàn thiện
|
Không đạt
|
|
I
|
Các nhóm sản phẩm do Bộ Y tế quản lý
|
1
|
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá
thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
|
|
|
2
|
Thực phẩm chức năng
|
|
|
|
|
3
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
|
|
|
|
|
4
|
Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
5
|
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục
của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
II
|
Các nhóm sản phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài
lưỡng cư)
|
|
|
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả
|
|
|
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
|
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
|
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
|
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
|
|
|
9
|
Muối
|
|
|
|
|
10
|
Gia vị
|
|
|
|
|
11
|
Đường
|
|
|
|
|
12
|
Chè
|
|
|
|
|
13
|
Cà phê
|
|
|
|
|
14
|
Ca cao
|
|
|
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
|
|
|
16
|
Điều
|
|
|
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
|
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm
thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
|
|
|
III
|
Các nhóm sản phẩm do Bộ Công Thương quản lý
|
1
|
Bia
|
|
|
|
|
2
|
Rượu, cồn và đồ uống có cồn
|
|
|
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
|
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
|
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
|
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
|
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
|
|
|
III. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét (ghi cụ thể lý do những mục
“Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”)
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
c. Điều kiện con người:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu
chí mức độ A và ≥ 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn
thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% tới < 60% các tiêu chí mức độ
B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc ≥ 60%
các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).
Kết quả thẩm định cơ sở:
Đạt
|
□
|
Không đạt
|
□
|
Chờ hoàn thiện
|
□
|
Biên bản kết thúc lúc: …………….. giờ ………… phút, ngày
………… tháng ……….. năm ……………. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng đoàn thẩm
định
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày ...
tháng ... năm ...
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẮC PHỤC
Kính gửi: (tên cơ
quan có thẩm quyền cấp) ……………………….
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở: …………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ Cơ sở: ………………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………………… Fax: ……………..
Email:………………………….
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của …….
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm
thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|