ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
511/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 28 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 277/TTr-SNN ngày 17 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh
vực Lâm nghiệp (Mã TTHC: 1.000052) tại Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày
27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn /Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát
TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
MÃ
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000052
|
Công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
01
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
MÃ
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
sở pháp lý bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000052
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày
20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Ghi chú: Bãi bỏ nội dung thủ tục hành chính từ trang số 21 đến trang 24 (Mã
TTHC: 1.000052), Phần II-Nội dung thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2430/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban
nhân dân cấp xã.
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
1. Công nhận,
công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị công
nhận hoặc công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ đến Chi cục
Kiểm lâm (Số 812, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương)
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có trách
nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Thẩm định và trả kết quả.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định, tiến
hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và
báo cáo thẩm định
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định, Thủ trưởng Chi cục Kiểm
lâm quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06 Phụ lục III và Mục B Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp
chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT); trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Chi cục Kiểm
lâm và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trường hợp không công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa
Chi cục Kiểm lâm; qua bưu điện; trực tuyến qua dịch vụ công của tỉnh hoặc Cổng
thông tin điện tử một cửa quốc gia.
- Trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận
hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu (nếu có).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chi cục Kiểm lâm.
* Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Kiểm lâm.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Có
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn
giống;
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện. (Nghị
quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bình tuyển cây đầu dòng)
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ;
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày
29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp.
- Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Mẫu số 04. Văn
bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/……
V/v công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
….
, ngày … tháng … năm 20…
|
Kính gửi:
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Dương
Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp,
(tên tổ chức/cá nhân) làm văn bản này đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương) thẩm định và công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp sau đây:
Tên chủ nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (tổ chức, cá nhân):
|
|
Địa chỉ (Kèm số điện thoại/Fax/E-mail
nếu có):
|
|
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn
giống
|
- Tỉnh: ... Huyện: ... Xã: ...
- Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm
trường, công ty, tổ chức khác:
- Vĩ độ: ... Kinh độ: …
- Độ cao trên mặt nước biển:
|
Các thông tin chi tiết về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp đề nghị công nhận:
1. Năm trồng (mục này không bắt buộc
đối với nguồn giống cây trồng lâm nghiệp có nguồn gốc tự nhiên):
2. Vật liệu giống trồng ban đầu
(cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội
được lấy hạt, số dòng vô tính, rừng tự nhiên...):
3. Sơ đồ bố trí cây trồng:
4. Diện tích:
5. Chiều cao trung bình (m):
6. Đường kính trung bình ở vị trí
1.3m (m):
7. Đường kính tán cây trung bình
(m):
8. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện
tại (số cây/ha):
9. Tình hình ra hoa, kết quả (hạt):
10. Năng suất, chất lượng:
11. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm
hoặc trồng thử bằng giống nhân từ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp này (nếu
có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (nếu có):
|
Loại hình nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp đề nghị được công nhận:
□ Vườn giống hữu tính
□ Vườn giống vô tính
□ Lâm phần tuyển chọn
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng tự
nhiên
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng trồng
□ Rừng giống trồng
□ Cây trội
□ Cây đầu dòng
□ Vườn cây đầu dòng
|
Nơi nhận:
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05. Mẫu
báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/……
|
….
, ngày … tháng … năm 20…
|
BÁO
CÁO
KỸ
THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Thông tin về nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
+ Nguồn gốc:
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
+ Nguồn vật liệu giống ban đầu:
+ Sơ đồ bố trí nguồn giống:
+ Diện tích trồng:
+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường
kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán:
+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ
hiện tại:
+ Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt:
+ Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã
áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa...
3. Đánh giá nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
(Tập trung đánh giá các chỉ tiêu
so với tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở về nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp được công nhận).
4. Kết luận và đề nghị
Kèm theo tài liệu minh chứng nguồn
gốc vật liệu giống để xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (trừ nguồn giống
là cây trội chọn từ cây phân tán và nguồn giống có nguồn gốc từ rừng tự nhiên).
Nơi nhận:
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06.
Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-……
|
….
, ngày … tháng … năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG NHẬN/HỦY BỎ CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
CHI
CỤC TRƯỞNG CHI CỤC KIỂM LÂM
Căn cứ ………;
Căn cứ Thông tư số
/2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công
nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của...
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống ………… (chi tiết loài cây, diện tích,
loại nguồn giống, mã số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối
đa vật liệu giống có thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2.
Trách nhiệm của chủ nguồn giống.
Điều 3.
Chánh Văn phòng/Văn phòng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng các
đơn vị liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; .
- Lưu: VT,...
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|