|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
15 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC BIỂN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
Căn cứ Quyết định số
1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải
đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1697/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của
các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 1864/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
3. Mục II Phần I và Mục II Phần
II ban hành kèm theo Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
4. Quyết định số 894/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
5. Quyết định số 913/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- UBQG Ứng phó sự cố, TT&TKCN; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu: VT. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ
LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
46 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
22.500.000 đồng/giấy phép (Theo quy định tại Thông tư số
105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển)
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư số 105/2018/TT-BTC
ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển;
- Quyết định số
1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục
|
2
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
39 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
17.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày
15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển)
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
31 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
12.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018
của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép nhận chìm ở biển)
|
4
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
39 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
5
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
23 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
17.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018
của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép nhận chìm ở biển)
|
6
|
Giao khu vực biển
|
55 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT
ngày 10/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
40 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
8
|
Trả lại khu vực biển
|
- Đối với trường hợp trả lại một
phần khu vực biển: 30 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp trả lại
toàn bộ khu vực biển: 25 ngày làm việc. (thời gian lấy ý
|
-nt-
|
Không quy định
|
|
|
kiến và thời gian kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
|
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
40 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
10
|
Công nhận khu vực biển
|
20 ngày làm việc (thời gian
lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án, tổng kho xăng dầu và kho xăng dầu
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
-nt-
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Quyết định số 12/2021/QĐ -
TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó
sự cố tràn dầu
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu trên địa bàn quản
lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND
cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Quyết định số 12/2021/QĐ -
TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó
sự cố tràn dầu.
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển
|
1
|
Giao khu vực biển
|
40 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT
ngày 29/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
40 ngày làm việc (thời gian
lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
3
|
Trả lại khu vực biển
|
- Đối với trường hợp trả lại
một phần khu vực biển: 30 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp trả lại
toàn bộ khu vực biển: 25 ngày làm việc. (thời gian lấy ý kiến và thời gian
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
40 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
5
|
Công nhận khu vực biển
|
20 ngày làm việc (thời
gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ)
|
-nt-
|
Không quy định
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH
VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Thủ tục
hành chính về cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần
thiết, tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tham mưu tổ
chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký văn bản thông báo lệ phí
phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 46 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
hành chính về gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần
thiết, tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tham mưu tổ
chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản thông báo kết quả
họp thẩm định cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua tờ trình và
dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký văn bản thông báo lệ phí
phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 39 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
hành chính về sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy
ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần
thiết, tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tham mưu tổ
chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo kết quả họp thẩm định; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy
phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội
dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký văn bản thông báo lệ phí phải
nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 31 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
hành chính về trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ
đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần
thiết, tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm
thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định cho phép
trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
|
02 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 39 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
hành chính về cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần
thiết, tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm
thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký văn bản thông báo lệ phí
phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
hành chính về Giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu UBND tỉnh lấy ý kiến của các cơ quan có liên
quan theo quy định; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham
mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội
đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn
bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo kết quả họp thẩm định; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết
định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các
nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình,
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
hành chính về gia hạn thời hạn Giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
hành chính về trả lại khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị trả lại khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 18 ngày làm việc;
- Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 13 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ
sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo
văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định cho phép
trả lại khu vực biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: - Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 30 ngày làm
việc;
- Trường hợp trả lại toàn
bộ khu vực biển: 25 ngày làm việc.
|
9. Thủ tục
hành chính về sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (Thời gian lấy
ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
28 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
hành chính về công nhận khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị công nhận khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình,
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ
sở, dự án, tổng kho xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội đồng
thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt Quyết định
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự
thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông
báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa
đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển
|
0,5 ngày làm
|
|
hành chính công tỉnh
|
cho phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
II. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1. Thủ tục
hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ
sở kinh doanh xăng, dầu trên địa bàn quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội đồng
thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức,
cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết
định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ
sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo
văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp
các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
III. Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển
1. Thủ tục
hành chính về Giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ
đề nghị giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị giao khu vực biển
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá
nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và dự
thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết
định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định giao khu vực
biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
hành chính về gia hạn thời hạn Giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ
đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt
hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá
nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong
trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết
quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết
định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định giao khu vực
biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
hành chính về trả lại khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị trả lại khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 20 ngày làm việc;
- Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân
Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ
sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo
văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết
định cho phép trả lại khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định cho phép
trả lại khu vực
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định giao khu vực
biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
hành chính về sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (Thời gian lấy
ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá
nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong
trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết
quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết
định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định giao khu vực
biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
hành chính về công nhận khu vực biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ đề nghị công nhận khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết,
tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ
sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân
Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong
trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết
quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết
định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định giao khu
vực biển
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định giao khu vực
biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân Việt Nam
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|