ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 05 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang, cụ
thể:
1. Danh mục
07 thủ tục hành chính (cấp
tỉnh: 04 thủ tục: cấp huyện: 01 thủ tục; cấp
xã: 02 thủ tục) trong
lĩnh vực nuôi con nuôi (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình
thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo
đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực
nuôi con nuôi, gồm:
- Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước tại Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 08
tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã được chuẩn hóa về nội dung.
- 02 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Nuôi con nuôi tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang đã
chuẩn hóa về nội dung.
- 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nuôi con nuôi tại Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực nuôi con
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Nguyễn Phương Bình,
P.KSTTHC:
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Khánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Giải quyết việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng - 1.003976
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến
gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư
pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có
liên quan: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30
ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh
xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác
minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở
Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại
trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác
minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở
Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ
em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết
quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d
và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con
nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi thông báo
cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người
nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người
nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em
được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt
ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày
nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày,
trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại
lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành
chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí và chi phí:
- Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước
ngoài.
- Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo
thì được miễn nộp chi phí.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động
của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ
nuôi con nuôi.
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn
thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi
phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia
hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của
tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
* Đối
với trường hợp xác minh (180 ngày)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
76,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Cục
Con nuôi
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Cục Con nuôi
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
Giờ
hành chính
|
6
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
82
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
7
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
8
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
9
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tư pháp, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính
|
Lãnh
đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phụ trách
|
0,5
ngày
|
11
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Nội chính
|
0,5
ngày
|
12
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
11
ngày
|
13
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Nội chính
|
01
ngày
|
14
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phụ trách
|
0,5
ngày
|
15
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
16
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
17
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
Trường hợp đã xác minh được thông tin
về cha, mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên lạc được
thì thời gian giải quyết của chuyên viên ở Bước 2 là 136,5 ngày.
* Đối với trường hợp không xác minh (150 ngày)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
46,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Cục
Con nuôi
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Cục Con nuôi
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
Giờ
hành chính
|
6
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
82
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
7
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
8
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
9
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
0,5
ngày
|
11
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Nội chính
|
0,5
ngày
|
12
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
11
ngày
|
13
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Nội chính
|
01
ngày
|
14
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phụ trách
|
0,5
ngày
|
15
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
16
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
17
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
2. Giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
- 1.004878
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ
sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận
trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận
làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với
Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được
nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí
theo quy định.
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận
làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn
khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và
thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi thông báo
cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của
nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được
nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt
ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có
lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con
nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính
qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
(dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí và chi phí
- Mức thu lệ phí:
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000 đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con
nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ
em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn
áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường
hợp).
- Mức thu chi phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi
con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con
nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép
hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: (65 ngày)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
46,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tư pháp, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính
|
Lãnh
đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
0,5
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng Nội chính
|
0,5
ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
11
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng Nội chính
|
01
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
0,5
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
3. Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài - 1.003179.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ: số 377 đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành
chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban
hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các
quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
4. Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi -
1.003160.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết
- Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể
từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 16 - 02733.993892, địa chỉ:
số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Thủ tục hành
chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ còng trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban
hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi
con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia
hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: (50 ngày)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ công trực
tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên
|
31,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
0,5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Sở Tư pháp, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
6
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
0,5
ngày
|
7
|
Xem
hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng Nội chính
|
0,5
ngày
|
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Nội chính
|
11
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng Nội chính
|
01
ngày
|
10
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
|
0,5
ngày
|
11
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
12
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển kết quả cho Sở
Tư pháp
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
ngày
|
13
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ
hành chính
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - 2.002363
a) Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực
hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn thu lệ phí trong các trường hợp
sau:
- Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật; trẻ
em; người cao tuổi.
- Đăng ký cho đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Hộ tịch 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hộ lịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày
30 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình
nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước - 2.001263.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý
kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ
em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi
con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi
và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng
ý.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành
chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng
hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh
hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ
phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình
điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và
các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước - 2.001255.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành
chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 cùa Chính phủ quy định
lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động
của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban
hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ
Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ,
liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.