|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 507/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 03
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI 07 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-SKHCN ngày 24/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 07 thủ tục hành
chính mới; 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ theo Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
đối với 07 thủ tục hành chính mới ban hành tại khoản 1 Điều này (Phụ lục II
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học
và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&CN;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, CNXD, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN
BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách
an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí theo quy định.
|
- Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Địa chỉ:
69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
- Thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/ 1 chứng
chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
02
|
Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di
động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết
bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
03
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
|
04
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
|
05
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
|
06
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
|
07
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ khai báo.
|
Không
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
2.002131
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
02
|
2.000086
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
03
|
2.000081
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
04
|
1.000184
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
05
|
2.000069
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
06
|
2.002254
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
07
|
2.000065
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 03 / 6 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
1. Thủ tục cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tạo hồ sơ
điện tử gửi Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công
nghệ
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
04 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
04 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ.
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
17 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
05 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
25 ngày
|
|
|
|
3. Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ.
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
17 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
05 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
25 ngày
|
|
|
|
4. Thủ tục sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ.
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
06 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
02 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày
|
|
|
|
5. Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ.
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
17 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBNDtỉnh
|
02 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
05 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
25 ngày
|
|
|
|
6. Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ.
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
2
|
Bước2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
06 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
02 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày
|
|
|
|
7. Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh
thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ; sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển hồ
sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ - Sở Khoa học và Công nghệ.
(2) - Phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh.
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
tờ trình.
(3) - Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
- Chuyển kết quả cho TTPVHCC.
(4) TTPVHCC trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
2
|
Bước 2
|
Phân công và xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Sở
hữu trí tuệ
|
02 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
giấy xác nhận khai báo
|
01 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả tại TTPVHCC
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
05 ngày
|
|
|
|
Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 07 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 03/06/2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 07 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|