|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
500/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 500/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng
3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực đường thủy nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC, quy trình liên thông và
quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông
vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Phần
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 500/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải
quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
cho việc công bố
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
1
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trực tiếp hoặc dịch
vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https.//dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải
trí dưới nước;
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
2
|
2.001217
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trực tiếp hoặc dịch
vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thanh phố.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
3
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trực tiếp hoặc dịch
vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
4
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trực tiếp hoặc dịch
vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
5
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trực tiếp hoặc dịch
vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố.
- Qua Dịch vụ công trục tuyến toàn trình trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http ://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
6
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trực tiếp hoặc dịch
vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả TTHC huyện/thành phố.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Không có
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ
TTHC
A. TTHC LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
1. Thủ tục: Công bố mở, cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ,
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp
huyện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên
thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ
sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định công bố, cho phép hoạt động
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Bản dự thảo văn bản
giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC cấp huyện
|
Bản sao văn bản giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: UBND cấp huyện tiếp nhận hồ
sơ, xem xét ban hành Quyết định công bố, cho phép hoạt động và gửi kết quả
cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do :
Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Quyết định công bố, cho phép hoạt động
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công
dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ
Bưu chính công ích.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả qua dịch vụ
bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Quyết định công bố, cho phép hoạt động
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục: Đóng, không cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ,
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp
huyện: Trong thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ
sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông qua
HTTTGQ TTHC
|
1
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định công bố đóng, không cho phép
hoạt động thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Bản dự thảo văn bản
giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC cấp huyện
|
Bản sao văn bản giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ,
xem xét ban hành Quyết định và gửi kết quả cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong trường hợp không giải quyết phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công
dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ
Bưu chính công ích.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả qua dịch vụ
bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
3. Thủ tục: Đăng ký phương tiện
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ,
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ
sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Tờ trình kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
2
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC cấp huyện
|
Bản sao văn bản giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ,
xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong
trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên
thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công
dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ
Bưu chính công ích.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov. vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả qua dịch vụ
bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ,
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ
sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Tờ trình kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
2
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC cấp huyện
|
Bản sao văn bản giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ,
xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong
trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công
dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ
Bưu chính công ích.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả qua dịch vụ
bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng
Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ
sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Tờ trình kèm Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
2
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC cấp huyện
|
Bản sao văn bản giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ,
xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và gửi kết quả cho
Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân. Trong
trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.
Địa điểm trả kết quả:
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công
dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ
Bưu chính công ích.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov. vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả qua dịch vụ bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
6. Thủ tục: Xóa đăng ký phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ, Phòng
Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ
sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Tờ trình kèm Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương
tiện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
2
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC cấp huyện
|
Bản sao văn bản giấy
|
Văn bản điện từ được
ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: UBND huyện tiếp nhận hồ sơ,
xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện và gửi kết quả
cho Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp: Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 3: Phòng Kinh tế hạ tầng/Phòng
Quản lý đô thị trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Trường hợp công
dân có nhu cầu nhận bản chính văn bản giấy và nhận kết quả tại nhà qua Dịch vụ
Bưu chính công ích.
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản tổ chức, cá nhân
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả
TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả qua dịch vụ
bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Bản điện tử được
ký sổ
|
01
|
PHẦN
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. TTHC áp dụng quy trình 05
ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức trực tại
Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế và hạ
tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố
|
23 giờ
|
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp huyện
phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
12 giờ
|
|
Bước 5
|
Phát hành kết quả
(cấp sổ, đóng dấu)
|
Văn thư
|
01 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
|
2. Các TTHC áp dụng quy trình
03 ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
2
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
3
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức trực tại
Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế và hạ
tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố
|
11 giờ
|
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp huyện
phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Phát hành kết quả
(cấp sổ, đóng dấu)
|
Văn thư
|
01 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
|
3. Các TTHC áp dụng quy trình
02 ngày làm việc
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
2.001217
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
2
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (giờ làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức trực tại
Bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế và hạ
tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố
|
07 giờ
|
|
Bước 3
|
Trình UBND cấp huyện
phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, thành phố
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
04 giờ
|
|
Bước 5
|
Phát hành kết quả
(cấp sổ, đóng dấu)
|
Văn thư
|
01 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
|
Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 500/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|