|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Mười
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 499/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ủy quyền công bố
danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa
bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số
328/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Tổ chức Hành chính - Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam (chi tiết tại Phụ lục
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1.Sở Y tế có trách nhiệm lập
danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền
thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin,
dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông
tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- UBND tỉnh (để báo cáo);
- VP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, TCHC, NVY.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ
Mai Văn Mười
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ 23 THỦ TỤC LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH TẠI SỞ
Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Sở Y tế tỉnh
Quảng Nam)
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, Lệ phí (ĐVT:1000 đồng)
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ
|
I. LĨNH
VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
|
|
|
1. Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012256.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười), NVY đăng tải cổng thông tin điện tử.
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2. Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng (Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc)
|
1.012259.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
430
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm
Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo
Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên
HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên
HCC
|
Tổng cộng
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
3. Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng. (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012265.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
150.000 đồng (trường hợp 1) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
4. Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012269.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
5. Điều
chỉnh giấy phép hành nghề (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012270.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
430
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
6. Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc)
|
1.012271.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
430
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
7. Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc)
|
1.012272.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt. Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7,
8)
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
8. Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc)
|
1.012273.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP.Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
9. Đăng
ký hành nghề (Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc)
|
1.012275.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP.Ths.Bs Trương Quang Bình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
10. Thu
hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35
Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012276.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
11. Cấp
mới giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời
hạn giải quyết: 60 ngày làm việc)
|
1.012278.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Trương Công Gia
Huy)
Bước 2: Ths Trương Công Gia
Huy xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
ThsTrương Công Gia Huy
|
50 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
60 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
12. Cấp
lại giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo) (Thời
hạn giải quyết: 20 ngày làm việc)
|
1.012279.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Trương Công Gia
Huy)
Bước 2: Ths Trương Công Gia
Huy xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
ThsTrương Công Gia Huy
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
13. Điều
chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)
(Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc)
|
1.012280.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Trương Công Gia
Huy)
Bước 2: Ths Trương Công Gia
Huy xử lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
ThsTrương Công Gia Huy
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
14. Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh)
Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
15. Cho
phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh
lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc)
|
1.012257.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh)
Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
16. Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012258.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh)
Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
17. Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc)
|
1.012260.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh)
Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
18. Đề
nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Thời hạn giải quyết: 45
ngày làm việc)
|
1.012261.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh)
Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
45 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
19. Xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật (Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc)
|
1.012262.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Bs.CKI Lê Thế Anh)
Bước 2: Bs.CKI Lê Thế Anh xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không thu phí
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
PTP. Bs.CKI Lê Thế Anh
|
50 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
60 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
20. Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc)
|
1.012289.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
4,300
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
21. Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012290.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
4,300
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng(Thời hạn giải quyết: 60 ngày
làm việc)
|
1.012291.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ phận TNHS của HCC
tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
4,300
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
50 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang
Bình
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của
TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Tổng cộng
|
60 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
23. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng(Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc)
|
1.012292.H47
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Cán bộ 1 cửa
|
Bộ phận hành chính công (Bùi
Thị Thuý Hằng)
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bước 1: Bộ
phận TNHS của HCC tiếp nhận (Bùi Thị Thuý Hằng) và chuyển cho Phòng NVY (Ths
Lê Thị Hồng Hà)
Bước 2: Ths Lê Thị Hồng Hà xử
lý, trình Hội đồng tư vấn QLHN họp xét, trình Lãnh đạo phê duyệt
Bước 3: Trưởng phòng Ths.Bs
Trương Quang Bình thẩm định, trình phê duyệt.
Bước 4: Lãnh đạo SYT Phê duyệt
(Ts.Bs Mai Văn Mười).
Bước 5: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC tỉnh xác nhận kết quả.
Bước 6: Bộ phận trả kết quả của
Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
4,300
|
1 PHẦN
|
Bước 2
|
Xử lý
|
Nhóm Chuyên viên
|
Ths Lê Thị Hồng Hà
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
TP. Ths.Bs Trương Quang
Bình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ (Ts.Bs Mai Văn Mười)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
Bộ phận Trả kết quả của
TTHCC tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Chuyên viên HCC
|
|
Tổng cộng
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 499/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|