|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 499/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: Số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020 về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 87 QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 03/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực môi trường, gồm:
- 08 (tám) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- 04 (bốn) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện;
- 01 (một) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(có
Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020, số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng,
ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã và phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
30 ngày (Thẩm định 12 ngày;
phê duyệt 18 ngày; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày, UBND tỉnh:
07 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo các mức vốn đầu tư ≤ 50
tỷ, ≤ 100 tỷ, > 100 tỷ: Nhóm 1 Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường (tương ứng 5 triệu đồng, 6 triệu đồng, 10 triệu đồng); Nhóm 2 Dự án
công trình dân dụng (tương ứng 6,5 triệu đồng, 8 triệu đồng, 15 triệu đồng);
Nhóm 3 Dự án hạ tầng kỹ thuật (tương ứng 7 triệu đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu
đồng); Nhóm 4 Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản (tương ứng 7 triệu đồng, 9
triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 5 Dự án giao thông (tương ứng 7,5 triệu đồng,
9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 6 Dự án công nghiệp (tương ứng 8 triệu
đồng, 9 triệu đồng, 15 triệu đồng); Nhóm 7 Dự án khác (tương ứng 5 triệu
đồng, 6 triệu đồng, 10 triệu đồng)
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2.
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
25 ngày (Thẩm định 12 ngày;
phê duyệt 13 ngày; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày, UBND tỉnh:
05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10 triệu đồng
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
3.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- 15 ngày đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày đối với các trường
hợp còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Dự án thuộc nhóm II, III: Dự
án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8 triệu đồng;
Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự
án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu đồng;
- Dự án/cơ sở đã hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm II: Dự án có đến 02
nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự
án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên:
59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02
nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng,
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở
lên: 56,9 triệu đồng.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
4.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
5.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Dự án thuộc nhóm II, III:
Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8
triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu
đồng;
- Dự án/cơ sở đã hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm II: Dự án có đến 02
nguồn thải: 37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự
án từ 06 đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên:
59,8 triệu đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02
nguồn thải: 34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng,
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở
lên: 56,9 triệu đồng
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
6.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- 20 ngày đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để
bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung);
- 30 ngày đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Dự án thuộc nhóm II, III:
Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường: 9,8
triệu đồng; Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Dự án thuộc nhóm II: 14,1 triệu đồng, Dự án thuộc nhóm III: 13,1 triệu
đồng;
- Dự án/cơ sở đã hoạt động trước
khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm II: Dự án có đến 02 nguồn thải:
37 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 45,5 triệu đồng, Dự án từ 06
đến 10 nguồn thải: 54,1 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 59,8 triệu
đồng; Dự án/cơ sở đã hoạt động thuộc nhóm III: Dự án có đến 02 nguồn thải:
34,1 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 42,7 triệu đồng, Dự án từ 06
đến 10 nguồn thải: 51,2 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên: 56,9
triệu đồng
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7.
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT
ngày 11/8/2020 Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- 15 ngày đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày đối với các trường
hợp còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
- Dự án thuộc nhóm III: 8,5
triệu đồng;
- Dự án/cơ sở đã hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm III: Dự án có đến 02
nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng,
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên:
51,1 triệu đồng
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
2.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
- Dự án thuộc nhóm III: 8,5
triệu đồng;
- Dự án/cơ sở đã hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm III: Dự án có đến 02
nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng,
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên:
51,1 triệu đồng
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
4.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- 20 ngày đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư
các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để
bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung);
- 30 ngày đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
- Dự án thuộc nhóm III: 8,5
triệu đồng;
- Dự án/cơ sở đã hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực: Thuộc nhóm III: Dự án có đến 02
nguồn thải: 30,7 triệu đồng, Dự án từ 03 đến 05 nguồn thải: 38,4 triệu đồng,
Dự án từ 06 đến 10 nguồn thải: 46 triệu đồng, Dự án từ 11 nguồn thải trở lên:
51,1 triệu đồng
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 499/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
4.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|