|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 498/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Công Thương Lâm Đồng
Số hiệu:
|
498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 498/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT
ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ
(Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/ cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
1.200.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất (Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ).
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP (Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ
Công thương).
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
600.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực
công nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
600.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/ cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
1.200.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H36
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
600.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
600.000
đồng
|
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
1.200.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H36
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
600.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
1.200.000
đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
2.000543.000.00.00.H36
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực
và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
02
|
2.000526.000.00.00.H36
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực
và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
14,5 ngày làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
4,5 ngày làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
14,5 ngày làm việc
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
14,5 ngày làm việc
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Tổng
thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
4,5 ngày làm việc
|
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Tổng
thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
14,5 ngày làm việc
|
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
14,5 ngày làm việc
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Tổng
thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
4,5 ngày làm việc
|
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công thương
|
14,5 ngày làm việc
|
Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 498/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
1.483
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|