|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 496/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Văn hóa Đồng Nai
Số hiệu:
|
496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 496/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày
24 tháng
3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 561/TTr-SVHTTDL
ngày 13 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính
được ban hành mới; sửa đổi/bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Đồng
Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính:
a) Ban hành mới 01 thủ tục cấp tỉnh
thuộc lĩnh vực Điện ảnh.
b) Sửa đổi/bổ sung 01 thủ tục cấp tỉnh
thuộc lĩnh vực Văn hóa.
c) Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (04 thủ
tục cấp tỉnh và 05 thủ tục cấp huyện)
2. Quy trình thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Ban hành mới: 01 quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
b) Sửa đổi:
- 48 quy trình điện tử cấp tỉnh;
- 05 quy trình điện tử cấp huyện;
- 04 quy trình điện tử cấp xã.
c) Bãi bỏ: 09 quy trình
(04 quy trình cấp tỉnh và 05 quy trình cấp huyện).
(Danh mục, nội dung và quy trình giải
quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Các quyết định về công bố thủ tục
hành chính: Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 17/5/2022, Quyết định số
873/QĐ-UBND ngày 23/3/2020, Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi,
bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Các quyết định về việc phê duyệt
quy trình thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày
23/3/2020, Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 29/3/2021, Quyết định số 1229/QĐ-UBND
ngày 14/4/2021, Quyết
định số 4409/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải
quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; UBND
các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục
hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc,
trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ
quan, đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được
công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung các thủ tục hành
chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên phần
trên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch
vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ
tục hành chính (VPCP);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX,
HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao
Tiến Dũng
|
PHẦN
I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Ghi chú
|
I
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
|
Lĩnh vực Di
sản văn hóa
|
|
|
1
|
2.001631
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
38
|
|
2
|
1.003838
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
41
|
|
3
|
2.001613
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
46
|
|
4
|
1.003793
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
50
|
|
5
|
2.001591
|
Thủ tục cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
|
53
|
|
6
|
1.003738
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
56
|
|
7
|
1.003646
|
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản
lý di tích
|
59
|
|
8
|
1.003835
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
61
|
|
9
|
1.001106
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
69
|
|
10
|
1.001123
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
73
|
|
11
|
1.001822
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
76
|
|
12
|
1.002003
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
79
|
|
13
|
1.003901
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
82
|
|
14
|
2.001641
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
86
|
|
A2
|
|
Lĩnh vực Điện
ảnh
|
|
|
15
|
1.011454
|
Thủ tục cấp
Giấy phép phân loại phim
|
89
|
Ban
hành mới
|
A3
|
|
Lĩnh vực Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
16
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
95
|
|
17
|
1.001809
|
Thủ tục cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
97
|
|
18
|
1.001778
|
Thủ tục cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
101
|
|
19
|
1.001755
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
104
|
|
20
|
1.001738
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
107
|
|
21
|
1.001704
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
110
|
|
22
|
1.001671
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
113
|
|
23
|
1.001229
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
116
|
|
24
|
1.001211
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
121
|
|
25
|
1.001191
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
126
|
|
26
|
1.001182
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
131
|
|
27
|
1.001147
|
Thủ tục
thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại
địa phương không vì mục đích thương mại
|
136
|
|
A4
|
|
Lĩnh vực
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
28
|
1.009397
|
Thủ tục tổ
chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong
khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
139
|
|
29
|
1.009398
|
Thủ tục tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
143
|
|
30
|
1.009399
|
Thủ tục tổ
chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
148
|
|
31
|
1.009403
|
Thủ tục ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
152
|
|
A5
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa, Quảng cáo
|
|
|
32
|
1.003676
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
155
|
|
33
|
1.003654
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
157
|
|
34
|
1.001029
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
159
|
|
35
|
1.001008
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
163
|
|
36
|
1.000963
|
Thủ tục cấp
giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
166
|
|
37
|
1.000922
|
Thủ tục cấp
giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
169
|
|
38
|
1.004650
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
172
|
|
39
|
1.004645
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
175
|
|
40
|
1.004639
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
176
|
|
41
|
1.004666
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
180
|
|
42
|
1.004662
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
184
|
|
A6
|
|
Lĩnh vực Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
43
|
1.003784
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
188
|
Sửa
đổi
|
44
|
1.003743
|
Thủ tục
giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân,
tổ chức cấp tỉnh
|
191
|
|
45
|
2.001496
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
194
|
|
46
|
1.003560
|
Thủ tục xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh
|
197
|
|
A7
|
|
Lĩnh vực
Thư viện
|
|
|
47
|
1.008895
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
201
|
|
48
|
1.008896
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
209
|
|
49
|
1.008897
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
212
|
|
A8
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
50
|
1.005441
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
215
|
|
51
|
1.001420
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
219
|
|
52
|
1.001407
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
222
|
|
53
|
2.001414
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
225
|
|
54
|
1.000919
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
229
|
|
55
|
1.000817
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
232
|
|
56
|
1.000454
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
235
|
|
57
|
1.000433
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
237
|
|
58
|
1.000379
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
239
|
|
59
|
1.000104
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
242
|
|
60
|
2.000022
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
245
|
|
61
|
1.003310
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
248
|
|
A9
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
|
|
62
|
1.004723
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí
thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ
|
251
|
|
B
|
|
LĨNH
VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
63
|
1.002445
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp
|
254
|
|
64
|
1.002396
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
258
|
|
65
|
1.003441
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
263
|
|
66
|
1.000983
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
266
|
|
67
|
1.002022
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
269
|
|
68
|
1.002013
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
270
|
|
69
|
1.001782
|
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
271
|
|
70
|
1.000953
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga
|
272
|
|
71
|
1.000936
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
277
|
|
72
|
1.000920
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
282
|
|
73
|
1.001195
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
287
|
|
74
|
1.000904
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate
|
291
|
|
75
|
1.000883
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn
|
296
|
|
76
|
1.000863
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billiards & Snooker
|
301
|
|
77
|
1.000847
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
306
|
|
78
|
1.000830
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
|
311
|
|
79
|
1.000814
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
316
|
|
80
|
1.000644
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ
|
321
|
|
81
|
1.000842
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo
|
325
|
|
82
|
1.005163
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness
|
329
|
|
83
|
2.002188
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân Sư Rồng
|
334
|
|
84
|
1.000594
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
339
|
|
85
|
1.000560
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
344
|
|
86
|
1.000544
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
349
|
|
87
|
1.001213
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Mô tô nước trên biển
|
354
|
|
88
|
1.000518
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá
|
359
|
|
89
|
1.000501
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
364
|
|
90
|
1.000485
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
368
|
|
91
|
1.005357
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí
|
373
|
|
92
|
1.001801
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
378
|
|
93
|
1.001500
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném
|
384
|
|
94
|
1.005162
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu
|
389
|
|
95
|
1.001517
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
|
394
|
|
96
|
1.001527
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ
|
400
|
|
97
|
1.001056
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
405
|
|
C
|
|
LĨNH VỰC DU
LỊCH
|
|
|
98
|
1.004528
|
Thủ tục
công nhận điểm du lịch
|
410
|
|
99
|
2.001628
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
413
|
|
100
|
2.001616
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
417
|
|
101
|
2.001622
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
421
|
|
102
|
2.001611
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
425
|
|
103
|
2.001589
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
|
428
|
|
104
|
1.003742
|
Thủ tục thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
431
|
|
105
|
1.001837
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
432
|
|
106
|
1.001440
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
436
|
|
107
|
1.004605
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
439
|
|
108
|
1.003717
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
441
|
|
109
|
1.003240
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện
|
446
|
|
110
|
1.003275
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
451
|
|
111
|
1.005161
|
Thủ tục điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
454
|
|
112
|
1.003002
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
458
|
|
113
|
1.004628
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
461
|
|
114
|
1.004623
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
465
|
|
115
|
1.001432
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
468
|
|
116
|
1.004614
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
471
|
|
117
|
1.003490
|
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
474
|
|
118
|
1.004551
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
477
|
|
119
|
1.004503
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
480
|
|
120
|
1.001455
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
483
|
|
121
|
1.004580
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
486
|
|
122
|
1.004572
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
489
|
|
123
|
1.004594
|
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
492
|
|
II
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa
|
|
|
1
|
1.000903
|
Thủ tục cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
496
|
|
2
|
1.000831
|
Thủ tục cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
500
|
|
3
|
2.000440
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
503
|
|
4
|
1.000933
|
Thủ
tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
512
|
|
5
|
1.003645
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
516
|
|
6
|
1.003635
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
518
|
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
|
7
|
1.008898
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
520
|
|
8
|
1.008899
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
527
|
|
9
|
1.008900
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
531
|
|
A3
|
|
Gia
đình
|
|
|
10
|
1.003243
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
534
|
|
11
|
1.003226
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
538
|
|
12
|
1.003185
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
541
|
|
13
|
1.003140
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
544
|
|
14
|
1.003103
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
548
|
|
15
|
1.001874
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
551
|
|
III
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
A1
|
|
Văn hóa
|
|
|
1
|
1.000954
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
554
|
|
2
|
1.001120
|
Thủ
tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
563
|
|
3
|
1.003622
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
567
|
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
|
4
|
1.008901
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
568
|
|
5
|
1.008902
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng
đồng
|
574
|
|
6
|
1.008903
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
577
|
|
B
|
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
7
|
2.000794
|
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
580
|
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
|
Lĩnh vực Điện
ảnh
|
|
1
|
1.003035
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim
(- Phim tài
liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy
phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất
ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu
ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
- Luật Điện
ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Thông tư
số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
1.003017
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
- Luật Điện
ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Thông tư
số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa
|
|
3
|
1.004659
|
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa
|
- Thông tư
số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 quy định
chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2014.
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
III
|
|
Lĩnh vực Hoạt
động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
4
|
1.003608
|
Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa
|
|
1
|
1.004648
|
Thủ tục
công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
1.004634
|
Công nhận lần
đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
1.004622
|
Công nhận lại
Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
1.004646
|
Công nhận lần
đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
1.004644
|
Công nhận lại
Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
PHẦN
II
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
A. DANH MỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov
|
Trang
|
I
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
|
A1
|
|
Lĩnh vực Di
sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
2.001631
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
15
ngày làm việc
|
|
581
|
2
|
1.003838
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
ngày làm việc
|
|
582
|
3
|
2.001613
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
ngày làm việc
|
|
583
|
4
|
1.003793
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30
ngày
|
Sửa
đổi
|
584
|
5
|
2.001591
|
Thủ tục cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Không
quá 03 ngày
|
|
585
|
6
|
1.003738
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
ngày
|
Sửa
đổi
|
586
|
7
|
1.003646
|
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản
lý di tích
|
100
ngày
|
Sửa
đổi
|
587
|
8
|
1.003835
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
100
ngày
|
Sửa
đổi
|
588
|
9
|
1.001106
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15
ngày làm việc
|
|
589
|
10
|
1.001123
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05
ngày làm việc
|
|
590
|
11
|
1.001822
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
591
|
12
|
1.002003
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05
ngày làm việc
|
|
592
|
13
|
1.003901
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
593
|
14
|
2.001641
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05
ngày làm việc
|
|
594
|
A2
|
|
Lĩnh vực Điện
ảnh
|
|
|
|
15
|
1.011454
|
Thủ tục cấp
Giấy phép phân loại phim
|
15
ngày
|
Ban
hành mới
|
595
|
A3
|
|
Lĩnh vực Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
16
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07
ngày làm việc
|
|
596
|
17
|
1.001809
|
Thủ tục cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc
|
|
597
|
18
|
1.001778
|
Thủ tục cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
07
ngày làm việc
|
|
598
|
19
|
1.001755
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07
ngày làm việc
|
|
599
|
20
|
1.001738
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
07
ngày làm việc
|
|
600
|
21
|
1.001704
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc
|
|
601
|
22
|
1.001671
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07
ngày làm việc
|
|
602
|
23
|
1.001229
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
603
|
24
|
1.001211
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
604
|
25
|
1.001191
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
605
|
26
|
1.001182
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
606
|
27
|
1.001147
|
Thủ tục
thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại
địa phương không vì mục đích thương mại
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
607
|
A4
|
|
Lĩnh vực
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
28
|
1.009397
|
Thủ tục tổ
chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong
khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
05
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
608
|
29
|
1.009398
|
Thủ tục tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
609
|
30
|
1.009399
|
Thủ tục tổ
chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
610
|
31
|
1.009403
|
Thủ tục ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
05
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
611
|
A5
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa, Quảng cáo
|
|
|
|
32
|
1.003676
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
612
|
33
|
1.003654
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
613
|
34
|
1.001029
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
|
614
|
35
|
1.001008
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05
ngày làm việc
|
|
615
|
36
|
1.000963
|
Thủ tục cấp
giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
04
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
616
|
37
|
1.000922
|
Thủ tục cấp
giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04
ngày làm việc
|
|
617
|
38
|
1.004650
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
05
ngày làm việc
|
|
618
|
39
|
1.004645
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
619
|
40
|
1.004639
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
620
|
41
|
1.004666
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
621
|
42
|
1.004662
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
622
|
A6
|
|
Lĩnh vực Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
43
|
1.003784
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
623
|
44
|
1.003743
|
Thủ tục
giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân,
tổ chức cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
625
|
45
|
2.001496
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
|
626
|
46
|
1.003560
|
Thủ tục xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
|
627
|
A7
|
|
Lĩnh vực
Thư viện
|
|
|
|
47
|
1.008895
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
628
|
48
|
1.008896
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
629
|
49
|
1.008897
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
630
|
A8
|
|
Lĩnh vực
Gia đình
|
|
|
|
50
|
1.005441
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
631
|
51
|
1.001420
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc
|
|
632
|
52
|
1.001407
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
633
|
53
|
2.001414
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc
|
|
634
|
54
|
1.000919
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc
|
|
635
|
55
|
1.000817
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc
|
Sửa
đổi
|
636
|
56
|
1.000454
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
Quy
trình nội bộ
|
637
|
57
|
1.000433
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
Quy
trình nội bộ
|
637
|
58
|
1.000379
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
638
|
59
|
1.000104
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
639
|
60
|
2.000022
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
640
|
61
|
1.003310
|
Thủ tục cấp
lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
641
|
A9
|
|
Lĩnh vực Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
62
|
1.004723
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
|
05
ngày làm việc
|
|
642
|
B
|
|
LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
63
|
1.002445
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
07
ngày làm việc
|
|
643
|
64
|
1.002396
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
644
|
65
|
1.003441
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05
ngày làm việc
|
|
645
|
66
|
1.000983
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày làm việc
|
|
646
|
67
|
1.002022
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
647
|
68
|
1.002013
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
648
|
69
|
1.001782
|
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
649
|
70
|
1.000953
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07
ngày làm việc
|
|
650
|
71
|
1.000936
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07
ngày làm việc
|
|
651
|
72
|
1.000920
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07
ngày làm việc
|
|
652
|
73
|
1.001195
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07
ngày làm việc
|
|
653
|
74
|
1.000904
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07
ngày làm việc
|
|
654
|
75
|
1.000883
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07
ngày làm việc
|
|
655
|
76
|
1.000863
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker
|
07
ngày làm việc
|
|
656
|
77
|
1.000847
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07
ngày làm việc
|
|
657
|
78
|
1.000830
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn
và Diều bay
|
07
ngày làm việc
|
|
658
|
79
|
1.000814
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu
vũ thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
659
|
80
|
1.000644
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
07
ngày làm việc
|
|
660
|
81
|
1.000842
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07
ngày làm việc
|
|
661
|
82
|
1.005163
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thể hình và Fitness
|
07
ngày làm việc
|
|
662
|
83
|
2.002188
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư
Rồng
|
07
ngày làm việc
|
|
663
|
84
|
1.000594
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
|
07
ngày làm việc
|
|
664
|
85
|
1.000560
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07
ngày làm việc
|
|
665
|
86
|
1.000544
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
|
07
ngày làm việc
|
|
666
|
87
|
1.001213
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô
nước trên biển
|
07
ngày làm việc
|
|
667
|
88
|
1.000518
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07
ngày làm việc
|
|
668
|
89
|
1.000501
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07
ngày làm việc
|
|
669
|
90
|
1.000485
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07
ngày làm việc
|
|
670
|
91
|
1.005357
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển
thể thao giải trí
|
07
ngày làm việc
|
|
671
|
92
|
1.001801
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
672
|
93
|
1.001500
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07
ngày làm việc
|
|
673
|
94
|
1.005162
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07
ngày làm việc
|
|
674
|
95
|
1.001517
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
675
|
96
|
1.001527
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07
ngày làm việc
|
|
676
|
97
|
1.001056
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
677
|
C
|
|
LĨNH VỰC DU
LỊCH
|
|
|
|
98
|
1.004528
|
Thủ tục
công nhận điểm du lịch
|
30
ngày
|
Sửa
đổi
|
678
|
99
|
2.001628
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
679
|
100
|
2.001616
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc
|
|
680
|
101
|
2.001622
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc
|
|
681
|
102
|
2.001611
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05
ngày làm việc
|
|
682
|
103
|
2.001589
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể
|
05
ngày làm việc
|
|
683
|
104
|
1.003742
|
Thủ tục thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
05
ngày làm việc
|
|
684
|
105
|
1.001837
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
|
685
|
106
|
1.001440
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
686
|
107
|
1.004605
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
687
|
108
|
1.003717
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
13
ngày làm việc
|
|
688
|
109
|
1.003240
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện
|
05
ngày làm việc
|
|
689
|
110
|
1.003275
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05
ngày làm việc
|
|
690
|
111
|
1.005161
|
Thủ tục điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
13
ngày làm việc
|
|
691
|
112
|
1.003002
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
|
692
|
113
|
1.004628
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
693
|
114
|
1.004623
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
694
|
115
|
1.001432
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
695
|
116
|
1.004614
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
ngày
|
Sửa
đổi
|
696
|
117
|
1.003490
|
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60
ngày
|
Sửa
đổi
|
697
|
118
|
1.004551
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
698
|
119
|
1.004503
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
699
|
120
|
1.001455
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
700
|
121
|
1.004580
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
701
|
122
|
1.004572
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
702
|
123
|
1.004594
|
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30
ngày
|
Sửa
đổi
|
703
|
II
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
|
A1
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa
|
|
|
|
1
|
1.000903
|
Thủ tục cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
05
ngày làm việc
|
|
704
|
2
|
1.000831
|
Thủ tục cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
04
ngày làm việc
|
|
705
|
3
|
2.000440
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
05
ngày làm việc
|
|
706
|
4
|
1.000933
|
Thủ tục xét
tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
05
ngày làm việc
|
|
707
|
5
|
1.003645
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
20
ngày
|
Sửa
đổi
|
708
|
6
|
1.003635
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
709
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
|
|
7
|
1.008898
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
710
|
8
|
1.008899
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
711
|
9
|
1.008900
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
712
|
A3
|
|
Gia đình
|
|
|
|
10
|
1.003243
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
30
ngày làm việc
|
|
713
|
11
|
1.003226
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
ngày làm việc
|
|
714
|
12
|
1.003185
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
20
ngày làm việc
|
|
715
|
13
|
1.003140
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
30
ngày làm việc
|
|
716
|
14
|
1.003103
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
ngày làm việc
|
|
717
|
15
|
1.001874
|
Thủ tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
20
ngày làm việc
|
|
718
|
III
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
|
A1
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
1
|
1.000954
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
05
ngày làm việc
|
|
719
|
2
|
1.001120
|
Thủ tục xét
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
05
ngày làm việc
|
|
720
|
3
|
1.003622
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
721
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
|
|
4
|
1.008901
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
722
|
5
|
1.008902
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng
đồng
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
723
|
6
|
1.008903
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
15
ngày
|
Sửa
đổi
|
724
|
B
|
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
|
7
|
2.000794
|
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07
ngày làm việc
|
|
725
|
B. DANH MỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
|
Lĩnh vực Điện
ảnh
|
|
1
|
1.003035
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim
(- Phim tài
liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy
phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất
ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu
ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
- Luật Điện
ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Thông tư
số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
1.003017
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
- Luật Điện
ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Thông tư
số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
II
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa
|
|
3
|
1.004659
|
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa
|
- Thông tư
số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 quy định
chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2014.
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
III
|
|
Lĩnh vực Hoạt
động mua bán quốc tế chuyên ngành văn
hóa
|
|
4
|
1.003608
|
Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B
|
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
|
Lĩnh vực
Văn hóa
|
|
1
|
1.004648
|
Thủ tục
công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
1.004634
|
Công nhận lần
đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
1.004622
|
Công nhận lại
Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
1.004646
|
Công nhận lần
đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
1.004644
|
Công nhận lại
Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
- Quyết định
số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
| |