|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4883/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc Ủy ban Quảng Bình
Số hiệu:
|
4883/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4883/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
17 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ TTHC BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày
08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày
24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 667/TTr-SKHCN ngày 09/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt theo thẩm
quyền quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số
1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học
hóa giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó, việc luân chuyển hồ sơ, kết quả
giữa Sở Khoa học và Công nghệ và UBND tỉnh được thực hiện thông qua Trung tâm
Hành chính công tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&CN;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Q.Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4883/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính CI
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần thiết, Sở KH&CN tham mưu
UBND tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời.
Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu;
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong
dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu
tư;
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải,
máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách
báo, tạp chí khoa học quy định tại Khoản 2 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
|
Có
|
2
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc, cụ thể:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá
hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
Có
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
12 ngày làm việc, cụ thể:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ:
07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên cổng thông
tin điện tử của địa phương quản lý: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh
mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Có
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày làm việc, cụ thể:
- Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07
ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ;
- Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm
vụ KH&CN được hỗ trợ.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Có
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
12 ngày làm việc, cụ thể:
- Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07
ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên cổng thông
tin điện tử của tình: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ KH&CN
được hỗ trợ.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
12 ngày làm việc, cụ thể:
- Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07
ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN trên cổng thông
tin điện tử của tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ KH&CN
được hỗ trợ.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Có
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc, cụ thể:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
Có
|
8
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc, cụ thể:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
|
22 ngày làm việc, cụ thể:
- 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ
sơ, Sở KH&CN trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập tổ chức họp hội đồng tư
vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã
được hiệu chỉnh, Sở KH&CN trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập và tổ chức
họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã
được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định, Sở KH&CN tổng hợp, trình
Chủ UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án địa phương quản lý;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt, Sở KH&CN công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự
án.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
Có
|
2
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của tổ chức chủ trì dự án đối với thay đổi thời gian thực hiện dự án;
- 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ
đối với các thay đổi, điều chỉnh khác.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và
chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020.
|
Có
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: 07 ngày làm
việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng
thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường
hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia
quản lý.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và
chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Có
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
22 ngày làm việc, cụ thể:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở
KH&CN thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo;
- Thành lập hội đồng: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: 30 ngày kể từ ngày có
Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành
quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 30/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính quy định khoán
chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/ Số hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
Nhận hồ sơ trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công
nghệ
(T-QBI-285600-TT)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển
giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không
dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(T-QBI-285601-TT)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng
sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu
không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản
trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
Có
|
3
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
(T-QBI-284939-TT)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng
ký giải thưởng
|
Sở KH&CN
Địa chỉ: Số 17A
đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014
của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải
thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
Có
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ
|
TTHC đã được
ban hành có nội dung trùng lặp
|
1
|
T-QBI-283935-TT
Thủ tục số 1, Lĩnh
vực Thanh tra khoa học và công nghệ, Phần IV Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày
26/4/2013
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại trong hoạt động khoa
học và công nghệ
|
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của
Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP .
|
Thủ tục số 1 và
Thủ tục số 2, Lĩnh vực Khiếu nại, Phần A Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày
09/5/2018
|
2
|
T-QBI-283936-TT
Thủ tục số 2, Lĩnh
vực Thanh tra khoa học và công nghệ, Phần IV Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày
26/4/2013
|
Thủ tục giải quyết tố cáo trong hoạt động khoa
học và công nghệ
|
- Luật Tố cáo 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo.
|
Thủ tục số 1, Lĩnh
vực Giải quyết tố cáo, Phần A Quyết định số 4652/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
Quyết định 4883/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4883/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|