|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 486/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hộ tịch ngành Tư pháp Bình Thuận
Số hiệu:
|
486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 486/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 17 tháng 3 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực
hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội
bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TTTT (p/h cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ DVC
|
Thực
hiện qua DV BCCI
|
A
|
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới (01 TTHC)
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC)
|
1
|
2.002516
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày (trường
hợp kiểm tra, xác minh: không quá 10 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp
huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
8.000
đồng/văn bản
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (32 TTHC)
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp
huyện; Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND
cấp xã.
|
Toàn
trình
|
Có
|
8.000
đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
cấp huyện (15 TTHC)
|
1
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong
ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
14 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
1.500.000
đồng/ trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
- Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày.
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
4
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
11 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
5
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
14 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/ trường hợp đăng ký khai sinh;
- Lệ
phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận cha, mẹ, con.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
6
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
- 05
ngày (đối với việc đăng ký giám hộ cử)
- 03 ngày
(đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
7
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
02 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
8
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong
ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo).
- 03
ngày (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày).
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 28.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
08 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
08 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong
ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày (Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày (Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
14
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày (Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
15
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày (trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
cấp xã (16 TTHC)
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí.
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
2.5 ngày
(Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 15.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày (trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Đăng
ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường
hợp)
- Đăng
ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
2.5 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm
lưu động.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND cấp xã
|
Một phần
|
|
Miễn lệ
phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm
lưu động
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND cấp xã
|
Một phần
|
|
Miễn lệ
phí
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm
lưu động
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND cấp xã
|
Một phần
|
|
Miễn lệ
phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
9
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
2.5 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
Miễn lệ
phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
10
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: UBND
cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
Miễn lệ
phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND
tỉnh.
|
11
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 02 ngày (trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày).
- Ngay trong ngày (trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ
quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND
tỉnh.
|
12
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
1.5 ngày
(trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
13
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
01 ngày (trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 8.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
14
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
04 ngày (trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 8.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
15
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
03 ngày (trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
Lệ phí: 30.000
đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
16
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
04 ngày (trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 486/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch (Mã số TTHC: 2.002516)
a) Trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi
Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ.
- Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông
tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến).
- In Văn bản xác nhận thông tin hộ
tịch.
- Trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
Sở.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch và chuyển trả hồ sơ lại cho Chuyên viên.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên
|
Nhận lại hồ sơ; chuyển Văn thư
phát hành
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Phát hành Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết
quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy Văn bản Xác nhận thông tin
hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ
phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ.
- Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông
tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).
- In Văn bản xác nhận thông tin hộ
tịch.
- Trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
Sở.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch và chuyển trả hồ sơ lại cho Chuyên viên.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên
|
Nhận lại hồ sơ, chuyển Văn thư
phát hành văn bản
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Phát hành Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết
quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch
hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 10 ngày
|
2. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ
phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ.
- In bản sao trích lục hộ tịch
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ
tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
Sở.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt bản sao trích lục hộ tịch
và chuyển trả hồ sơ lại cho Chuyên viên.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên
|
Nhận lại hồ sơ, chuyển Văn thư
đóng dấu
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Đóng dấu bản sao trích lục hộ
tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết
quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch
hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch (Mã số TTHC: 2.002516)
a) Trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ.
- Gửi lại biểu mẫu Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến).
- In Văn bản xác nhận thông tin hộ
tịch.
- Trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận lại Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả và trả kết quả TTHC
cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch
hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến).
- In Văn bản xác nhận thông tin hộ
tịch.
- Trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận lại Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch; Chuyển trả kết quả hồ sơ một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả và trả kết quả TTHC
cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy Văn bản Xác nhận thông tin hộ tịch
hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 10 ngày
|
2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Mã
số TTHC: 2.000635)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc
bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua
điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ.
- In bản sao trích lục hộ tịch
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch
điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt bản sao trích lục hộ
tịch; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận lại hồ sơ, chuyển Văn thư
phát hành văn bản. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ Văn Thư, trả kết
quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch hoặc
bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
3. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài (Mã số TTHC: 2.000528)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).
- Ghi thông tin đăng ký khai sinh
vào Sổ Khai sinh; cập nhật thông tin khai sinh trên Phần mềm; chuyển thông
tin đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân
- In Giấy khai sinh.
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký Giấy khai sinh;
- Chuyển Văn Thư đóng dấu; Chuyển
hồ sơ cho Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận lại hồ sơ, chuyển trả hồ sơ
cho Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu
theo quy định (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ khai sinh, nhận
Giấy khai sinh.
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
4. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa tại cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến).
- Ghi thông tin đăng ký kết hôn
vào Sổ đăng ký kết hôn; cập nhật thông tin kết hôn trên Phần mềm;
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký Giấy chứng nhận kết hôn;
- Chuyển Văn Thư đóng dấu; Chuyển
hồ sơ cho Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả, trả kết quả TTHC cho
người dân (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết
hôn, Giấy chứng nhận kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 14 ngày
(thủ
tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
5. Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài (Mã số TTHC: 1.001766)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục khai tử.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục khai
tử lại cho Văn thư đóng dấu; Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận
Trích lục khai tử
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Tiến hành xác minh;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
19 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục khai tử.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục
khai tử lại cho Văn thư đóng dấu; Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả kết quả cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận
Trích lục khai tử
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
|
6. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc
bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con
tại trụ sở UBND cấp huyện;
- Đồng thời gửi văn bản đề nghị
UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ,con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp
trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký nhận cha,
mẹ, con
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con cho Văn thư đóng dấu và chuyển lại cho Phòng Tư
pháp để trả kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha,
mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 11 ngày
(thủ
tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
7. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001695)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn,
trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu
điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con
tại trụ sở UBND cấp huyện;
- Đồng thời gửi văn bản đề nghị
UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con; Ghi vào Sở đăng ký khai sinh; cập nhập thông tin đăng ký khai sinh, đăng
ký nhận cha, mẹ, con lên Phần mềm; chuyển đến CSDLQGVDC lấy số định danh cá
nhân.
- In Giấy khai sinh; In Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký Giấy khai sinh và Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Văn thư đóng dấu; chuyển Phòng Tư pháp để
chuyển trả kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu
(người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con và Sổ Khai sinh ; nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy Khai
sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 14 ngày
(thủ
tục rút ngắn tại Quyết định số 2213 /QĐ-UBND ngày 20/10/2022)
|
8. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài (Mã số TTHC: 1.001669)
a) Trường hợp đối với giám hộ đương
nhiên
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký giám hộ
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
19 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục đăng ký giám hộ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký giám hộ
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục
đăng ký giám hộ cho Văn thư đóng dấu và chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả
kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ;
nhận Trích lục đăng ký giám hộ)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 24 giờ (03 ngày)
|
b) Trường hợp đối với giám hộ cử
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký giám hộ
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
2,5
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục đăng ký giám hộ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký giám hộ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục đăng
ký giám hộ cho Văn thư đóng dấu và chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu
(người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ; nhận Trích
lục đăng ký giám hộ
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 05 ngày
|
9. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp
trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám
hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp
để trả kết quả.
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin ) và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt
giám hộ; nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 02 ngày
|
10. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc (Mã số TTHC: 2.000748)
a) Trường hợp bổ sung thông tin hộ
tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục Bổ
sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức
nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin
lên Phần mềm.
- In Trích lục Bổ sung thông tin
hộ tịch
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục Bổ sung thông tin hộ tịch
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục Bổ
sung thông tin hộ tịch cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả
kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận Trích lục Bổ
sung thông tin hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 08 giờ (01 ngày)
|
b) Trường hợp thay đổi, cải chính,
xác định lại dân tộc (trong trường hợp không xác minh)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc
bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay
đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với
hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin
lên Phần mềm.
- In Trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
18 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
03 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho
Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận Trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 24 giờ (03 ngày)
|
c) Trường hợp thay đổi, cải chính,
xác định lại dân tộc (trong trường hợp cần xác minh)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay
đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với
hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin
lên Phần mềm.
- In Trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
38 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho
Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận Trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 48 giờ (06 ngày)
|
11. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (Mã số TTHC: 2.002189)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi
chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục ghi chú kết hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục ghi chú kết hôn
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi
chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 08 ngày
(thủ
tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
12. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi
chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục ghi chú kết hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục ghi chú kết hôn
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi
chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành
chính
|
Tổng
thời gian: 08 ngày
(thủ
tục rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
13. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Mã số TTHC: 2.000547)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác, cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi
vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục Trích
lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch khác cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác, cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
19 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi
vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục Trích
lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc
hộ tịch khác cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết
quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
|
14. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000522)
a) Trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh,
cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy khai sinh
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
2,5
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy khai sinh
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh
cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy khai sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 05 ngày
|
b) Trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh,
cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy khai sinh
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
23.5
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy khai sinh
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh
cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy khai sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 25 ngày
|
15. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Mã số TTHC: 1.000893)
a) Trường hợp không cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh,
cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy khai sinh
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
3.5
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy khai sinh
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Giấy khai sinh
cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy khai sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 05 ngày
|
* Trường hợp cần phải có văn bản xác
minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh,
cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy khai sinh
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
23,5
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy khai sinh
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
- Ký duyệt và chuyển Giấy khai
sinh cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy khai sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 25 ngày
|
16. Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000497)
a) Trường hợp không cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục khai
tử cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả..
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin ) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử;
nhận Trích lục khai tử
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 05 ngày
|
b) Trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Trích lục khai
tử cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả..
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin ) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử;
nhận Trích lục khai tử
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 10 ngày
|
17. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000513)
a) Trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận kết hôn
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Giấy chứng nhận
kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn;
nhận Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 05 ngày
|
b) Trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo Phòng
|
22 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận kết hôn
- Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt và chuyển Giấy chứng nhận
kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho
Bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn;
nhận Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 25 ngày
|
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ
1. Thủ tục đăng ký khai sinh (Mã
số TTHC: 1.001193)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh,
cập nhập thông tin lên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy số
định danh.
- In Giấy khai sinh
- Trình Lãnh đạo
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Giấy khai sinh;
chuyển Bộ phận chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh,
nhận Giấy khai sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
2. Thủ tục đăng ký kết hôn (Mã số
TTHC: 1.000894)
a) trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận kết
hôn; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận
Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Giấy chứng nhận kết
hôn; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận
Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 05 ngày
|
3. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
(Mã số TTHC: 1.001022)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp
trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký nhận cha,
mẹ, con
- Trình Lãnh đạo
|
14 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ Sổ đăng ký nhận cha,
mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 2.5 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 2213 /QĐ-UBND ngày 20/10/2022)
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký nhận cha,
mẹ, con
- Trình Lãnh đạo
|
54 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ Sổ đăng ký nhận cha,
mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 64 giờ (08 ngày)
|
4. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.000689)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, Sổ đăng ký khai sinh , cập nhật thông tin lên Phần mềm, chuyển thông tin
đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân
- In Giấy khai sinh, Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
- Trình Lãnh đạo
|
18 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, ký In Giấy khai sinh,
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con;
Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai
sinh)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin lên Phần mềm, chuyển thông tin
đến CSDLQGVDC để lấy số định danh cá nhân
- In Giấy khai sinh, Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
- Trình Lãnh đạo
|
54 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, ký In Giấy khai sinh,
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con; Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Giấy khai
sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 64 giờ (08 ngày làm việc)
|
5. Thủ tục đăng ký khai tử (Mã số
TTHC: 1.000656)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử; cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục Trích lục
khai tử; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận
Trích lục khai tử
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
6. Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động (Mã số TTHC: 1.003583)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu
động
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và gửi Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân;
- Xử lý hồ sơ
- Thực hiện việc ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, cập nhập vào Phần mềm, chuyển đến CSDLQGVDC để lấy số định danh
cá nhân
- In Giấy khai sinh.
- Trình Lãnh đạo
|
1.0
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình
ký của bộ phận chuyên môn.
|
0.5
ngày
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả, trả kết quả cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động, người yêu cầu kiểm tra thông
tin, ký Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh
|
1.0
ngày
|
Tổng
thời gian: 2.5 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
7. Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động (Mã
số TTHC: 1.000593)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu
động
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân;
- Xử lý hồ sơ;
- Thực hiện việc ghi vào Sổ đăng
ký kết hôn, cập nhập vào Phần mềm;
- In Giấy chứng nhận kết hôn;
- Trình Lãnh đạo
|
1.5
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình
ký của bộ phận chuyên môn.
|
0.5
ngày
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả, trả kết quả cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động, người yêu cầu kiểm tra thông
tin, ký Sổ đăng ký kết hôn và nhận Giấy chứng nhận kết hôn.
|
1.0
ngày
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)
|
8. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động (Mã
số TTHC: 1.000419)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu
động
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân;
- Xử lý hồ sơ;
- Thực hiện việc ghi vào Sổ đăng
ký khai tử, cập nhập vào Phần mềm;
- In Trích lục đăng ký khai tử;
- Trình Lãnh đạo
|
1.5
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình
ký của bộ phận chuyên môn.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả, trả kết quả cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động, người yêu cầu kiểm tra thông
tin, ký Sổ đăng ký khai tử và nhận Trích lục đăng ký khai tử.
|
1.0
ngày
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)
|
9. Thủ tục đăng ký giám hộ (Mã số
TTHC: 1.004837)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ; cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký giám hộ
- Trình Lãnh đạo
|
1.5
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký
giám hộ; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận
Trích lục đăng ký giám hộ
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 2.5 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
10. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
(Mã số TTHC: 1.004845)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng
ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp
trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám
hộ; cập nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
- Trình Lãnh đạo
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám
hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 02 ngày
|
11. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch (Mã số TTHC: 1.004859)
a) Trường hợp bổ sung hộ tịch
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục bổ
sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; cập nhập thông tin
lên Phần mềm.
- In Trích lục bổ sung thông tin
hộ tịch
- Trình Lãnh đạo
|
05 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục bổ sung
thông tin hộ tịch; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo.
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục bổ
sung thông tin hộ tịch)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
b) Thủ tục thay đổi, cải chính hộ
tịch
- Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu
có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện
số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ
giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di
động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải
chính hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; cập nhập thông tin lên
Phần mềm.
- In Trích lục thay đổi/cải chính
- Trình Lãnh đạo
|
1.0
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục thay
đổi/cải chính; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay
đổi/cải chính)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 02 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)
|
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu
có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện
số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ
giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di
động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải
chính hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; cập nhập thông tin
lên Phần mềm.
- In Trích lục thay đổi/cải chính
- Trình Lãnh đạo
|
5.0
ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Trích lục thay
đổi/cải chính; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải
chính
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 06 ngày
|
12. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân (Mã số TTHC: 1.004873)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí
(nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực
hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu,
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di
động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp
trực tuyến)
- Cập nhật thông tin xác nhận tình
trạng hôn nhân lên Phần mềm.
- In Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
- Trình Lãnh đạo
|
8.0 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
2.0 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
2.0 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 1.5 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí (nếu
có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện
số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ
giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí trực tuyến hoặc bằng cách khác
gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di
động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp
trực tuyến)
- Cập nhật thông tin xác nhận tình
trạng hôn nhân lên Phần mềm.
- In Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
- Trình Lãnh đạo
|
22 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, ký Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân; chuyển Bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 23 ngày
|
13. Thủ tục đăng ký lại khai sinh (Mã
số TTHC: 1.004884)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ
phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy Khai sinh
- Trình Lãnh đạo
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh; nhận
Giấy Khai sinh)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy Khai sinh
- Trình Lãnh đạo
|
23 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy Khai sinh
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 25 ngày
|
14. Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Mã số TTHC: 1.004772)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ
phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy Khai sinh
- Trình Lãnh đạo
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy Khai sinh )
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 04 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)
|
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ
phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh
điện tử cho người yêu cầu(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng khai sinh, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy Khai sinh
- Trình Lãnh đạo
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Giấy khai sinh; chuyển bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh;
nhận Giấy Khai sinh )
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 25 ngày
|
15. Thủ tục đăng ký lại kết hôn (Mã
số TTHC: 1.004746)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng
cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn;
nhận Giấy chứng nhận kết hôn
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 03 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021)
|
b) Trong trường hợp cần xác minh
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân.
Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài
liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách
khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại
di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận
kết hôn điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng kết hôn, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Giấy chứng nhận kết hôn
- Trình Lãnh đạo
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn;
nhận Giấy chứng nhận kết hôn)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 25 ngày
|
16. Thủ tục đăng ký lại khai tử (Mã
số TTHC: 1.005461)
a) Trong trường hợp không xác minh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp
nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa
(sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ
tục hành
chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu
hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng khai tử, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Trích lục khai tử ; chuyển bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử;
nhận Trích lục khai tử )
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 04 ngày
(thủ
tục được rút ngắn tại Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 20/10/2022)
|
b) Trong trường hợp có xác minh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp
nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa
(sao chụp,
chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết
thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả
kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai
tử điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng khai tử, cập
nhập thông tin lên Phần mềm.
- In Trích lục khai tử
- Trình Lãnh đạo
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
Trích lục khai tử ; chuyển bộ phận chuyên môn
|
0.5
ngày
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0.5
ngày
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử;
nhận Trích lục khai tử)
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 10 ngày
|
17. Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ
tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận một cửa cấp xã:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc
bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện
thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức làm
công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ
hành chính
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ
tịch điện tử cho người yêu cầu (đối với hình thức nộp trực tuyến)
- In bản sao Trích lục bản hộ tịch
- Trình Lãnh đạo
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký
bản sao Trích lục bản hộ tịch; chuyển bộ phận chuyên môn
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
Nhận kết quả trình ký từ lãnh đạo,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo các hình thức: nhận bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp; qua bưu
chính hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch
|
Giờ
hành chính
|
Tổng
thời gian: 01 ngày
|
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|