|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
479/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 479/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến ki ểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày
19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (STT 13,14; Mục I; Phần
A).
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Bãi bỏ Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 02 TTHC (06 Quy trình)
1.
TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (03 QT)
a) Trường hợp: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh (cơ quan chuyên môn về xây dựng chỉ thẩm định các nội dung
của cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với dự án nhóm A (nếu được ủy quyền)
- Thời gian thực hiện: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 05 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày
|
B4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả kết quả và thu phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
35 ngày
|
b) Trường hợp: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng điều chỉnh (cơ quan chuyên môn về xây dựng chỉ thẩm định các nội dung của
cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình
phê duyệt;Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối
thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày
|
B4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả kết quả và thu phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|
c) Trường hợp: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm C (hoặc thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng)
- Thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình
phê duyệt;Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối
thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày
|
B4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả kết quả và thu phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
2.
TTHC: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (03 QT)
a) Trường hợp: Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu
được ủy quyền)
- Thời gian thực hiện: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩmđịnh: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình
phê duyệt;Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối
thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày
|
B4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả kết quả và thu phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
35 ngày
|
b) Trường hợp: Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II, III
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình
phê duyệt;Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối
thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày
|
B4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả kết quả và thu phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|
c) Trường hợp: Thẩm định Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp còn lại
- Thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Phân công xử lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
- TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê
duyệt;Quyết định phê duyệt.
- TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối
thẩm định và nêu rõ lý do
|
- 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định)
- 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục
|
½ ngày
|
B4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem
xét trình ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Vào sổ, phát hành văn bản
|
½ ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Trả kết quả và thu phí
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 479/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|