|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4773/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Bình Định
Số hiệu:
|
4773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4773/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 30 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 325/TTr-SXD ngày 22 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 27 thủ
tục hành chính thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này thay thế, bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây
dựng đã công bố tại Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016, Quyết
định số 3476/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2018, Quyết định số 2254 QĐ/UBND ngày
09 tháng 6 năm 2020 và Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Trách
nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố xây
dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày
10 tháng 12 năm 2021.
2. Giám đốc các sở: Giao thông vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương chịu trách nhiệm xây dựng
dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố
tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại “Quy chế hoạt động kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh” ban hành kèm theo Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các Bộ: XD, GTVT, NN&PTNT, CT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Ban Quản lý KKT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K6, K10, K14, K19.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4773/QĐ-UBND ngày
30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức
độ DVC trực tuyến
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
Mã
số TTHC
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Thủ tục hành chính được công bố theo
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
(1.009928.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với trường hợp gia hạn
chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ
phí: Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
(1.009936.000.00.00.H08)
|
10 ngày đối với trường hợp gia hạn
chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ
phí: Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
Tổng
cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ (19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục
hành chính được công bố theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
1
|
Thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của
Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
(1.006930.000.00.00.H08)
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
(1.009972.000.00.00.H08)
|
Dự án nhóm B không quá 20 ngày, dự án nhóm C không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Sở Công Thương
|
-
|
-
|
-
|
- Phí: Theo
hệ số (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Kể từ ngày
01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, mức thu bằng 50% mức thu phí quy định
(Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Chi phí:
Theo hệ số (Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng) trường hợp cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định
đầu tư thẩm định
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư
số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết
định 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh.
|
-
|
2
|
Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
(1.006940.000.00.00.H08)
|
Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
(1.009973.000.00.00.H08)
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt;
- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II;
- Không quá 24 ngày đối với công trình và cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Sở Công Thương
|
-
|
-
|
-
|
- Phí: Theo
hệ số (Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, mức thu bằng 50% mức thu phí quy định
(Thông tư số 47/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
3
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(1.006949.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
(1.009974.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng
đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
|
Lệ phí: 120.000
đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
4
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(1.007145.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng
đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
|
Lệ phí:
120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh)
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
5
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(1.007187.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009976.000.00.00.H08)
|
- Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng
đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
6
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(1.007197.000.00.00.H08)
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009977.000.00.00.H08)
|
Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
7
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(1.007203.000.00.00.H08)
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
|
Lệ phí:
15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016)
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh.
|
-
|
8
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(1.007207.000.00.00.H08)
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009979.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh.
|
-
|
9
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
(1.007408.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,nhóm C
(1.009980.000.00.00.H08)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/ Giấy phép (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
10
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
(1.007409.000.00.00.H08)
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm
C
(1.009981.000.00.00.H08)
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
2.000.000 đồng/ Giấy phép (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
11
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
(1.007394.000.00.00.H08)
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
(1.009982
000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề
lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 300.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 150.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
12
|
Cấp nâng
hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
(1.007396.000.00.00.
H08)
|
Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
(1.009983.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
-
|
Có
|
- Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 150.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 75.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
13
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết
hạn)
(1.007402.000.00.00.H08)
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(1.009984.000.00.00.H08)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành
nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 150.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 75.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
-
|
14
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
(1.007403.000.00.00.H08)
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
(1.009985.000.00.00.H08)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành
nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
|
-
|
15
|
Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
(1.007399.000.00.00.H08)
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
(1.009986.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 150.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 75.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
|
-
|
16
|
Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
(1.007392.000.00.00.H08)
|
Cấp chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng
II, III
(1.009987.000.00.00.H08)
|
25 ngày đối với trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 150.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 75.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
|
-
|
17
|
Cấp chứng
chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
(1.007304.000.00.00.H08)
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(1.009988.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 1.000.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 500.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
|
-
|
18
|
Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
(1.007391.000.00.00.H08)
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
(1.009991.000.00.00.
08)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
Có
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 500.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 250.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
-
|
19
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
(1.007357.000.00.00.H08)
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
(1.009989.000.00.00.H08)
|
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Kể từ
ngày 01/01/2022 thu 500.000 đồng/ Chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021 thu 250.000 đồng (Thông tư số
47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) (Nộp khi nhận kết
quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
-
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp)
(1.009990.000.00.00.H08)
|
Không
|
|
Tổng cộng: 19 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã
số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
(1.006938.000.00.00.H08)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ
|
Quyết
định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d
khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)
(1.007401.000.00.00.H08)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ
|
Quyết
định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Tổng
cộng: 02 TTHC
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ (08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục
hành chính công bố theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
1
|
Thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
(1.007255.000.00.00.H08)
|
Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
(1.009992.000.00.00.H08)
|
- Dự án nhóm B không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một của cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
Phí: - Theo
hệ số (Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kể từ
ngày 01 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021, mức thu bằng 50%
mức thu phí quy định (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021)
- Chi phí:
Theo hệ số (Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021) trường
hợp cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư thẩm định
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 568/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
2
|
Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
(1.007257.000.00.00.H08)
|
Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
(1.009993.000.00.00.H08)
|
- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II;
- Không quá 24 ngày đối với công trình cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
-
|
- Phí: Theo
hệ số (Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính). Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021, mức
thu bằng 50% mức thu phí quy định (Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Nộp khi
nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 66/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
3
|
Cấp GPXD
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
(1.007262.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009994.000.00.00.H08)
|
- 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Nhà ở
riêng lẻ trong đô thị: 70.000 đồng/ Giấy phép
- Nhà ở
riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): 50.000 đồng/ Giấy phép
- Công
trình khác:120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh) (Nộp khi nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh
|
-
|
4
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
(1.007266.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.009995.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
- Nhà ở
riêng lẻ trong đô thị: 70.000 đồng/ Giấy phép
- Nhà ở
riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): 50.000 đồng/ Giấy phép
- Công
trình khác:120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh) (Nộp khi nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh.
|
-
|
5
|
Cấp giấy
phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
(1.007185.000.00.00.H08)
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009996.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
6
|
Điều chỉnh
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
(1.007197.000.00.00.H08)
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009997.000.00.00.H08)
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
. Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh;
- Quyết
định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
7
|
Gia hạn
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
(1.007287.000.00.00.H08)
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009998.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Lệ phí:
15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh) (Nộp khi nhận kết quả)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh.
|
-
|
8
|
Cấp lại
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
(1.007288.000.00.00.H08)
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009999.000.00.00.H08)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
-
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết
định 38/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh.
|
-
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã
số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
(1.007254.000.00.00.H08)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Quyết định 66/2021/QĐ-UBND ngày
09/11/2021 của UBND tỉnh
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ
|
Quyết
định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
|
Quyết định 4773/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4773/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
1.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|