ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 477/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 02
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát các quy định, thủ tục
hành chính của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Cổng Dịch vụ quốc gia, tính
đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 18/TTr-SGDKHCN ngày 02 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực:
Giáo dục và Đào tạo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu (các lĩnh vực giáo dục và đào tạo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Sở VH, TT, TT&DL;
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-016).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thanh Duy
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC (trên
Cổng DVCQG)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I. LĨNH VỰC:
GIÁO DỤC MẦM NON (05 TTHC)
|
|
|
1
|
1.004494.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
2
|
1.006390.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
3
|
1.006444.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
4
|
1.006445.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Sáp nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
5
|
1.004515.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC TIỂU HỌC (06 TTHC)
|
1
|
1.004555.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thành lập
trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
2
|
2.001842.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
3
|
1.004552.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
4
|
1.004563.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Sáp nhập,
chia, tách trường tiểu học
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
5
|
1.001639.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải thể
trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
6
|
1.005099.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
a) Đối với học sinh
tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09
ngày làm việc, cụ thể:
- Trong thời gian
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển
đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
- Trường hợp không
đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ
học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
- Trong thời gian
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển
đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.
- Trong thời gian
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển
đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.
b) Đối với học sinh
trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian
giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời gian
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển
đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không
đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ
học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
- Trong trường hợp
đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh,
xếp vào lớp phù hợp.
|
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục
|
Không quy định
|
Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ trường Tiểu học
|
|
|
III. LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC TRUNG HỌC (09 TTHC)
|
1
|
1.004442.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thành lập
trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ
sở tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
2
|
1.004444.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
|
|
3
|
1.004475.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
4
|
2.001809.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Sáp nhập,
chia, tách trường trung học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
5
|
2.001818.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải thể
trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
6
|
1.004831.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Trực tiếp
|
Không quy định
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung
học cơ sở và trung học phổ thông.
- Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT
ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
|
7
|
2.001904.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận
đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Trực tiếp
|
Không quy định
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục
- Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001
của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
8
|
1.005108.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không quy định
|
Không có thông tin
|
Không quy định
|
Thông tư số
17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001
của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
9
|
3.000182.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tuyển sinh
trung học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không quy định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
- Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung
vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển
sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày
18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản
2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC DÂN TỘC (05 TTHC)
|
1
|
1.004496.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
2
|
1.004545.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thành lập
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 35 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
3
|
2.001839.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
4
|
2.001837.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Sáp nhập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
5
|
2.001824.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển đổi
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
V. LĨNH VỰC: CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (02 TTHC)
|
1
|
1.004439.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
2
|
1.004440.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cho phép
trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
VI. LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (09 TTHC)
|
1
|
1.005106.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận
xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về điều kiện đảm bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
|
2
|
1.005097.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Quy trình
đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã
|
|
|
3
|
1.008724.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục
|
|
|
4
|
1.008725.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển đổi
trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục
|
|
|
5
|
1.003702.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Trực tiếp
|
- Đối với trẻ em
mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn
ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn;
- Đối với trẻ em
mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời
hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
|
Không quy định
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển
sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người
|
|
|
6
|
1.001622.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Tối đa 24 ngày
làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách
trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục
mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào
tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng
3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
UBND huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
|
|
|
7
|
1.004438.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Xét duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học,
trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Kinh phí hỗ trợ
tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho
học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
8
|
1.008950.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ cấp
đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công
nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Tối đa 24 ngày
làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách
trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục
mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào
tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng
3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
UBND huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
|
|
|
9
|
1.008951.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ đối
với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở
địa bàn có khu công nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu
chính.
|
Trong 17 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
|
|
|
- Đã xây dựng QTNB, QTĐT: Đang xây dựng./.