|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
476/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 476/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 06
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (LĨNH VỰC ĐIỆN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số
302/SCT-VP3 ngày 24/02/2023 và ý kiến thống nhất của Sở Khoa học và
Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 206/SKHCN-TĐC
ngày 23/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Công Thương
chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh)
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày
làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục
hành chính có số thứ tự 09, 10, 11 lĩnh vực Điện ban hành kèm theo Quyết định số
1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
QT.NL.09
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động được
huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Điện lực năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về An toàn Điện; Nghị định
số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ;
- Các Thông tư của Bộ Công Thương: số
05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
số 13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số
05/2021/TT-BCT .
- Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
QT.NL.10
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Công Thương nhận
được văn bản đề nghị của người sử dụng lao động có người lao động làm hỏng, mất
thẻ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
QT.NL.11
|
07 ngày lạm việc, kể từ ngày người lao động được
huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại, kiểm tra đạt yêu cầu
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN
II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NL.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở
nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo mới được tuyển dụng hoặc chuyển từ
công việc khác sang.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: ghi đầy
đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động
|
x
|
|
-
|
02 ảnh (2x3) cm.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại,
kiểm tra đạt yêu cầu.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà
Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công
Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người làm công
việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo mới được
tuyển dụng hoặc chuyển từ công việc khác sang.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thẻ An toàn điện hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Ban hành Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp
mới thẻ an toàn điện gửi các tổ chức quản lý, vận hành, sửa chữa điện ở nông
thôn, miền núi, biên giới, hải đảo
|
Phòng QLNL
|
Tháng 12 năm trước
liền kề
|
Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp mới thẻ
an toàn điện
|
B2
|
Tổng hợp nhu cầu huấn luyện; xây dựng Kế hoạch huấn
luyện an toàn điện (tài liệu, thời gian, lựa chọn người huấn luyện); thông
báo thời gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch (có bao gồm thời gian tiếp
nhận hồ sơ) đến các tổ chức có nhu cầu.
|
Phòng QLNL
|
Tháng 12 năm trước
liền kề
|
Kế hoạch huấn luyện an toàn điện; Thông báo thời
gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch, thời gian tiếp nhận hồ sơ.
|
B3
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ
bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp và qua phần mềm dịch vụ
công về Phòng quản lý Năng lượng (QLNL) - Sở Công Thương giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLNL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B6
|
Tổ chức huấn luyện, huấn luyện lần đầu, huấn luyện
định kỳ, huấn luyện lại theo Kế hoạch.
|
Phòng QLNL
|
Theo Kế hoạch
|
Học viên được huấn luyện theo kế hoạch đề ra.
|
B7
|
Tổ chức kiểm tra, sát hạch và ban hành văn bản
công nhận kết quả.
|
Phòng QLNL
|
Theo Kế hoạch
|
Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch
|
B8
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra sát hạch.
- Trường hợp kết quả đạt yêu cầu dự thảo Thẻ an
toàn điện trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
- Trường hợp kết quả sát hạch không đạt yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ (có ghi rõ lý do).
|
Công chức xử lý hồ
sơ,
|
4 ngày (kể từ ngày
ban hành Văn bản công nhận kết quả sát hạch)
|
Mẫu 05; Dự thảo Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản
thông báo.
|
B9
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B8,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng.
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo
đã được ký nháy.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B9.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo
đã được ký duyệt.
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu hồ sơ.
|
Văn thư, Công chức
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông
báo đã ký, đóng dấu.
|
B12
|
Trả kết quả
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông
báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung
tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinhgov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NL.09.01
|
Thẻ an toàn điện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (không bao gồm ảnh đã nộp).
|
-
|
Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, sát hạch; Kế
hoạch huấn luyện, sát hạch, tài liệu huấn luyện liên quan;
|
-
|
Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý năng lượng, thời
gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và
thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại thẻ an toàn điện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NL.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông
thôn, miền núi, biên giới, hải đảo làm mất hoặc làm hỏng thẻ an toàn điện.
|
2.2
|
Cách thúc thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gầm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy
đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động.
|
x
|
|
-
|
02 ảnh (2x3) cm và thẻ an toàn điện cũ (nếu có) của
người lao động.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày Sở Công Thương nhận được văn bản đề nghị của người lao động có người lao
động làm hỏng, làm mất thẻ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà
Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công
Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người vận hành,
sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động
theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực
nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thẻ an toàn điện
hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ
bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp và qua phần mềm dịch vụ công
về Phòng quản lý Năng lượng (QLNL) - Sở Công Thương giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/VP/phòng QLNL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
QLNL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Thẻ an
toàn điện trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
4 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản
thông báo.
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo đã
được ký nháy.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo
đã được ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Cập nhật, theo dõi,
lưu hồ sơ.
|
Văn thư, Công chức
xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông
báo đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông
báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi
cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinhgov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NL.10.01
|
Thẻ an toàn điện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (không bao gồm ảnh đã nộp).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý năng lượng, thời
gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và
thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NL.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện nông
thôn, miền núi, biên giới, hải đảo chuyển đổi vị trí công việc hoặc thay đổi
bậc an toàn hoặc có sự thay đổi thiết bị, công nghệ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy
đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động.
|
x
|
|
-
|
02 ảnh (2x3) cm và thẻ an toàn điện cũ (nếu có) của
người lao động.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày người lao động được huấn luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại,
kiểm tra đạt yêu cầu.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà
Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công
Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người vận hành, sửa
chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo thuộc tổ chức hoạt động
theo Luật Điện lực và các luật khác có liên quan, phạm vi hoạt động tại khu vực
nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thẻ An toàn điện
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Ban hành Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp
sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện gửi các tổ chức quản lý, vận hành, sửa chữa
điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.
|
Phòng QLNL
|
Tháng 12 năm trước
liền kề
|
Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện.
|
B2
|
Tổng hợp nhu cầu huấn luyện; xây dựng Kế hoạch huấn
luyện an toàn điện (tài liệu, thời gian, lựa chọn người huấn luyện); thông
báo then gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch (có bao gồm thời gian tiếp
nhận hồ sơ) đến các tổ chức có nhu cầu.
|
Phòng QLNL
|
Tháng 12 năm trước
liền kề
|
Kế hoạch huấn luyện an toàn điện; Thông báo thời
gian tổ chức huấn luyện, kiểm tra sát hạch, thời gian tiếp nhận hồ sơ.
|
B3
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân
hoặc từ bưu điện.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B4
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp và qua phần mềm dịch vụ
công về Phòng quản lý Năng lượng (QLNL) - Sở Công Thương giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLNL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
QLNL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B6
|
Tổ chức huấn luyện, huấn luyện lần đầu, huấn luyện
định kỳ, huấn luyện lại theo Kế hoạch.
|
Phòng QLNL
|
Theo Kế hoạch
|
Học viên được huấn luyện theo kế hoạch đề ra.
|
B7
|
Tổ chức kiểm tra, sát hạch Tổ chức kiểm tra, sát
hạch và ban hành văn bản công nhận kết quả.
|
Phòng QLNL
|
Theo Kế hoạch
|
Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.
|
B8
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra sát hạch.
- Trường hợp kết quả đạt yêu cầu dự thảo Thẻ an
toàn điện trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
- Trường hợp kết quả sát hạch không đạt yêu cầu dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ (có ghi rõ lý do).
|
Công chức xử lý hồ
sơ,
|
4 ngày (kể từ ngày
ban hành Văn bản công nhận kết quả sát hạch)
|
Mẫu 05; Dự thảo Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản
thông báo.
|
B9
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B8,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo
đã được ký nháy.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B9.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo
đã được ký duyệt.
|
B11
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu hồ sơ.
|
Văn thư, Công chức
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông báo
đã ký, đóng dấu.
|
B12
|
Trả kết quả
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thẻ an toàn điện hoặc Văn bản thông
báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang
Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NL.11.01
|
Thẻ an toàn điện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (không bao gồm ảnh đã nộp).
|
-
|
Văn bản khảo sát nhu cầu huấn luyện, sát hạch; Kế
hoạch huấn luyện, sát hạch, tài liệu huấn luyện liên quan;
|
-
|
Văn bản công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý năng lượng, thời
gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và
thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 476/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|