|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 476/QĐ-TCTK 2017 Kế hoạch điều tra thống kê
|
Số hiệu:
|
476/QĐ-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Lâm
|
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 476/QĐ-TCTK
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2018 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật thống
kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc
hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ
tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ
Thống kê và Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều tra thống kê
năm 2018 của Tổng cục Thống kê.
Điều 2. Nhiệm vụ của các đơn vị:
1. Vụ chủ trì tổ chức điều tra chủ động phối hợp với
các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều tra và gửi Vụ Phương pháp chế độ
Thống kê và Công nghệ thông tin
trước ngày 30 tháng 6 năm 2017;
2. Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin chủ trì thẩm định
phương án điều tra bao gồm cả nội dung xử lý thông tin; kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện các công việc của Kế hoạch điều tra thống kê năm 2018 của Tổng cục Thống
kê;
3. Vụ Kế hoạch tài chính phối hợp với các đơn vị được
giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức điều tra và Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và
Công nghệ thông tin lập dự
toán kinh phí theo chế độ tài chính của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo TCTK;
- Lưu: VT, PPCĐ. (88)
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Bích Lâm
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
TRA THỐNG KÊ NĂM 2018 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
(Theo Quyết định số: 476/QĐ-TCTK ngày 23/5/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2018)
|
TT
|
Tên đơn vị chủ trì tổ chức và tên cuộc điều tra
|
Đối tượng, đơn vị điều tra
|
Tần suất điều tra
|
Phạm vi số liệu tổng hợp, suy rộng
|
|
A.
ĐIỀU TRA THÁNG
|
|
Vụ Thống kê Dân số
và Lao động
|
|
1
|
Điều tra lao động và việc
làm năm 2018
|
Nhân khẩu thực tế thường
trú tại hộ; Hộ dân cư
|
Tháng
|
Số liệu bảo đảm mức độ
đại diện theo quý cho cấp vùng, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và theo năm cho cấp
tỉnh
|
|
Vụ Thống kê Công
nghiệp
|
|
2
|
Điều tra ngành công
nghiệp
|
Doanh nghiệp hạch toán
kinh tế độc lập; Đơn vị cơ sở trực thuộc doanh nghiệp và các cơ sở cá thể có
hoạt động sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Toàn quốc, cấp tỉnh và
ngành công nghiệp cấp I, cấp II, cấp IV, sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
Vụ Thống kê Thương mại
và Dịch vụ
|
|
3
|
Điều tra bán buôn, bán
lẻ hàng hóa
|
Doanh nghiệp, hợp tác
xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động bán buôn, bán lẻ hàng
hóa, sửa chữa ô tô xe máy và xe có động cơ khác
|
Tháng
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
4
|
Điều tra dịch vụ lưu
trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác
|
Doanh nghiệp, hợp tác
xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể kinh doanh dịch vụ lưu trú, ăn uống,
du lịch, dịch vụ hành chính và hỗ trợ, kinh doanh bất động sản, viễn thông, lập
trình máy vi tính và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính, dịch vụ thông
tin, dịch vụ khác
|
Tháng, Quý
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
5
|
Điều tra hoạt động vận
tải, kho bãi
|
Doanh nghiệp, hợp tác
xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể kinh doanh vận tải hàng hóa, hành
khách, bốc xếp, kho bãi, đại lý và dịch vụ khác hỗ trợ cho vận tải thuộc tất
cả các ngành đường
|
Tháng
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ Thống kê Giá
|
|
6
|
Điều tra giá tiêu dùng
(CPI)
|
Các mặt hàng và dịch vụ
đại diện; Sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), cơ sở kinh
doanh dịch vụ, cơ quan trường học, cơ sở khám chữa bệnh
|
3 lần/tháng
|
Thành thị, nông thôn, cấp
tỉnh, cấp vùng và toàn quốc
|
|
B.
ĐIỀU TRA QUÝ
|
|
Vụ Thống kê Xây dựng
và vốn đầu tư
|
|
7
|
Điều tra vốn đầu tư thực
hiện
|
Điều tra Quý: Dự
án/công trình của doanh nghiệp, của đơn vị sự nghiệp hoặc thuộc các tổ chức
tư nhân đang trong quá trình đầu tư chưa sản xuất kinh doanh hoặc đã đi vào
hoạt động sản xuất kinh doanh có đầu tư trong kỳ điều tra, Trang trại thực hiện
đầu tư trong kỳ điều tra, hộ dân cư có đầu tư sản xuất kinh doanh và xây dựng
nhà ở trong kỳ điều tra; Doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức tư nhân,
trang trại, hộ dân cư. Điều tra năm: Dự án/công trình của bộ ngành, UBND các
cấp; Dự án/công trình của doanh nghiệp, hợp tác xã đang trong quá trình đầu
tư chưa đi vào SXKD hoặc đã đi vào SXKD có đầu tư trong kỳ; Dự án/công trình
của đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập, tổ chức xã hội, xã hội - nghề
nghiệp, cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, các tổ chức tư nhân, trang trại, hộ dân cư
có đầu tư; các khoản chi thường xuyên có tính chất đầu tư của bộ, ngành và địa
phương. Ban quản lý dự án/công trình, chủ đầu tư, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, tổ chức
tư nhân, trang trại, hộ dân cư, UBND cấp xã, sở tài chính, đơn vị phụ trách
công tác thống kê của bộ ngành.
|
Quý, Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
8
|
Điều tra hoạt động xây
dựng
|
Doanh nghiệp có hoạt xây dựng; UBND xã/phường/thị trấn có
đầu tư xây dựng; các công trình xây dựng
do dân đóng góp và tự đầu tư xây dựng; hộ dân cư có đầu tư xây dựng
|
Quý, Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ Thống kê Giá
|
|
Điều tra giá sản xuất
tính chỉ số giá theo quý, gồm:
|
|
9
|
Điều tra giá nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
|
Các mặt hàng nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu đại diện cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,
công nghiệp, xây dựng; Các cửa hàng vật tư nông nghiệp, cửa hàng vật liệu xây
dựng, Nhà máy, xí nghiệp, các cơ sở sản xuất, các cơ sở sản xuất công nghiệp
sử dụng các loại nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng
và toàn quốc
|
|
10
|
Điều tra giá sản xuất
hàng hóa
|
Các mặt hàng nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản đại diện; Các sản phẩm công nghiệp khai khoáng, công nghiệp chế biến, công nghiệp điện,
khí đốt và nước; Cơ sở sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; nông trường,
lâm trường; trạm trại; hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; hộ dân cư; Nhà máy, xí
nghiệp, cơ sở trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng
và toàn quốc
|
|
11
|
Điều tra giá sản xuất dịch
vụ
|
Các sản phẩm dịch vụ đại
diện; Đơn vị, cơ sở trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm dịch vụ
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng
và toàn quốc
|
|
12
|
Điều tra giá bất động sản
|
Các loại bất động sản
là nhà ở, đất nền, văn phòng cho thuê đại diện trên thị trường; Các loại dịch
vụ tư vấn, môi giới, quản lý bất động sản; Các công ty kinh doanh bất động sản
và dịch vụ bất động sản; các sàn giao dịch bất động sản; Các cơ quan quản lý,
theo dõi giao dịch thị trường bất động sản
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng
và toàn quốc
|
|
13
|
Điều tra giá tiền lương
|
Tiền lương theo ngành
nghề, công việc; Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước,
doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp FDI
|
Quý
|
Một số tỉnh, cấp vùng
và toàn quốc
|
|
14
|
Điều tra giá xuất khẩu,
nhập khẩu
|
Các mặt hàng xuất khẩu,
nhập khẩu đại diện; Doanh nghiệp kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu hàng hóa
|
Tháng
|
Một số tỉnh và toàn quốc
|
|
C.
ĐIỀU TRA NĂM
|
|
Vụ Thống kê Nông,
Lâm nghiệp và Thủy sản
|
|
15
|
Điều tra diện tích gieo
trồng các loại cây nông nghiệp
|
Diện tích gieo trồng thực
tế các loại cây nông nghiệp hàng năm và cây lâu năm; Thôn (ấp, bản), khu phố,
tiểu khu (có tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm từ 30 ha trên một vụ hoặc
cây lâu năm từ 30 ha trở lên), xã (phường, thị trấn) có trồng cây vụ đông,
(HTX, hộ/trang trại, các tổ chức khác) có trồng cây nông nghiệp trong kỳ
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Cây hàng năm
|
|
Vụ
|
|
|
|
Vụ Đông
|
Diện tích gieo trồng
cây hàng năm vụ Đông; Xã, phường, thị trấn có gieo trồng cây vụ Đông trong vụ
điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Vụ Đông xuân
|
Diện tích gieo trồng
cây hàng năm vụ Đông xuân; Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây hàng năm, khu phố,
tiểu khu có gieo trồng cây hàng năm từ 30 ha/vụ trở lên
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Vụ Hè thu
|
Diện tích gieo trồng
cây hàng năm vụ Hè thu; Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây hàng năm, khu phố,
tiểu khu có gieo trồng cây hàng năm từ 30 ha/vụ trở lên
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Vụ Thu đông
|
Diện tích gieo trồng
cây hàng năm vụ Thu đông; Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây lúa (các tỉnh Đồng
bằng sông Cửu Long)
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Vụ Mùa
|
Diện tích gieo trồng
cây hàng năm vụ Mùa; Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây hàng năm, khu phố, tiểu
khu có gieo trồng cây hàng năm từ 30
ha/vụ trở lên
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Cây lâu năm
|
Diện tích gieo trồng
cây lâu năm; Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây lâu năm; khu phố, tiểu khu có
gieo trồng cây lâu năm từ 30 ha trở lên
|
Năm
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
16
|
Điều tra năng suất, sản
lượng cây hàng năm
|
Các loại cây hàng năm;
Hộ, trang trại, doanh nghiệp, HTX có gieo trồng và thu hoạch cây trồng cây
hàng năm
|
Vụ
|
|
|
|
Cây lúa
|
Năng suất, sản lượng
cây lúa; Hộ thực tế có gieo trồng lúa tại địa bàn điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Vụ Đông xuân
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè thu
|
|
|
|
|
|
Vụ Thu đông
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
|
|
|
|
|
Cây hàng năm khác
|
Năng suất, sản lượng
cây hàng năm khác; Hộ, doanh nghiệp, HTX có thực tế gieo trồng cây vụ đông và
cây hàng năm khác tại địa bàn vụ điều tra.
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
Vụ Đông xuân
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè thu, Mùa
|
|
|
|
|
17
|
Điều tra năng suất sản
lượng cây lâu năm
|
Các loại cây lâu năm; Hộ,
trang trại, doanh nghiệp, HTX thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm cây lâu năm
khác tại địa bàn điều tra
|
Năm
|
|
|
|
Điều tra năng suất, sản
lượng cây lâu năm trọng điểm
|
Năng suất, sản lượng cây
lâu năm trọng điểm; Hộ, doanh nghiệp, HTX, thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm
cây lâu năm trọng điểm trong năm
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Điều tra năng suất, sản
lượng cây lâu năm khác
|
Năng suất, sản lượng
cây lâu năm khác; Hộ, doanh nghiệp, HTX, thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm
cây lâu năm khác còn lại trong năm
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
18
|
Điều tra chăn nuôi
|
|
Quý
|
|
|
|
Điều tra chăn nuôi
01/01
|
Lợn và gia cầm; Doanh
nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm
trong kỳ điều tra
|
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
|
Điều tra chăn nuôi 01/4
|
Lợn và gia cầm; Doanh
nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm
trong kỳ điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
|
Điều tra chăn nuôi 01/7
|
Lợn và gia cầm; Doanh
nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm
trong kỳ điều tra
|
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
|
Điều tra chăn nuôi
01/10
|
Gia súc, gia cầm và vật
nuôi khác; Thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực
tế có chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi khác trong kỳ điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và
toàn quốc
|
|
19
|
Điều tra thủy sản
|
|
|
|
|
|
Điều tra khai thác thủy
sản biển
|
Sản phẩm thủy sản thu
được từ khai thác biển bằng tàu, thuyền có động cơ của các tỉnh có biển; Tàu,
thuyền có động cơ tham gia khai thác biển trong kỳ điều tra
|
Tháng (công bố hàng Quý)
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
|
Điều tra nuôi trồng thủy
sản
|
|
Năm
|
|
|
|
Điều tra thủy sản 01/5
|
Các loại thủy sản nuôi
được từ nuôi trồng mặn lợ vùng ven biển, nuôi trồng vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, tàu thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ; Xã, phường, thị trấn,
thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ thuộc các vùng ven biển
và vùng Đồng bằng sông Cửu Long có hoạt động nuôi trồng thủy sản và khai thác
thủy sản biển bằng tàu thuyền có động cơ trong kỳ điều tra
|
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
|
Điều tra thủy sản 01/11
|
Các loại thủy sản thu
được từ nuôi trồng và khai thác thủy sản, tàu thuyền khai thác thủy sản; Xã,
phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ có hoạt
động nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản.
|
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
20
|
Điều tra lâm nghiệp
|
Diện tích rừng trồng mới
tập trung, diện tích rừng trồng được chăm sóc, diện tích rừng được khoanh
nuôi, tái sinh, diện tích rừng được giao khoán
bảo vệ, giống cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp trồng phân tán, gỗ và lâm sản
ngoài gỗ khai thác từ rừng, các sản phẩm khác thu nhặt từ rừng; UBND xã, phường,
thị trấn nơi có rừng; Doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, các tổ chức khác
có hoạt động trong lĩnh vực lâm nghiệp và các hộ gia đình cá nhân có sản xuất
lâm nghiệp
|
Năm
|
Một số tỉnh, cấp vùng
và toàn quốc
|
|
Vụ Thống kê Công
nghiệp
|
|
21
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Văn phòng Tập đoàn, văn
phòng Tổng công ty, doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập chịu sự điều tiết
bởi Luật doanh nghiệp và các đơn vị cơ sở
trực thuộc doanh nghiệp; hợp tác xã; Tập đoàn, Tổng công ty hạch toán toàn
ngành
|
Năm
|
Toàn quốc, cấp vùng, cấp
tỉnh, ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp
|
|
Vụ Thống kê Xã hội
và Môi trường
|
|
22
|
Khảo sát mức sống dân
cư Việt Nam năm 2018
|
Các thành viên trong hộ
dân cư; Hộ dân cư và Các xã có hộ dân cư được khảo sát
|
Năm 4 lần
|
Toàn quốc, Thành thị -
nông thôn, cấp vùng và cấp tỉnh và xây dựng quyền số mới phục vụ tính chỉ số
giá tiêu dùng
|
|
|
Lần 1
|
|
Tháng 3
|
|
|
|
Lần 2
|
|
Tháng 6
|
|
|
|
Lần 3
|
|
Tháng 9
|
|
|
|
Lần 4
|
|
Tháng 12
|
|
|
Vụ Thống kê Dân số
và Lao động
|
|
23
|
Điều tra biến động dân
số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 01 tháng 4 năm 2018
|
Hộ dân cư và nhân khẩu
thực tế thường trú tại địa bàn điều tra
|
Năm
|
Số liệu đại diện cho cấp
tỉnh, thành thị và nông thôn, cấp vùng và toàn quốc
|
|
Vụ Thống kê Thương mại
và Dịch vụ
|
|
24
|
Điều tra xuất khẩu, nhập
khẩu dịch vụ
|
Doanh nghiệp có hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
|
Năm 2 lần
|
Toàn quốc, một số loại
dịch vụ
|
|
25
|
Điều tra cơ sở sản xuất
kinh doanh cá thể năm 2018
|
Cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể hoạt động trong tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ ngành
nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ Hệ thống tài khoản
quốc gia
|
|
26
|
Điều tra thu thập thông
tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian
|
Các cơ sở kinh tế; các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp;
các hộ dân cư. Bộ/ngành; doanh nghiệp; hợp tác xã; cơ quan hành chính; đơn vị
sự nghiệp; hiệp hội; tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng;... cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể; hộ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; hộ tiêu dùng sản phẩm
vật chất và dịch vụ.
|
Năm
|
Toàn quốc, cấp vùng,
thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, ngành kinh tế cấp 2
|
|
27
|
Điều tra thu thập thông
tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự
nghiệp và tổ chức vô vi lợi
|
Các đơn vị sự nghiệp
(hoạt động chuyên môn khoa học và công nghệ; y tế và hoạt động trợ giúp xã hội;
giáo dục và đào tạo; nghệ thuật vui chơi và giải trí) và tổ chức vô vị lợi.
|
Năm
|
Toàn quốc, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, ngành kinh tế cấp 2
|
|
D.
ĐIỀU TRA KHÁC
|
|
Vụ Thống kê Dân số
và Lao động
|
|
28
|
Điều tra thí điểm (phục
vụ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
|
Hộ dân cư và nhân khẩu
thực tế thường trú tại địa bàn điều tra trong các tỉnh được chọn điều tra thí
điểm.
|
Năm 2 lần
|
Thử nghiệm nội dung điều
tra, phương pháp thu thập thông tin bằng máy tính bảng,... để áp dụng cho bước
Tổng điều tra chính thức.
|
|
Vụ Thống kê Công
nghiệp
|
|
29
|
Điều tra thu thập thông
tin về đổi mới khoa học công nghệ, công nghệ
thông tin và bảo vệ môi trường
|
Doanh nghiệp
|
Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Quyết định 476/QĐ-TCTK năm 2017 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2018 của Tổng cục Thống kê
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 476/QĐ-TCTK ngày 23/05/2017 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2018 của Tổng cục Thống kê
Văn bản liên quan
Ban hành:
16/02/2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2023
Ban hành:
23/06/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/09/2021
Ban hành:
30/05/2019
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/07/2020
Ban hành:
16/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
21/11/2017
Ban hành:
16/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/11/2017
Ban hành:
17/10/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
21/10/2016
Ban hành:
01/07/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
09/08/2016
Ban hành:
23/11/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/12/2015
Ban hành:
18/05/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/06/2015
Ban hành:
26/11/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
09/12/2014
1.947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|