|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 352/QĐ-TCTK 2015 Kế hoạch điều tra thống kê 2016
Số hiệu:
|
352/QĐ-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Lâm
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số: 352/QĐ-TCTK
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2016 CỦA TỔNG CỤC THỐNG
KÊ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng
6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP
ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ
Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số
54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình
điều tra thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều
tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê.
Điều 2. Nhiệm vụ của các đơn vị:
1. Vụ chủ trì tổ chức điều tra chủ động
phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều tra và gửi Vụ
Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin trước ngày 30 tháng 6 năm
2015;
2. Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và
Công nghệ thông tin chủ trì thẩm định phương án điều tra bao gồm cả nội dung xử
lý thông tin; kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các công việc của Kế hoạch điều
tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê;
3. Vụ Kế hoạch tài chính phối hợp với
các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức điều tra và Vụ Phương pháp chế độ
Thống kê và Công nghệ thông tin lập dự toán kinh phí theo chế độ tài chính của
Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống
kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng
cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo TCTK;
- Lưu: VT, PPCĐ.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Bích Lâm
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2016 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
(Theo Quyết định số 352/QĐ-TCTK ngày 18/5/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016)
TT
|
Tên đơn vị chủ
trì tổ chức và tên cuộc điều tra
|
Đơn vị điều tra
|
Tần suất điều
tra
|
Phạm vi số liệu
tổng hợp, suy rộng
|
A. ĐIỀU TRA THÁNG
|
Vụ Thống kê Dân số và Lao động
|
1
|
Điều tra lao động và việc làm năm 2016
|
Hộ dân cư
|
Tháng
|
Số liệu tính theo quý cho cấp vùng và theo năm
cho cấp tỉnh
|
Vụ Thống kê Công nghiệp
|
2
|
Điều tra ngành công nghiệp
|
Doanh nghiệp; Đơn vị cơ sở trực thuộc doanh nghiệp,
cá thể hoạt động ngành công nghiệp
|
Tháng
|
Toàn quốc, cấp tỉnh và ngành công nghiệp cấp I, cấp
II, cấp IV, sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ
|
3
|
Điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh
nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động xuất nhập
khẩu hàng hóa
|
Tháng
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
4
|
Điều tra Tổng mức bán lẻ hàng hóa của các doanh
nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
|
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước, hợp tác xã và cơ sở
sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động thương nghiệp
|
Tháng
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
5
|
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch
vụ khác của các doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất
kinh doanh cá thể
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã, cơ sở
SXKD cá thể có hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác
|
Tháng
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
6
|
Điều tra các doanh nghiệp ngoài nhà nước và cơ sở
sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động vận tải, kho bãi
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở
sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động vận tải, kho bãi
|
Tháng
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Vụ Thống kê Giá
|
7
|
Điều tra giá tiêu dùng (CPI)
|
Sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng, cơ sở kinh
doanh, cơ quan trường học, cơ sở khám chữa bệnh
|
3 lần/tháng
|
Thành thị, nông thôn, cấp tỉnh, cấp vùng và toàn
quốc
|
B. ĐIỀU TRA QUÝ
|
Vụ Thống kê Công nghiệp
|
8
|
Điều tra xu hướng sản xuất kinh doanh ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo
|
Doanh nghiệp; Đơn vị cơ sở trực thuộc doanh nghiệp
có hoạt động công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Quý
|
Toàn quốc, ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp
I, cấp II, cấp IV
|
Vụ Thống kê Xây dựng và vốn đầu tư
|
9
|
Điều tra thực hiện vốn đầu tư phát triển
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước; trang trại, hộ nông
lâm nghiệp và thủy sản, hộ sản xuất kinh doanh phi nông lâm nghiệp và thủy sản
có đầu tư cho hoạt động sản xuất kinh doanh; hộ dân cư có đầu tư xây dựng nhà
ở
|
Quý
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
10
|
Điều tra hoạt động xây dựng quý
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động chính là
xây dựng; UBND xã/phường có đầu tư xây dựng; hộ dân cư có đầu tư xây dựng
|
Quý
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Vụ Thống kê Giá
|
Điều tra giá sản xuất tính chỉ số giá theo quý, gồm:
|
11
|
Điều tra giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản
xuất
|
Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trực tiếp mua các loại
NNVL dùng cho SX trong ngành công nghiệp chế biến và các doanh nghiệp, cơ sở
SX cá thể bán vật tư nông nghiệp, vật liệu xây dựng
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc
|
12
|
Điều tra giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng
nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản; doanh
nghiệp; hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; hộ dân cư trực tiếp sản xuất sản phẩm
nông lâm thủy sản
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc
|
13
|
Điều tra giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng
công nghiệp
|
Doanh nghiệp, cơ sở SX, hộ dân cư trực tiếp SX và
bán ra thị trường các sản phẩm công nghiệp khai khoáng, công nghiệp chế biến,
công nghiệp điện, khí đốt và nước
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc
|
14
|
Điều tra giá cước vận tải kho bãi
|
Ban quản lý bến, cảng, doanh nghiệp, hợp tác xã,
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể kinh doanh dịch vụ vận tải kho bãi và Hỗ trợ
vận tải
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc
|
15
|
Điều tra giá xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Tháng
|
Một số tỉnh và toàn quốc
|
16
|
Điều tra giá dịch vụ
|
Doanh nghiệp, cơ sở SXKD, đơn vị HCSN trực tiếp sản
xuất ra các sản phẩm dịch vụ
|
Tháng
|
Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc
|
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ
|
17
|
Điều tra xuất, nhập khẩu dịch vụ của các doanh
nghiệp ngoài nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động xuất, nhập
khẩu dịch vụ
|
Quý
|
Toàn quốc, một số loại dịch vụ
|
C. ĐIỀU TRA NĂM
|
Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
|
18
|
Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Hộ nông thôn; hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản ở
thành thị; trang trại; UBND xã
|
Năm
|
Cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
19
|
Điều tra diện tích gieo trồng các loại cây nông
nghiệp
|
Thôn (ấp, bản), khu phố, tiểu khu, xã (phường, thị
trấn) có trồng cây nông nghiệp trong kỳ
|
Năm
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
|
Vụ Đông
|
Xã, phường, thị trấn có gieo trồng cây vụ đông
trong vụ điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ Đông xuân
|
Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây hàng năm; tổ dân
phố có gieo trồng cây hàng năm từ 30 ha/vụ trở lên
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ Hè thu
|
nt
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ mùa
|
nt
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Cây lâu năm
|
Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây lâu năm; tổ dân
phố có gieo trồng cây lâu năm từ 30 ha trở lên
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
20
|
Điều tra năng suất, sản lượng lúa
|
Hộ có thực tế gieo trồng lúa tại địa bàn vụ điều
tra
|
Năm
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Vụ Đông xuân
|
nt
|
|
|
|
Vụ Hè thu
|
nt
|
|
|
|
Vụ Thu đông
|
nt
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
nt
|
|
|
21
|
Điều tra năng suất, sản lượng cây vụ Đông và các
loại cây hàng năm khác
|
Hộ có thực tế gieo trồng cây vụ đông và cây hàng
năm khác tại địa bàn vụ điều tra.
|
Năm
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Cây vụ Đông
|
|
Năm
|
|
|
Cây hàng năm theo vụ
|
|
Vụ
|
|
22
|
Điều tra năng suất sản lượng cây lâu năm
|
Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu
hoạch sản phẩm cây lâu năm khác điều tra tại địa bàn điều tra
|
Năm
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm trọng
điểm
|
Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu
hoạch sản phẩm cây lâu năm điều tra tại địa bàn trong năm điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm khác
|
Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu
hoạch sản phẩm các loại cây lâu năm tại địa bàn trong năm điều tra
|
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
23
|
Điều tra chăn nuôi
|
|
4 kỳ/năm
|
|
|
Lần 1
|
Doanh nghiệp/HTX, trang trại, gia trại và hộ thực
tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra
|
Ngày 01 tháng 01
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Lần 2
|
Doanh nghiệp/HTX, trang trại, gia trại và hộ thực
tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra
|
Ngày 01 tháng 4
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Lần 3
|
Doanh nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực
tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra
|
Ngày 01 tháng 7
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Lần 4
|
Thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại,
gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác trong
kỳ điều tra
|
Ngày 01 tháng 10
|
Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc
|
24
|
Điều tra thủy sản
|
Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp,
HTX, trang trại và hộ thực tế có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản
|
4 kỳ/năm
|
|
|
Điều tra thủy sản Quý
|
Tàu/thuyền tham gia khai thác thủy sản biển trong
kỳ điều tra
|
Các ngày được lựa
chọn của các tháng trong Quý
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Điều tra thủy sản 01/5
|
Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp,
HTX, trang trại và hộ thuộc các vùng ven biển và vùng Đồng bằng sông Cửu Long
có hoạt động nuôi trồng thủy sản trong kỳ điều tra
|
1 lần/năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
|
Điều tra thủy sản 01/11
|
Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp,
HTX và hộ trên phạm vi cả nước có hoạt động nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy
sản biển; các hộ thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long và một số tỉnh khác có khai
thác thủy sản nội địa trong năm
|
1 lần/năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Vụ Thống kê Công nghiệp
|
25
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Văn phòng Tập đoàn, văn phòng Tổng công ty, doanh
nghiệp hạch toán kinh tế độc lập chịu sự điều tiết bởi Luật doanh nghiệp; hợp
tác xã; Tập đoàn, Tổng công ty hạch toán toàn ngành
|
Năm
|
Toàn quốc, cấp vùng, cấp tỉnh, ngành kinh tế, loại
hình doanh nghiệp
|
Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường
|
26
|
Khảo sát mức sống dân cư năm 2016
|
Hộ dân cư; xã
|
Năm 4 lần
|
Toàn quốc, Thành thị - nông thôn, cấp vùng và cấp
tỉnh
|
|
Lần 1
|
|
Tháng 3
|
|
|
Lần 2
|
|
Tháng 6
|
|
|
Lần 3
|
|
Tháng 9
|
|
|
Lần 4
|
|
Tháng 12
|
|
Vụ Thống kê Dân số và Lao động
|
27
|
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình thời điểm 01 tháng 4 năm 2016
|
Hộ dân cư
|
Năm
|
Số liệu đại diện cho cấp tỉnh, thành thị và nông
thôn, cấp vùng và toàn quốc
|
Vụ Thống kê Xây dựng và Vốn đầu tư
|
28
|
Điều tra hoạt động xây dựng năm
|
Xã, phường, thị trấn có đầu tư xây dựng; hộ dân
cư có đầu tư xây dựng
|
Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và CNTT
|
29
|
Điều tra cập nhật cơ sở dữ liệu doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, đơn vị liên quan
khác
|
Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ
|
30
|
Điều tra chi phí bảo hiểm, vận tải hàng nhập khẩu
|
Doanh nghiệp có hoạt động nhập khẩu hàng hóa
|
Năm
|
Toàn quốc
|
31
|
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm
2016
|
Cơ sở SXKD cá thể (trừ nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
Năm
|
Cấp tỉnh và toàn quốc
|
Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia
|
32
|
Điều tra thu thập thông tin tính tổng sản phẩm
trong nước (GDP) quý theo phương pháp sản xuất và sử dụng cuối cùng năm 2016
|
Bộ/ngành; doanh nghiệp, hợp tác xã; cơ quan hành
chính; đơn vị sự nghiệp; hiệp hội; tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng; cơ sở sản xuất
kinh doanh cá thể; hộ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; hộ tiêu dùng sản
phẩm vật chất và dịch vụ
|
Năm
|
Toàn quốc, 6 vùng kinh tế, thành phố Hà Nội và
thành phố Hồ Chí Minh
|
D. ĐIỀU TRA THÍ ĐIỂM
|
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ
|
33
|
Điều tra thí điểm (phục vụ Tổng điều tra kinh tế
năm 2017)
|
Cơ sở kinh tế
|
|
Địa bàn mẫu, Ngành kinh tế mẫu
|
Vụ Thống kê Dân số và Lao động
|
34
|
Điều tra thí điểm lao động việc làm theo khái niệm
mới của ILO
|
Hộ dân cư
|
Tháng
|
Địa bàn mẫu
|
E. ĐIỀU TRA KHÁC
|
Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường
|
35
|
Điều tra những cuộc đời trẻ thơ vòng 5
|
Hộ dân cư
|
Lần 1 năm 2016, lần
2 năm 2017
|
Quần thể trẻ em được chọn nghiên cứu
|
Quyết định 352/QĐ-TCTK năm 2015 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 352/QĐ-TCTK ngày 18/05/2015 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê
4.876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|