|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
475/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 475/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
07 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày
19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 532/TTr-SGTVT ngày 04/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2024.
Quyết định này bãi bỏ 08 thủ tục hành chính (TTHC
số 03, 04, 05, 06, 07, 10, 22, 31 lĩnh vực đường thủy nội địa tại Mục I. TTHC
cấp tỉnh) tại Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hoá năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
Linhnd 03.2024.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. TTHC dùng chung (cấp tỉnh, cấp huyện)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết
|
1
|
Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
+ Đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội
địa địa phương trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ
Giao thông vận tải quyết định: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên (Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
+ Đối với bến thủy nội địa, bến khách ngang sông,
bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
|
Một cửa
|
II. TTHC cấp tỉnh
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải, quyết
|
1
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội
địa: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
- Một cửa
- Một cửa liên thông
|
2
|
Công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa
|
Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
- Một cửa
- Một cửa liên thông
|
III. TTHC cấp huyện
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết
|
1
|
Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
- Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực,
Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển) có văn bản trả lời: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải (đối với trường hợp
bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
- Một cửa liên thông
|
2
|
Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Một cửa
|
3
|
Công bố hoạt động
bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Một cửa
|
4
|
Công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Một cửa
|
5
|
Công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Một cửa
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên TTHC
|
Đã được công bố
tại địa phương theo Quyết định
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
4
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
5
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
6
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
7
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
8
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|