|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
470/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Trung
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
470/QĐ-UBND
|
Mỹ
Tho, ngày 02 tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đơn giản hóa
thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số
07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện
đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn 1071/TTg-TCCV ngày
30/6/2009;
Xét đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra
tỉnh Tiền Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Thanh tra tỉnh có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban
nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc
loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản
quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Thanh tra tỉnh có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội
dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được
công bố.
Điều 3. Quyết định này
thay thế Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 16/09/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh
Tiền Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VPCP (Tổ Công tác CT của TTgCP);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các Phó CT;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Tổ CT Đề án 30;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Trung
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 470 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
2
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp tỉnh
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
5
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO:
1. Tiếp công dân tại cấp tỉnh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Tiếp xúc với công dân
tại Thanh tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền
Giang)
Bước 2: Những kiến nghị, phản
ánh, xây dựng, khiếu nại, tố cáo…không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn công
dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
Bước 3: Những nội dung khiếu nại,
tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của thanh tra tỉnh thì tiếp nhận hồ sơ,
tài liệu và viết biên nhận.
Thời gian tiếp xúc công dân
và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Nơi tiếp công
dân của Thanh tra tỉnh.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a/ Thành phần hồ sơ:
- Đơn, thư khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46).
b/ Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn (trực tiếp)
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thanh tra tỉnh
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng thanh tra xét
khiếu nại tố cáo.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Thanh tra tỉnh
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có)
|
- Đơn, thư khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46).
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Hướng dẫn công dân làm đơn
hoặc hướng dẫn công dân khiếu nại đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết;
- Văn bản trả lời;
- Giấy biên nhận nhận đơn,
tài liệu;
- Bản ghi nội dung khiếu nại,
tố cáo;
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004, 2005 ban hành ngày
29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại,
tố cáo
- Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
2. Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang)
Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu,
hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng
văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ
30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành
chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn, thư khiếu nại tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46).
b) Số lượng hồ sơ: 01
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được đơn
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thanh tra tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Thanh tra tỉnh
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có)
|
Đơn, thư khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 32 hoặc mẫu số 46).
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Phiếu trả lời đơn khiếu nại;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo; Giấy chuyển đơn tố
cáo; Thông báo về việc việc chuyển đơn tố cáo; Thông báo không thụ lý
giải quyết;
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày
29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006
- Nghị định số
136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Khiếu nại, tố cáo
- Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
3. Giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu,
hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng
văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ
30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành
chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn khiếu nại. (mẫu số 32)
- Các giấy tờ có liên quan đến
vụ, việc khiếu nại.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày kể từ ngày thụ
lý đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thanh tra tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Thanh tra tỉnh
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có)
|
Đơn khiếu nại (mẫu số 32)
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày
29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006
- Nghị định số
136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Khiếu nại, tố cáo
- Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
4. Giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu,
hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng
văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ
30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành
chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản chỉ đạo của UBND
tỉnh hoặc đơn khiếu nại (mẫu số 32).
- Các giấy tờ có liên quan đến
vụ, việc khiếu nại.
- Quyết định về việc giải
quyết khiếu nại lần đầu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày kể từ ngày thụ lý giải
quyết
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Thanh tra tỉnh
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có)
|
Đơn khiếu nại (mẫu số 32)
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày
29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006
- Nghị định số
136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Khiếu nại, tố cáo
- Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG:
5. Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu,
hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng
văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Bước 3- Nhận kết quả tại Thanh
tra tỉnh (số 6, đường Lê Lợi, phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Trong giờ hành chính (sáng từ 7 giờ đến 11giờ 30; chiều từ 13 giờ
30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu. (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành
chính nhà nước hoặc thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính.
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn tố cáo theo thẩm quyền
hoặc công văn chỉ đạo UBND tỉnh (mẫu số
46).
- Cung cấp hồ sơ và bằng chứng
có liên quan đến việc tố cáo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quá 60 ngày kể từ
ngày thụ lý giải quyết
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thanh tra tỉnh hoặc UBND tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Phòng thanh tra xét
khiếu nại, tố cáo.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Thanh tra tỉnh
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân, tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có)
|
Đơn tố cáo (mẫu số 46)
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Thông báo kết quả giải quyết tố
cáo
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật khiếu nại tố cáo năm 2004,2005 ban hành ngày
29/11/2005 có hiệu lực ngày 01/6/2006
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP
ngày 14/11/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại,
tố cáo
- Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
PHẦN
III. MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI KÈM THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở PHẦN II
1. Mẫu đơn khiếu nại (Mẫu số 32 - Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
--------------------------------
......., ngày....tháng .....năm...
ĐƠN KHIẾU NẠI
Kính gửi:................................................(1)
Họ và
tên:..............................................(2); Mã số hồ sơ
.......................(3)
Địa chỉ
:........................................................................................................
Khiếu
nại..................................................................................................(4)
Nội
dung khiếu nại...................................................................................(5)
.......................................................................................................................
(Tài
liệu, chứng cứ kèm theo – nếu có)
|
Người khiếu nại
(ký và ghi rõ họ tên)
|
-------------------------------------------------------
(1)
Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
(2) Họ tên của người khiếu nại,
- Nếu là đại diện khiếu nại cho cơ quan, tổ chức thì ghi rõ
chức danh, tên cơ quan, tổ chức mà mình đại diện.
- Nếu là người được uỷ quyền khiếu nại thì ghi rõ theo uỷ
quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
(3) Nội dung này do cơ quan giải quyết khiếu nại ghi.
(4) Khiếu nại lần đầu (hoặc lần hai) đối với quyết định,
hành vi hành chính của ai?
(5)
Nội dung khiếu nại
-
Ghi tóm tắt sự việc dẫn đến khiếu nại;
-
Yêu cầu (đề nghị) của người khiếu nại (nếu có);
2. Mẫu đơn tố cáo (Mẫu số 46 - Quyết định số
1131/2008/QĐ.TTCP ngày 18/06/2008 của Thanh tra Chính phủ về việc ban hành Mẫu
văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
--------------------------------
……..., ngày..….tháng....….năm ......…
ĐƠN TỐ CÁO
Kính gửi: .......................................................(1)
Tên
tôi là:....................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Tôi
làm đơn này tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của:..............................
................................................................................................................(2)
Nay
tôi đề nghị:.....................................................................................(3)
.................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung tố cáo trên là đúng sự thật
và chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu cố tình tố cáo sai.
|
Người tố cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
------------------------------------------------------
(1)
Tên cơ quan tiếp nhận tố cáo.
(2)
Họ tên, chức vụ và hành vi vi phạm pháp luật của người bị tố cáo.
(3)
Người, cơ quan có thẩm quyền giải quyết tố cáo xác minh, kết luận và xử lý người
có hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 470/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
2.347
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|