|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Dương Minh Điều
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
466/QĐ-UBND
|
Mỹ
Tho, ngày 23 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Căn cứ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản
lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy
hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố sửa đổi 07 (bảy) thủ tục hành chính về lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng và lĩnh vực Xây dựng trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang được công bố tại Quyết định số
2830/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Xây dựng tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân
dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP;
- CT, các PCT;
- Lưu: VT(L3).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Minh Điều
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số
TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
008090
|
Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị
|
Quy hoạch xây dựng
|
2
|
008115
|
Thẩm định đồ án
quy hoạch chung xây dựng đô thị
|
nt
|
3
|
008114
|
Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch vùng
|
nt
|
4
|
008116
|
Thẩm định đồ án
quy hoạch vùng
|
nt
|
5
|
007900
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở
|
Xây dựng
|
6
|
004278
|
Cấp Giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử
văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do
UBND cấp tỉnh quy định
|
nt
|
7
|
140958
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
nt
|
II. NỘI DUNG SỬA ĐỔI CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
Số
TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
008090
|
Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị
|
Quy hoạch xây dựng
|
1. Điểm
a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt.
- Thuyết
minh, các phụ lục tính
toán.
- Bản vẽ
sơ đồ vị trí, mối liên
hệ vùng, tỷ lệ
1/50.000 hoặc 1/100.000 và bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm
vi nghiên cứu tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000.
- Dự thảo
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chung đô thị.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
2. Mục 4 (Thời
hạn giải quyết) thay thế bằng: 20 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ.
3. Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: Không
4. Mục 11
(Căn cứ pháp lý) thay thế bằng:
- Luật Quy hoạch
đô thị năm 2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định
hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
|
2
|
008115
|
Thẩm định đồ án
quy hoạch chung xây dựng đô thị
|
nt
|
1. Điểm
a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng:
- Tờ
trình đề nghị phê duyệt;
- Thuyết minh tổng
hợp;
- Thành phần bản
vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí
và mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/50.000 hoặc 1/250.000.
+ Các bản đồ hiện
trạng gồm: hiện trạng sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan, giao thông, cấp điện
và chiếu sáng đô thị, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn,
thu gom chất thải rắn, nghĩa trang, môi trường, đánh giá tổng hợp và lựa chọn
đất xây dựng, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000; tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với
Quy hoạch chung đô thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn.
+ Sơ đồ cơ cấu
phát triển đô thị (tối thiểu 02 phương án. Sơ đồ này chỉ dùng khi nghiên cứu
báo cáo, không nằm trong hồ sơ trình phê duyệt).
+ Sơ đồ định hướng
phát triển không gian đô thị, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000; tỷ lệ 1/2000 hoặc
1/5000 đối với Quy hoạch chung đô thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận
là thị trấn.
+ Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch, tỷ lệ
1/10.000 hoặc 1/25.000; tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với Quy hoạch chung đô
thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn.
+ Các bản đồ định
hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ
1/10.000 hoặc 1/25.000: tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/5000 đối với Quy hoạch chung đô
thị thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn.
- Quy định quản
lý theo đồ án quy hoạch chung đô thị;
- Dự thảo Quyết
định phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị.
2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết)
thay thế bằng: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
3. Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng: không
4. Mục 11 (Căn cứ pháp lý)
thay thế bằng:
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng
quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
|
3
|
008114
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
vùng
|
nt
|
Mục
8 (Lệ phí) thay thế bằng: Không
|
4
|
008116
|
Thẩm định đồ án quy hoạch vùng
|
nt
|
Mục
8 (Lệ phí) thay thế bằng: Không
|
5
|
007900
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở
|
Xây dựng
|
1. Tên thủ tục thay thế bằng: Ý
kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng,
công nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật đô thị và các dự án đầu tư xây
dựng công trình khác do người quyết định đầu tư yêu cầu.
2. Bước 3 của
mục 1 (Trình tự thực hiện) thay thế bằng:
Nhận kết quả ý kiến về thiết
kế cơ sở tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính Sở Xây dựng Tiền Giang theo bước sau:
Người nhận kết quả đem
theo phiếu hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và
nhận kết quả ý kiến về thiết kế cơ sở sau khi nộp phí (Đối với công trình thuộc
vốn ngân sách tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định dự án thu và chuyển phí về
cho Sở Xây dựng theo quy định; đối với công trình không thuộc vốn ngân sách tỉnh, nộp phí trực tiếp tại phòng
Tổ chức Hành chính Sở Xây dựng hoặc
chuyển khoản).
Trường hợp nếu mất phiếu hẹn
thì phải có giấy cam kết của tổ chức nộp hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ,
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
3. Mục 3 (Thành phần, số lượng hồ sơ) thay thế bằng:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
Đơn vị đầu mối thẩm định dự án
gửi văn bản đề nghị lấy ý kiến về thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ dự án như
sau:
- Thuyết minh dự án: Được lập
theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP .
- Thiết kế cơ sở:
+ Thuyết minh thiết kế cơ sở:
Được lập theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật Xây dựng năm 2003; khoản 1 và
khoản 2 Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP .
+ Bản vẽ thiết kế cơ sở: Được
lập theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật Xây dựng năm 2003; khoản 1 và khoản
3 Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ; Điều 15 Nghị định số 209/2004/NĐ-CP .
- Các văn bản pháp lý có liên
quan:
+ Quyết định phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt tổng mặt bằng xây dựng kèm theo bản
vẽ quy hoạch hoặc bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng đã được phê duyệt (đối với dự
án đã được phê duyệt Quy hoạch chi tiết hoặc phê duyệt tổng mặt bằng xây dựng);
Giấy phép quy hoạch đối với những trường hợp theo quy định tại Điều 36 Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP .
+ Quyết định phê duyệt kết quả
thi tuyển thiết kế kiến trúc kèm theo bản vẽ đã được phê duyệt đối với công
trình có thi tuyển thiết kế kiến trúc.
+ Báo cáo kết quả khảo sát địa
chất công trình trong bước thiết kế cơ sở (nếu có).
+ Các văn bản thỏa thuận đấu nối
hạ tầng kỹ thuật của khu vực: đấu nối giao thông đường bộ, giao thông đường
thủy; sử dụng hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy; cấp
điện, cấp nước, thoát nước; hành lang bảo vệ an toàn đường dây điện, hành
lang bảo vệ đê, ... (tùy theo đấu nối hạ tầng kỹ thuật sẽ có những loại giấy
tờ trên).
+ Văn
bản thỏa thuận công nghệ của cơ quan quản lý chuyên ngành về công nghệ đối với
công trình có yêu cầu công nghệ.
+ Hồ sơ năng lực hoạt động xây
dựng của tổ chức tư vấn, hồ sơ năng lực hành nghề của cá nhân tham gia tư vấn
(hồ sơ năng lực theo đề xuất của tổ chức tư vấn được chủ đầu tư chấp thuận).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Mục 8 (Lệ phí) thay thế bằng:
- Phí ý kiến về thiết kế cơ sở = k nhân tổng
mức đầu tư dự án nhân 25%; k: là hệ số tra theo Biểu mức thu lệ phí thẩm định
đầu tư ban hành kèm theo Thông tư 109/2000/TT-BTC .
- Phí ý kiến về thiết kế cơ sở
được thu theo quy định tại Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
5. Mục 9 (Kết
quả thực hiện) thay thế bằng: Công văn trả lời.
6. Mục 11
(Căn cứ pháp lý):
Bổ sung:
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Công văn số 2464/UBND-CN
ngày 02/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thu, nộp và quản
lý phí khi tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của các cơ quan quản lý.
|
6
|
004278
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử
văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do
UBND cấp tỉnh quy định
|
nt
|
1. Tên thủ tục thay
thế bằng: Cấp Giấy phép xây dựng đối với các công trình xây dựng cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh
tế kỹ thuật do do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư (hoặc ủy quyền cho
cơ quan cấp tỉnh quyết định đầu tư).
2. Điểm
a, mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng:
- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo
Nghị định 12/2009/NĐ-CP. Trường hợp xin cấp Giấy phép xây dựng tạm có thời hạn
thì trong đơn xin cấp Giấy phép xây dựng còn phải có cam kết tự phá dỡ công
trình khi Nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Bản sao một trong những giấy
tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của phát luật (có chứng thực).
- Bản vẽ thiết kế thể hiện được
vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công
trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ
đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước
thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép
xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (kèm theo một bản sao có
chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tư vấn thiết kế, chứng chỉ
hành nghề của các chủ trì thiết kế).
3. Mục 4
(Thời hạn giải quyết) thay thế bằng:
- 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình tôn giáo.
- 20 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình khác.
4. Mục 11
(Căn cứ pháp lý):
Bổ sung:
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình.
- Quyết định số
35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
|
7
|
140958
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
nt
|
1. Mục 4
(Thời hạn giải quyết) thay thế bằng:
- 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình tôn giáo.
- 20 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình khác.
2. Mục 11
(Căn cứ pháp lý):
Bổ sung:
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình.
- Quyết định số
35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 466/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
2.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|