|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Rah Lan Chung
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 466/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 18
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BVHTTDL ngày
27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 88/TTr-SVHTTDL ngày 09/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới
trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 1739/QĐ-BVHTTDL ngày 27/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02
thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm
theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ
quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KGVX, NC.
|
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối
với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
1.001376
|
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:
+ Bước 1: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá
115 ngày.
+ Bước 2: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.
|
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia
Lai.
|
Không quy định
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
02
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với
Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
1.001108
|
Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:
+ Bước 1: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá
115 ngày.
+ Bước 2: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.
|
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, Thành phố Pleiku, Gia
Lai.
|
Không quy định
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ
UBND tỉnh)
STT
|
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận, công
chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ (ngày làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Trình các cấp
có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ sĩ nhân dân (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
1.1. Trường hợp 1: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định
61/2024/NĐ-CP ngày 06/06/2024 Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch)
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, cho cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết
hồ sơ
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Rà soát, thẩm định, đối chiếu hồ sơ xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” do hội đồng cấp cơ sở đề nghị theo đúng quy định
hiện hành;
+ Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng.
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2)
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
(trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước.
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương,
Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “ Nghệ
sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc
Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
1.2. Trường hợp 2: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm b, d, đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số
61/2024/NĐ-CP và điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP đã nghỉ
hưu.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch)
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết
hồ sơ.
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp cơ sở;
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng.
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
(trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương,
Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “Nghệ
sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc
Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ sĩ ưu tú (đối với hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
2.1. Trường hợp 1: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định
61/2024/NĐ-CP ngày 06/06/2024 Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Rà soát, thẩm định, đối chiếu hồ sơ hồ sơ xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” do hội đồng cấp cơ sở đề nghị theo đúng quy định hiện
hành;
+ Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do;
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu
văn bản trả lời cho Sở VHTTDL và nêu rõ lý do;
- Trường hợp kết quả hợp lệ, tiến hành các bước
tham mưu thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu.
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương,
Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho TCCN theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “Nghệ
sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc
Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
2.2. Trường hợp 2: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm b, d, đ khoản 1 Điều 2 Nghị định
61/2024/NĐ-CP và điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP đã nghỉ
hưu.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp cơ sở.
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng.
|
|
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
(trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung
ương, Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC Danh hiệu “ Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một
lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 466/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|