|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 464/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 07
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên VX4;
- Lưu: VT, NC3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh;
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
4
|
Tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
5
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, KT;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
7
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành
tích đột xuất
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, KT;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
8
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia
đình
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
9
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành
tích đối ngoại
|
25 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ;
Địa chỉ: Phường Tân Dân - Thành phố Việt Trì -
Tỉnh Phú Thọ.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh
Phú Thọ.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
2
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
3
|
Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở"
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
4
|
Tặng danh hiệu “lao động tiên tiến”
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
5
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
6
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
7
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về khen thưởng đối ngoại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
8
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
cho gia đình
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen
thưởng.
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
|
4
|
Công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không thu
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
|
Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 464/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Thọ
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|