ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4580/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa,một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3407
/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1301/TTr-SKH&CN ngày 07 tháng 6 năm
2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
(chi
tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử phục
vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính sau đây hết hiệu lực: QT.11; QT.12; QT.13; QT.14; QT.15; QT.16;
QT.19; QT.17; QT.18 phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày
19 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc
các sở, thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu Trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo);
- PCT TT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP Cù Ngọc Trang; các phòng: KSTTHC, HC-QT, KGVX; TH;
- Trung tâm Thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số / QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội)
STT
|
Tên quy trình
|
Mã số
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
QT.01 - 7.2024
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
QT.02 - 7.2024
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
QT.03 - 7.2024
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
QT.04 - 7.2024
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
QT.05 - 7.2024
|
6
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QT.06 - 7.2024
|
7
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QT.07 - 7.2024
|
8
|
Thủ tục đăng ký tham gia sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
QT.08 - 7.2024
|
9
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
QT.09 - 7.2024
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy
trình công bố sử dụng dấu định lượng (QT.01 - 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
(sau đây viết tắt là cơ sở) sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 (nếu
cơ sở sản xuất, nhập khẩu có nhu cầu công bố dấu định lượng đối với hàng đóng
gói sẵn nhóm 1); cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 2; công chức
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
2. Nghị định 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường;
3. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định 111/2021/ NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số
43/2017/NĐ-CP ;
4. Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn;
5. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
6. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN)
|
x
|
|
3.3
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Cơ sở đáp ứng các điều kiện
sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của
hàng đóng gói sẵn:
a) Đối với cơ sở sản xuất
hàng đóng gói sẵn:
- Được thành lập theo quy định
của pháp luật.
- Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật
đáp ứng các yêu cầu sau đây:
+ Có đủ phương tiện định lượng
hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo
để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực
hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện
đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
+ Có mặt bằng làm việc, điều
kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
- Có đủ nhân viên kỹ thuật thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
- Ban hành và thực hiện các
biện pháp kiểm soát, về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng,
việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường)
để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận
theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).
b) Đối với cơ sở nhập khẩu
hàng đóng gói sẵn
- Phải thể hiện dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
- Ban hành và thực hiện các
biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn.
|
3.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
02 bản
|
3.5
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30
ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
3.6
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.7
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở sản xuất, nhập khẩu
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 Thông
tư 01/2018/TT- VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ ký nháy trên bản đăng ký của người nhập khẩu,
chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/ TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên bản
công bố của cơ sở sản xuất, nhập khẩu, trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư 21/2014/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký xác nhận vào
bản công bố của cơ sở sản xuất, nhập khẩu.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
|
B8
|
Trả Kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu xin lỗi và hẹn ngày
trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/ 2018/TT-VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi: Chuyên viên xử lý hồ sơ có Trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.8
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1.Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN).
2.Biểu mẫu theo dõi, giải quyết
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số:
……………….
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
;
Fax:
;
Email:
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu
có):
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác
với trụ sở chính) hoặc nơi nhập khẩu:
CÔNG
BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V”
trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định (Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ TP Hà Nội
đã tiếp nhận bản công bố.
Lần tiếp nhận: ................
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
Người đứng đầu cơ sở sản xuất/
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
*Ghi chú: Bản công bố này gồm
02 bản, Cơ sở giữ 01 bản, Sở Khoa học và Công nghệ TP Hà Nội lưu 01 bản.
2. Quy
trình điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (QT.02 - 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ điều chỉnh nội dung Bản công bố sử
dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng tổ chức, cá nhân (sau
đây viết tắt là cơ sở) sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 (nếu cơ sở
sản xuất,nhập khẩu có nhu cầu công bố dấu định lượng đối với hàng đóng gói sẵn
nhóm 1); cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 2; công chức Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
2. Nghị định 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đo lường;
3. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định 111/2021/ NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số
43/2017/NĐ-CP ;
4. Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn;
5. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
6. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN).
|
x
|
|
3.3
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Cơ sở đáp ứng các điều kiện
sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của
hàng đóng gói sẵn:
a) Đối với cơ sở sản xuất
hàng đóng gói sẵn:
- Được thành lập theo quy định
của pháp luật.
- Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật
đáp ứng các yêu cầu sau đây:
+ Có đủ phương tiện định lượng
hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo
để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện
tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được
định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
+ Có mặt bằng làm việc, điều
kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
- Có đủ nhân viên kỹ thuật thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
- Ban hành và thực hiện các
biện pháp kiểm soát, về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng,
việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường)
để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận
theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).
b) Đối với cơ sở nhập khẩu
hàng đóng gói sẵn
- Phải thể hiện dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
- Ban hành và thực hiện các
biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn.
|
3.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
02 bản
|
3.5
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30
ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
3.6
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở sản xuất, nhập khẩu
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 Thông
tư 01/2018/ TT- VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ ký nháy trên bản đăng ký của người nhập
khẩu, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/ TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên bản
công bố của cơ sở sản xuất, nhập khẩu, trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/ TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký xác nhận vào
bản công bố của cơ sở sản xuất, nhập khẩu.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/ TT-BKHCN)
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu xin lỗi và hẹn ngày
trả kết quả (Mẫu số 04 Thông
tư 01/ 2018/TT- VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi:
Chuyên viên xử lý hồ sơ có
Trách nhiệm lưu hồ sơ, thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.8
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN).
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
Mẫu
1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số:
……………….
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
;
Fax:
;
Email:
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu
có):
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác
với trụ sở chính) hoặc nơi nhập khẩu:
CÔNG
BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V”
trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định (Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ TP Hà Nội
đã tiếp nhận bản công bố.
Lần tiếp nhận: ................
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
Người đứng đầu cơ sở sản xuất/
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
*Ghi chú: Bản công bố này gồm
02 bản, Cơ sở giữ 01 bản, Sở Khoa học và Công nghệ TP Hà Nội lưu 01 bản.
3. Quy
trình đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận (QT 03 - 07.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
(đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký kinh doanh tại thành phố Hà Nội) có nhu cầu
đăng ký công bố sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với
tiêu chuẩn tương ứng; công chức Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
2. Luật chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21/11/2007;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
5. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN Quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
6. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
7. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
8. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
9. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1.
|
Bản công bố hợp chuẩn (Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
|
x
|
|
2.
|
Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc các Giấy tờ khác
theo quy định của pháp luật (để chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh
doanh của tổ chức, cá nhân);
|
|
x
|
3.
|
Giấy chứng nhận hợp chuẩn do
tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba) cấp kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn cấp
cho tổ chức, cá nhân;
|
|
x
|
4.
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ
để công bố.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
02 bộ (01 bộ nộp cho Sở
Khoa học và Công nghệ; 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu).
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 15
ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
150.000 đồng/01 bản công bố
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký, chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận một cửa.
Sau 15 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản mà tổ chức, cá nhân không thực hiện bổ sung hồ sơ đầy đủ
theo quy định, hồ sơ này sẽ bị hủy bỏ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý lập và ký Biên bản thẩm định; dự thảo Thông
báo tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/TT-VPCP .
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.03.01)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký Biên bản thẩm
định hồ sơ, ký nháy dự thảo Thông báo tiếp nhận, trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.03.01)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định(Mẫu BM.TĐC.03.01)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
|
B8
|
Trả Kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả
kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT- VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi: Chuyên viên xử lý hồ sơ có Trách nhiệm lưu hồ sơ, thống kê kết
quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT- VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Biên bản thẩm định hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu BM.TĐC.03.01).
2. Bản công bố hợp chuẩn (Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
3. Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
4. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
Số
………………………….
Tên tổ chức, cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...
)
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn
kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
(Tên tổ chức, cá nhân)
cam kết và chịu Trách nhiệm về tính phù hợp của (sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……., ngày …… tháng …… năm ….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
BM.TĐC.03.01
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TP HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(có
Giấy chứng nhận hợp chuẩn)
Mã số hồ sơ: ...........................................................................................................
TT
|
Nội dung thẩm định
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
Giấy chứng nhận hợp quy (bản
sao y bản chính)/ bản sao có chứng thực
|
|
|
|
-
|
Tổ chức chứng nhận, thời hạn
(hiệu lực)
|
|
|
|
-
|
Phương thức, phạm vi chứng nhận
|
|
|
|
2
|
Bản công bố hợp quy (bản
chính)
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về biểu mẫu
|
|
|
|
-
|
Tên, ký hiệu hàng hóa (tên gọi,
kiểu, loại, đặc trưng kỹ thuật….
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về tên, số hiệu,
ký hiệu tiêu chuẩn với GCN hợp chuẩn
|
|
|
|
-
|
Ghi thông tin bổ sung
|
|
|
|
-
|
Hình thức (tiêu đề, ký đóng dấu
...)
|
|
|
|
3
|
Giấy đăng ký kinh doanh (bản
sao)
|
|
|
|
4
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn
cứ để công bố (bản sao y bản chính)
|
|
|
|
Kết luận: □ Đạt yêu cầu,
đề nghị cấp Thông báo tiếp nhận.
□ Không đạt yêu cầu, đề nghị bổ sung, chỉnh sửa.
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Mẫu
3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SKHCN
|
Hà Nội,
ngày.......tháng.........năm............
|
THÔNG
BÁO
TIẾP
NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
Sở khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn số .....ngày ...
tháng... năm của:
......
(tên tổ chức, cá nhân)......
Địa chỉ tổ chức, cá
nhân:.......................................................................................
cho sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật......):
................................................................................................
phù hợp tiêu chuẩn (ký hiệu,
số hiệu, tên tiêu chuẩn) và có giá trị đến ngày... tháng... năm... (hoặc
ghi: Có giá trị 3 năm kể từ ngày... tháng.... năm....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết
của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm,
hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân).....
phải hoàn toàn chịu Trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác và các hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp về nhãn hiệu./.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân…;
- Lưu: VT, QLTĐC.
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
4. Quy
trình đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên Kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh (QT.04 - 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
(đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký kinh doanh tại thành phố Hà Nội) có nhu cầu
đăng ký công bố sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với
tiêu chuẩn tương ứng.; công chức Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
2. Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21/11/2007;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
5. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN Quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
6. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
7. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
8. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
9. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1.
|
Bản công bố hợp chuẩn theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
|
x
|
|
2.
|
Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc các Giấy tờ khác theo quy định
của pháp luật (để chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức,
cá nhân)
|
|
x
|
3.
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ
để công bố
|
|
x
|
3.1
|
Quy trình sản xuất kèm theo kế
hoạch kiểm soát chất lượng (theo Mẫu
1.KHKSCL ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) được xây dựng và
áp dụng trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được
tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp tiêu chuẩn (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...); kế hoạch giám sát hệ thống
quản lý;
|
x
|
|
3.2
|
Giấy chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...) còn hiệu lực trong
trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn đã được tổ chức chứng nhận đã
đăng ký cấp giấy chứng nhận;
|
|
x
|
4.
|
Kết quả thử nghiệm mẫu sản phẩm
(trong vòng 12 tháng)
|
|
x
|
5.
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
(theo Mẫu 5.BCĐG ban hành
kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) kèm theo các tài liệu có liên quan.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
02 bộ (01 bộ nộp cho Sở
Khoa học và Công nghệ; 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu).
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 15
ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
150.000 đồng/01 bản công bố
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ,
chuyển Bộ phận một cửa.
Sau 15 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản mà tổ chức, cá nhân không thực hiện bổ sung hồ sơ đầy đủ
theo quy định, hồ sơ này sẽ bị hủy bỏ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Biên bản thẩm định; dự thảo Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/ TT-VPCP)
- Biên bản thẩm định
BM.TĐC.04.01 (có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất lượng) hoặc
BM.TĐC.04.02 (không có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất lượng)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký Biên bản thẩm
định hồ, ký nháy dự thảo Thông báo tiếp nhận, trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định
BM.TĐC.04.01 (có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất lượng) hoặc BM.TĐC.
04.02 (không có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất lượng)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký bản Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định
BM.TĐC.04.01 (có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất lượng) hoặc
BM.TĐC. 04.02 (không có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất lượng)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
|
B8
|
Trả Kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Thông báo tiếp nhận Hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả
kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi: Chuyên viên xử lý hồ sơ có Trách nhiệm lưu hồ sơ, thống kê kết
quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản công bố hợp chuẩn (Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
2. Biên bản thẩm định hồ sơ
công bố hợp chuẩn BM.TĐC.04.01 (có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất
lượng) hoặc BM.TĐC.04.02 (không có giấy chứng nhận Hệ thống quản lý Chất
lượng).
3. Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
4. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
Mẫu
2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
Số
………………………….
Tên tổ chức, cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...
)
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn
kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
(Tên tổ chức, cá nhân)
cam kết và chịu Trách nhiệm về tính phù hợp của (sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……., ngày …… tháng …… năm ….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
BM.TĐC.04.01
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TP HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày
tháng năm
|
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(có
Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng)
Mã số hồ sơ: ......................................................................................................................
TT
|
Nội dung thẩm định
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Bản công bố hợp chuẩn (bản
chính)
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về biểu mẫu
|
|
|
|
-
|
Tên, ký hiệu hàng hóa
|
|
|
|
-
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về tên, ký hiệu, số
hiệu, tiêu chuẩn với tiêu chuẩn áp dụng
|
|
|
|
-
|
Ghi thông tin bổ sung
|
|
|
|
-
|
Hình thức (tiêu đề, ký
đóng dấu ...)
|
|
|
|
2
|
Giấy chứng nhận hệ thống
quản lý chất lượng (bản sao y bản chính)
|
|
|
|
-
|
Tổ chức chứng nhận, thời hạn
|
|
|
|
-
|
Phương thức, phạm vi chứng nhận
|
|
|
|
3
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
(bản chính)
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn
cứ để công bố (bản sao y bản chính)
|
|
|
|
5
|
Giấy đăng ký kinh doanh (bản
sao)
|
|
|
|
6
|
Kết quả thử nghiệm mẫu sản
phẩm (trong vòng 12 tháng) (bản sao y bản chính)
|
|
|
|
Kết luận: □ Đạt yêu cầu,
đề nghị cấp Thông báo tiếp nhận.
□ Không đạt yêu cầu, đề nghị bổ sung, chỉnh sửa.
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
MB.TĐC.04.02
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TP HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
(Không
có Giấy chứng nhận hợp chuẩn, Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng)
Mã số hồ sơ:
...............................................................................................................
TT
|
Nội dung thẩm định
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Bản công bố hợp chuẩn (bản
chính)
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về biểu mẫu
|
|
|
|
-
|
Tên, ký hiệu hàng hóa
|
|
|
|
-
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về tên, ký hiệu, số
hiệu, tiêu chuẩn với tiêu chuẩn áp dụng
|
|
|
|
-
|
Ghi thông tin bổ sung
|
|
|
|
-
|
Hình thức (tiêu đề, ký
đóng dấu ...)
|
|
|
|
|
Quy trình sản xuất
|
|
|
|
-
|
Hình thức (tiêu đề, ký
đóng dấu ...)
|
|
|
|
-
|
Nội dung (quy trình sản xuất
)
|
|
|
|
3
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
|
|
|
-
|
Hình thức (tiêu đề, ký
đóng dấu ...)
|
|
|
|
-
|
Nội dung
|
|
|
|
4
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
(bản chính)
|
|
|
|
5
|
Kết quả thử nghiệm mẫu sản
phẩm (trong vòng 12 tháng) (bản sao y bản chính)
|
|
|
|
6
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn
cứ để công bố (bản sao y bản chính)
|
|
|
|
7
|
Giấy đăng ký kinh doanh
(bản sao)
|
|
|
|
Kết luận: □ Đạt yêu cầu,
đề nghị cấp Thông báo tiếp nhận.
□ Không đạt yêu cầu, đề nghị bổ sung, chỉnh sửa.
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Mẫu
3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SKHCN
|
Hà Nội,
ngày.......tháng.........năm............
|
THÔNG
BÁO
TIẾP
NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
Sở khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn số .....ngày ...
tháng... năm của:
......
(tên tổ chức, cá nhân)......
Địa chỉ tổ chức, cá
nhân:.......................................................................................
cho sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật......):
................................................................................................
phù hợp tiêu chuẩn (ký hiệu,
số hiệu, tên tiêu chuẩn) và có giá trị đến ngày... tháng... năm... (hoặc
ghi: Có giá trị 3 năm kể từ ngày... tháng.... năm....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết
của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm,
hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân).....
phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác và các hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp về nhãn hiệu./.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân…;
- Lưu: VT, QLTĐC.
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
5. Quy
trình đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước,
dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên Kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận (QT.05 - 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
(đăng ký kinh doanh tại thành phố Hà Nội) công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; công chức
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
2. Luật chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21/11/2007;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ);
5. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN Quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
6. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
7. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
8. Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định
chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ;
9. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
10. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1
|
Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
|
x
|
|
2
|
Bản sao y bản chính Giấy chứng
nhận sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận cấp cho tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
3
|
Các quy định khác trong Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia liên quan (nếu có)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30
ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
150.000 đồng/01 bản công bố
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ,
chuyển Bộ phận một cửa.
Sau 15 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản mà tổ chức, cá nhân không thực hiện bổ sung hồ sơ đầy đủ
theo quy định, hồ sơ này sẽ bị hủy bỏ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý lập Biên bản thẩm định; dự thảo Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.05.01)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký Biên bản thẩm
định, ký nháy dự thảo Thông báo tiếp nhận, trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.05.01)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.05.01)
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu 3.TBTNHS
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
|
B8
|
Trả Kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu
3.TBTNHS Thông tư 28/2012/TT-BKHCN)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu xin lỗi và hẹn ngày
trả kết quả (Mẫu số 04 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi: Chuyên viên xử lý hồ sơ có Trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo quy
định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
2. Biên bản thẩm định hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu BM.TĐC.05.01)
3. Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Mẫu 3.TBTNHS
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
4. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
Mẫu
2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP HỢP QUY
Số
………………………….
Tên tổ chức, cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...
)
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn
kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
…………………………..………………………………………..……………….......
(Tên tổ chức, cá nhân)
cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của (sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……., ngày …… tháng …… năm ….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
BM.TĐC.05.01
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TP HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
(có
Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật)
Mã số hồ sơ: .........................................................................................................................
TT
|
Nội dung thẩm định
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Giấy chứng nhận hợp quy (bản
sao)
|
|
|
|
-
|
Tổ chức chứng nhận, thời hạn (hiệu
lực)
|
|
|
|
-
|
Phương thức, phạm vi chứng nhận
|
|
|
|
2
|
Bản công bố hợp quy (bản
chính)
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về biểu mẫu
|
|
|
|
-
|
Tên, ký hiệu hàng hóa
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra nhãn hiệu (Giấy
chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) (nếu có)
|
|
|
|
-
|
Sự phù hợp về tên, số hiệu,
ký hiệu quy chuẩn kỹ thuật với Giấy chứng nhận hợp quy
|
|
|
|
-
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
|
|
|
-
|
Thông tin bổ sung
|
|
|
|
-
|
Phương thức đánh giá
|
|
|
|
-
|
Hình thức (tiêu đề, ký
đóng dấu ...)
|
|
|
|
Kết luận: ▪ Đạt yêu cầu,
đề nghị cấp Thông báo tiếp nhận.
▪ Không đạt yêu cầu, đề nghị bổ sung chỉnh sửa.
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
Mẫu
3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SKHCN
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
THÔNG
BÁO
TIẾP
NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
Sở khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy số .....ngày ...
tháng... năm của:
......
(tên tổ chức, cá nhân)......
Địa chỉ tổ chức, cá
nhân:.......................................................................................
cho sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật......):
................................................................................................
phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu,
ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày... tháng...
năm... (hoặc ghi: Có giá trị 3 năm kể từ ngày... tháng.... năm....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết
của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm,
hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân).....
phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá
trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác./.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân…;
- Lưu: VT, QLTĐC.
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
6. Quy
trình kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
(QT.06 - 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc Trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
2.
|
Phạm vi áp dụng:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu; công chức Sở Khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
2. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
3. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
4. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
5. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định 111/2021/ NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số
43/2017/NĐ-CP ;
6. Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định
chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ;
7. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
8. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
a)
|
Thành phần hồ sơ, tài
liệu kèm theo
|
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu 01. Phụ lục III kèm theo Nghị
định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 )
|
x
|
|
- Hợp đồng (có xác nhận của
người nhập khẩu)
|
|
x
|
- Danh mục hàng hoá (có xác
nhận của người nhập khẩu) (nếu có)
|
|
x
|
- Vận đơn, hóa đơn, tờ khai
hàng hóa nhập khẩu (có xác nhận của người nhập khẩu) (nếu có)
|
|
x
|
- Chứng chỉ chất lượng của nước
xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có)
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu
có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn
hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) (nếu
có)
|
x
|
|
- Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
|
x
|
|
Người nhập khẩu hoàn toàn chịu
Trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa do mình nhập khẩu.
|
b)
|
Bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ:
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm
tra:
(1) Đối với hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố
hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân: Người nhập
khẩu phải nộp kết quả tự đánh giá sự phù hợp theo quy định.
Người nhập khẩu phải hoàn
toàn chịu Trách nhiệm về kết quả tự đánh giá sự phù hợp và bảo đảm hàng hóa
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp hàng hóa
không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, người nhập khẩu
phải kịp thời báo cáo cơ quan kiểm tra, đồng thời tổ chức việc xử lý, thu hồi
hàng hóa này theo quy định của pháp luật.
(2) Đối với hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố
hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức
giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật: Người
nhập khẩu phải nộp Bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập
khẩu) chứng chỉ chất lượng (Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
của tổ chức chứng nhận hoặc Chứng thư giám định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của
tổ chức giám định).
Trường hợp, hàng hóa đã được
tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày thông quan, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký
tên và đóng dấu của người nhập khẩu) Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật cho cơ quan kiểm tra.
Người nhập khẩu phải hoàn
toàn chịu Trách nhiệm và bảo đảm hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn công bố áp dụng, người nhập khẩu phải kịp thời báo cáo cơ quan kiểm
tra, đồng thời tổ chức việc xử lý, thu hồi hàng hóa này theo quy định của
pháp luật.
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo
kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận,
giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa
nhận theo quy định của pháp luật:
- Xác nhận người nhập khẩu đã
đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
Người nhập khẩu nộp bản đăng
ký có xác nhận của cơ quan kiểm tra cho cơ quan hải
quan để được phép thông quan
hàng hóa.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ ký nháy trên bản đăng ký của người nhập
khẩu, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho Sở KH&CN hồ
sơ theo điểm b mục 3.2.
Trường hợp, hàng hóa đã được
tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày thông quan, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký
tên và đóng dấu của người nhập khẩu) Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
cho Sở KH&CN.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
03 giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu
01 Nghị định 154/2018/NĐ-CP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên bản
đăng ký của người nhập khẩu, trình lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
01 giờ
làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu
01 Nghị định 154/2018/NĐ-CP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký xác nhận
trên bản đăng ký của người nhập khẩu.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu
01 Nghị định 154/2018/NĐ-CP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/VP Sở
|
01 giờ làm việc
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu
01 Nghị định 154/2018/NĐ-CP)
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu
01 Nghị định 154/2018/NĐ-CP)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu xin lỗi và hẹn ngày
trả kết quả (Mẫu số 04
Thông tư 01/ 2018/TT-VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi:
Chuyên viên xử lý hồ sơ có
Trách nhiệm lưu hồ sơ, thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu
01. Phụ lục III kèm theo Nghị định 154/2018/NĐ-CP).
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
NĐ154/2018/NĐ-CP
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐĂNG
KÝ KIỂM TRA
NHÀ
NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính
gửi................ (Tên cơ quan kiểm tra)…………………
Người nhập khẩu:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa sau:
STT
|
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, nhà sản xuất
|
Khối lượng/ số lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa:
......................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm:
..........................................................................................
Hợp đồng (Contract) số: .......................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing
list) (nếu có): ......................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất
lượng lô hàng hóa nhập khẩu: .......................... do ……………. tổ chức
………………..cấp ngày: …../……/…….tại: ......................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản
lý (nếu có) số: ……………… do Tổ chức chứng nhận: …………. cấp ngày: …./.../…… tại:
.......................................................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
...........................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu
có) số: . ..............................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu
có) số: ..........................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O
(nếu có) số: ........................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự
do CFS (nếu có) số: ...........................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu
nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu
Trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ
sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật……… và tiêu chuẩn công bố áp dụng…
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
Vào sổ đăng ký: Số.../(Tên viết tắt của CQKT)
…….ngày... tháng ... năm 20...
(Đại diện cơ quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
|
…….ngày... tháng ... năm 20...
NGƯỜI NHẬP KHẨU
(Ký tên, đóng dấu)
|
7. Quy
trình miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (QT.07- 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy trình này quy định các bước
thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc Trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
2.
|
Phạm vi áp dụng:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu; công chức Sở Khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
2. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
3. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
4. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
5. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
6. Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ;
7. Quyết định 2123/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành
chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
8. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao, hoặc bản sao điện tử
|
1
|
Văn bản đề nghị miễn kiểm tra
với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật;
xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị
tính (dự kiến trong 12 tháng tiếp theo);
|
X
|
|
2
|
Kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia của 03 lần liên tiếp.
|
|
X
|
|
Lưu ý:
- Trong thời gian được miễn
giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu, định kỳ 03 tháng,
người nhập khẩu phải báo cáo tình hình nhập khẩu kèm theo kết quả đánh giá
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng cho cơ quan
kiểm tra để theo dõi và thực hiện công tác hậu kiểm.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, người nhập khẩu
phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Trường hợp hồ sơ được gửi
qua bưu điện: Các tài liệu quy định, người nhập khẩu phải nộp bản sao đã được
chứng thực từ bản chính.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực
tuyến.
|
3.3
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
|
|
Đối với hàng hóa nhập khẩu có
cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một
cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một người nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên
tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được cơ quan kiểm
tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng trong thời hạn
02 năm.
|
3.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.5
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 03
ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
3.6
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01
Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-
VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ ký nháy trên bản đăng ký của người nhập
khẩu, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/ TT- VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Văn bản thông báo xác nhận
miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng (Mẫu
BM.TĐC.07. 01)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký nháy vào văn
bản liên quan, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
01 ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Văn bản thông báo từ chối/
Văn bản thông báo xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng (Mẫu BM.TĐC. 07.01)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký văn bản
thông báo xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Văn bản thông báo xác nhận
miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng (Mẫu
BM.TĐC.07. 01)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo xác nhận
miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng (Mẫu
BM.TĐC.07. 01)
|
B8
|
Trả Kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Văn bản thông báo xác nhận
miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng (Mẫu
BM.TĐC.07. 01)
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian
quy định).
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu xin lỗi và hẹn ngày
trả kết quả (Mẫu số 04
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi: Chuyên viên xử lý hồ sơ có Trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT- VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.8
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Văn bản thông báo miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (Mẫu BM.TĐC.07.01).
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
BM.TĐC.07.01
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-SKHCN
|
Hà Nội, ngày
..... tháng ..... năm.......
|
THÔNG
BÁO
Về
việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Sở Khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội tiếp nhận hồ sơ đề nghị miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm
2 nhập của:
...
(Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu) ….,
Địa chỉ: …………………………………………..………………………….…
Điện thoại:………………....;
Fax:………….......; Email: …………………….
Giấy đăng ký kinh doanh số …….
do…….. cấp ngày …................................... cho sản phẩm hàng hóa đã
nhập khẩu: (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Sau khi thẩm định hồ sơ và đối
chiếu với các quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội xác
nhận...(tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu)... được miễn kiểm tra chất lượng nhập
khẩu đối với nêu trên.
(Tổ chức, cá nhân) có Trách
nhiệm thực hiện nhập khẩu đúng hàng hóa có tên gọi, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc
tính kỹ thuật, xuất xứ, nhà sản xuất nêu trên; định kỳ 03 tháng một lần (hoặc đột
xuất khi có yêu cầu) báo cáo tình hình nhập khẩu kèm theo kết quả đánh giá phù
hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng cho Sở Khoa học và
Công nghệ thành phố Hà Nội.
Thông báo xác nhận này có hiệu
lực 02 năm kể từ ngày ……. tháng ….. năm ……. và không có giá trị chứng nhận cho
sản phẩm, hàng hoá phù hợp với quy chuẩn tương ứng.
(Tên tổ chức cá nhân nhập khẩu)….phải
hoàn toàn chịu Trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá do mình sản
xuất kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác./.
Nơi nhận:
- …….(Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
- Cơ quan Hải quan;
- ...;
- Lưu: VT, PLTĐC.
|
GIÁM ĐỐC
|
Phụ
lục
SẢN
PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 NHẬP KHẨU ĐƯỢC MIỄN KIỂM TRA
(Kèm
theo văn bản số ... /SKHCN-TĐC ngày.../.../20... của Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ/nhà sản xuất
|
Số lượng, khối lượng nhập khẩu đăng ký dự kiến
từ …/20... đến …/20…
|
Đơn vị tính
|
Kết quả đánh giá
|
Tên tổ chức cấp giấy chứng nhận
|
Số GCN, ngày cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quy
trình Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (QT.08
- 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng
chất lượng quốc gia (GTCLQG) của thành phố Hà Nội.
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng cho tổ chức, doanh
nghiệp đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại thành phố Hà Nội tham dự
GTCLQG (bao gồm các loại hình: sản xuất lớn, sản xuất nhỏ và vừa, dịch vụ lớn,
dịch vụ nhỏ và vừa); cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên
quan.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21/11/2007;
2. Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
3. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
4. Thông tư số
27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc
gia;
5. Quyết định số
1310/QĐ-BKHCN ngày 20/7/2022 của Bộ khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử có xác nhận tổ chức, doanh nghiệp
|
1
|
Đơn đăng ký tham dự GTCLQG
theo mẫu 19 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 74/2018/NĐ- CP;
|
x
|
|
2
|
Báo cáo giới thiệu chung về tổ
chức, doanh nghiệp (theo mẫu hướng dẫn của Văn phòng GTCLQG đã ban hành)
|
x
|
|
3
|
Báo cáo tự đánh giá theo 07
tiêu chí của GTCLQG (theo mẫu hướng dẫn của Văn phòng GTCLQG đã ban hành);
|
x
|
|
4
|
Tài liệu chứng minh về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng chỉ hoặc tài liệu liên
quan;
|
|
x
|
5
|
Tài liệu chứng minh về sự phù
hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương
ứng;
|
|
x
|
6
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc
hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật
trong 03 năm gần nhất;
|
|
x
|
7
|
Xác nhận kết quả thực hiện
nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người
lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất;
|
|
x
|
8
|
Các tài liệu chứng minh khác
về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3
năm gần nhất (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
1. Tổ chức, doanh nghiệp có
tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại
Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam trong thời gian
ít nhất 36 tháng tính đến thời điểm đăng ký tham dự GTCLQG.
2. Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia không hạn chế số lần và thời gian tham dự của
tổ chức, doanh nghiệp đã đạt GTCLQG.
3. Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt
Giải Vàng Chất lượng Quốc gia sau hai năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ
tặng Giải Vàng chất lượng quốc gia được tiếp tục tham dự lại GTCLQG.
|
3.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bản giấy và 01 đĩa CD/USB.
|
3.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Hàng năm (theo Kế hoạch triển
khai hoạt động GTCLQG hằng năm của cơ quan thường trực Hội đồng Quốc gia thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
3.6
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
|
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, doanh nghiệp
|
Thực hiện theo KH hằng năm
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01
Thông tư 01/2018/ TT-VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Phiếu yêu cầu bổ sung
và hoàn thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý chuyển hồ sơ cho Hội đồng sơ tuyển GTCLQG
TP. Hà Nội xem xét và thẩm định
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Thực hiện theo KH hằng năm
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/ TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/ TT- VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B5
|
Đánh giá hồ sơ:
Hội đồng sơ tuyển, xem xét
đánh giá hồ sơ tham dự GTCLQG của tổ chức, doanh nghiệp
|
Hội đồng sơ tuyển, Chuyên gia đánh giá, Tổ chuyên gia
Hội đồng sơ tuyển, Chuyên gia đánh giá, Tổ chuyên gia
|
Thực hiện theo KH hằng năm
Thực hiện theo KH hằng năm
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Báo cáo đánh giá thống nhất
(Mẫu BM.TĐC.08.01)
- Phiếu nhận xét, đánh giá hồ
sơ của thành viên Hội đồng sơ tuyển (Mẫu
BM.TĐC.08.02)
- Biên bản họp Hội đồng sơ
tuyển GTCL QG thành phố Hà Nội (BM.
TĐC.08.03)
|
B6
|
Đánh giá tại tổ chức,
doanh nghiệp:
Hội đồng sơ tuyển xem xét,
đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp tham dự GTCLQG
|
Hội đồng sơ tuyển, Chuyên gia đánh giá, Tổ chuyên gia
|
Thực hiện theo KH hằng năm
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản đánh giá tại tổ chức,
doanh nghiệp (Mẫu BM.TĐC.08.04)
|
B7
|
Đề xuất tổ chức, doanh
nghiệp đủ điều kiện xét tặng GTCLQG:
Hội đồng sơ tuyển họp xem
xét, đánh giá, chấm điểm và quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ
điều kiện để đề xuất xét tặng GTCLQG và gửi các hồ sơ liên quan cho hội đồng
quốc gia thông qua cơ quan thường trực GTCLQG.
|
Hội đồng sơ tuyển, Chuyên gia đánh giá, Tổ chuyên gia
|
Thực hiện theo KH hằng năm
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu chấm điểm của thành
viên Hội đồng sơ tuyển (Mẫu BM.TĐC.08.05)
- Biên bản họp Hội đồng sơ
tuyển (BM. TĐC.08.03)
- Văn bản đề nghị xét tặng
GTCLQG (Mẫu BM.TĐC.08.06).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/doanh
nghiệp
|
Bộ phận một cửa
|
Thực hiện theo KH hằng năm
|
Công văn đề xuất xét tặng
GTCLQG cho tổ chức/ doanh nghiệp gửi Hội đồng Quốc gia của Hội đồng sơ tuyển
hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không được quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả
kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018 /TT- VPCP).
|
10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi:
Chuyên viên xử lý hồ sơ có
trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT- VPCP).
|
|
Lưu ý:
- Tổ chức, doanh nghiệp đăng
ký tham dự GTCLQG tại hội đồng sơ tuyển cấp địa phương nơi tổ chức, doanh
nghiệp đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp
thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của các bộ, ngành, có thể đăng ký tham dự
Giải thưởng chất lượng quốc gia tại hội đồng sơ tuyển cấp Bộ, ngành.
- Thời gian thực tế thực hiện
tại các bước hằng năm phụ thuộc vào Kế hoạch hoạt động cụ thể của năm đó được
ban hành bởi cơ quan thường trực của Hội đồng quốc gia GTCLQG - Bộ Khoa học
và Công nghệ.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 3.8.
|
4.
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Bản đăng ký tham dự (Mẫu 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP).
2. Báo cáo đánh giá thống nhất
(Mẫu BM.TĐC.08.01).
3. Phiếu nhận xét, đánh giá hồ
sơ tham dự (Mẫu BM.TĐC.08.02).
4. Biên bản họp Hội đồng sơ
tuyển (Mẫu BM.TĐC.08.03).
5. Biên bản đánh giá tại tổ
chức (Mẫu BM.TĐC.08.04).
6. Phiếu chấm điểm của thành
viên Hội đồng sơ tuyển (Mẫu BM.TĐC.08.05).
7. Văn bản đề nghị xét tặng
GTCLQG (Mẫu BM.TĐC.08.06).
8. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 19
NĐ 74/2018/NĐ-CP
ĐƠN
ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI
THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20………..
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
Tên giao dịch:
Tên tiếng Anh:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Website:
Mã số thuế:
Số tài khoản:
Tại Ngân hàng:
3. Họ và tên Thủ trưởng tổ chức,
doanh nghiệp:
Điện thoại:
di
động:
Fax:
Email:
4. Họ và tên người liên hệ:
Chức vụ:
Đơn
vị:
Điện thoại:
di
động:
Fax:
Email:
5. Lĩnh vực hoạt động chính:
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực
thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà
đơn vị trực thuộc:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Website:
7. Số lượng nhân viên chính thức
trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở
lên):
Năm 20…
Năm
20… Năm
20…
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất
lượng Việt Nam/Giải thưởng Chất lượng quốc gia:
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất,
kể cả năm tham dự:…
Năm 20…
triệu
VNĐ
Năm 20…
triệu
VNĐ
Năm 20…
triệu
VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh
doanh chính:
11. Các hệ thống quản lý đang
áp dụng:
ISO 9001
|
□
|
ISO 14001
|
□
|
ISO 22000
|
□
|
GMP
|
□
|
HACCP
|
□
|
ISO 17025
|
□
|
SA 8000
|
□
|
OHS AS 18001
|
□
|
Khác:…
Chúng tôi cam đoan những thông
tin trên là hoàn toàn chính xác.
|
………., ngày……. tháng…….. năm………….
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM.TĐC.08.01
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ THỐNG NHẤT
-----------------------
BẢN
CAM KẾT
CỦA
CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/TRƯỞNG NHÓM CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
Tên doanh nghiệp: Công ty …..
Địa chỉ:
Họ và tên nhóm chuyên gia đánh
giá:
1...................................................................
, Trưởng nhóm chuyên gia.
2.
................................................................. , Chuyên gia
đánh giá.
3.
................................................................. , Chuyên gia
đánh giá.
4.
................................................................. , Chuyên gia
đánh giá.
5.
................................................................. , Chuyên gia
đánh giá.
Chúng tôi xin đảm bảo:
Không có sự liên hệ hoặc mâu
thuẫn về quyền lợi với doanh nghiệp được đánh giá
Không tiết lộ thông tin, bí quyết
của doanh nghiệp (tổ chức) với người khác.
|
…. ngày …….. tháng……..năm…….
Trưởng nhóm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BÁO
CÁO TỔNG HỢP
CÁC
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH
Họ và tên trưởng nhóm chuyên
gia đánh giá: .......................
1. Dạng kinh doanh các sản
phẩm dịch vụ số lượng về doanh nghiệp:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
2. Liệt kê các khách hàng cơ
bản (người tiêu dùng, các doanh nghiệp hoặc các đơn hàng của Nhà nước, người sử
dụng cuối cùng):
-
...........................................................................................................................
- ...........................................................................................................................
3. Các dạng thị trường chính
(địa phương, khu vực, quốc gia hay quốc tế):
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
4. Tình hình chất lượng đối
với sản phẩm và dịch vụ:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
5. Vị trí của DN ở trong
ngành và môi trường cạnh tranh:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
6. Trình bày các yếu tố cơ bản
về lực lượng lao động bao gồm: Số lượng người lao động, dạng (lao động thường
xuyên hay hợp đồng) và trình độ học vấn, trình độ nghiệp vụ, điều kiện an toàn
đặc biệt:
- ...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
7. Các thiết bị, máy móc và
công nghệ chính được sử dụng:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
8. Các nhà cung cấp hàng hoá
và dịch vụ:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
9. Tầm quan trọng của các
bên cung cấp, bán hàng và kinh doanh bên ngoài; mức độ ảnh hưởng đến các bên
cung cấp:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
10. Các quan hệ đặc biệt với
bán hàng, bên cung cấp, đối tác hay khách hàng:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
11. Môi trường pháp lý (môi
trường, các cơ sở pháp lý khác):
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
12. Các yếu tố quan trọng
khác: như những thay đổi lớn về ngành hay về nhiệm vụ của doanh nghiệp:
-
...........................................................................................................................
-
...........................................................................................................................
|
…. ngày …….. tháng……..năm…….
Người báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BẢN
GHI CHÉP CÁC GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ
Họ và tên Trưởng nhóm chuyên
gia đánh giá:
I. VAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO (120
điểm)
1.1. Lãnh đạo cao nhất (70
điểm)
Điểm:
..... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
1.2. Điều hành và Trách nhiệm
xã hội (50 điểm)
Điểm:
.... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
II. CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG (85
điểm)
2.1. Xây dựng chiến lược (40
điểm)
Điểm:
..... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
2.2. Triển khai chiến lược
(45 điểm)
Điểm:
.... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
III. CHÍNH SÁCH ĐỊNH HƯỚNG
VÀO KHÁCH HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG (85 điểm)
3.1. Gắn bó với khách hàng
(40 điểm)
Điểm:
........%
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
3.2. Lắng nghe khách hàng
(45 điểm)
Điểm:
.... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
IV. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH VÀ
QUẢN LÝ TRI THỨC (90 điểm)
4.1. Đo lường, phân tích và
cải tiến hoạt động của doanh nghiệp (45 điểm)
Điểm:
............. %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
4.2. Quản lý thông tin, tri
thức và công nghệ thông tin (45 điểm)
Điểm:
............. %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
5. QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
(85 điểm)
5.1. Gắn kết của lực lượng
lao động (45 điểm)
Điểm:
........... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
5.2. Môi trường làm việc của
người lao động (40 điểm)
Điểm:
.......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
6. QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
(85 điểm)
6.1. Hệ thống làm việc (35
điểm)
Điểm:
......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
6.2. Các quá trình làm việc
(50 điểm)
Điểm:
.......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
7. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (450 điểm)
7.1. Kết quả về sản phẩm
(100 điểm)
Điểm:
.......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
7.2. Kết quả về định hướng
vào khách hàng (70 điểm)
Điểm:
......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
7.3. Kết quả về tài chính và
thị trường (70 điểm)
Điểm:
.......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
7.4. Kết quả định hướng vào
nguồn nhân lực (70 điểm)
Điểm:
.......... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
7.5. Kết quả về hiệu quả quá
trình hoạt động (70 điểm)
Điểm:
............ %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
7.6. Kết quả về lãnh đạo (70
điểm)
Điểm:
........... %
1. Đánh giá trên hồ sơ
|
Hạng mục đánh giá
|
Điểm mạnh
(+/++)
|
Điểm cần cải tiến (-/--)
|
Nhận xét
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tại chỗ
|
Nội dung đánh giá
|
Nhận xét
|
|
|
BẢNG
TỔNG HỢP
Kết
quả cho điểm theo các tiêu chí Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
Họ và tên Trưởng nhóm Chuyên
gia đánh giá: .................................
Các mục đánh giá
|
Số điểm
(A)
|
Điểm % (B)
|
Điểm số
(A*B)
|
▪ Vai trò lãnh đạo
|
120
|
|
|
1.1. Lãnh đạo doanh nghiệp
|
70
|
|
|
1.2. Điều hành và Trách nhiệm
xã hội
|
50
|
|
|
▪ Chiến lược hoạt động
|
85
|
|
|
2.1. Xây dựng chiến lược
|
40
|
|
|
2.2. Triển khai chiến lược
|
45
|
|
|
▪ Chính sách định hướng
vào khách hàng và thị trường
|
85
|
|
|
3.1. Gắn bó với khách hàng
|
40
|
|
|
3.2. Lắng nghe khách hàng
|
45
|
|
|
▪ Đo lường, phân tích và
quản lý tri thức
|
90
|
|
|
4.1. Đo lường, phân tích và cải
tiến hoạt động của DN
|
45
|
|
|
4.2. Quản lý thông tin, tri
thức và công nghệ thông tin
|
45
|
|
|
▪ Quản lý nguồn nhân lực
|
85
|
|
|
5.1. Gắn kết của lực lượng
lao động
|
35
|
|
|
5.2. Môi trường của lực lượng
lao động
|
50
|
|
|
▪ Quản lý quá trình
|
85
|
|
|
6.1. Hệ thống làm việc
|
45
|
|
|
6.2. Các quá trình làm việc
|
40
|
|
|
▪ Kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh
|
450
|
|
|
7.1. Kết quả về sản phẩm
|
100
|
|
|
7.2. Kết quả về định hướng
vào khách hàng
|
70
|
|
|
7.3. Kết quả về tài chính và
thị trường
|
70
|
|
|
7.4. Kết quả về định hướng
vào lực lượng lao động
|
70
|
|
|
7.5. Kết quả về hiệu quả quá
trình hoạt động
|
70
|
|
|
7.6. Kết quả về lãnh đạo
|
70
|
|
|
Tổng cộng:
|
1000
|
|
|
|
…, ngày … tháng …. năm ….
Ký tên
|
BM.TĐC.08.02
UBND THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20….
|
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20…
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP:
......................................................................................
Họ và tên thành viên Hội đồng:
Chức vụ/Đơn vị công tác:
1. VAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO
1.1. Lãnh đạo cao nhất
Tiêu chí, hạng mục đánh giá
|
Ý kiến nhận xét, đánh
giá
(Đạt/Không đạt;những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện)
|
1.1.a. Tầm nhìn và các giá
trị
[1] Lãnh đạo tổ chức
đã thiết lập định hướng và giá trị của tổ chức như thế nào?
- Lãnh đạo tổ chức đã triển
khai thực hiện định hướng và giá trị của tổ chức xuyên suốt từ bộ máy lãnh
đạo đến lực lượng lao động, nhà cung ứng chính, đối tác chính, khách hàng
và các bên có quyền lợi liên quan khác.
- Hành động của cá nhân
lãnh đạo thể hiện sự cam kết của họ đối với giá trị của tổ chức.
[2] Tuân thủ pháp luật
và hành vi đạo đức.
|
|
1.1.b. Trao đổi thông
tin
[1] Lãnh đạo tổ chức
trao đổi thông tin và cam kết với toàn bộ lực lượng lao động, đối tác và
khách hàng chính.
|
|
1.1.c. Sứ mệnh và kết quả
hoạt động của tổ chức/ doanh nghiệp
[1] Lãnh đạo đã thiết
lập môi trường cho sự thành công cả trong hiện tại và tương lai.
[2] Lãnh đạo đã thiết
lập sự tập trung vào hành động để hoàn thành sứ mệnh của doanh nghiệp.
|
|
1.2. Điều hành và Trách
nhiệm xã hội
1.2.a. Điều hành của tổ
chức/doanh nghiệp
[1] Hệ thống điều hành: Tổ
chức/doanh nghiệp đảm bảo thực hiện Trách nhiệm điều hành thông qua việc
xem xét và thực hiện các yếu tố chính.
[2] Đánh giá kết quả hoạt động:
Tổ chức/doanh nghiệp đánh giá kết quả hoạt động của Lãnh đạo cao nhất và
ban điều hành.
|
|
1.2.b. Tuân thủ pháp luật
và hành vi đạo đức
[1] Tuân thủ pháp luật và
quy định: Tổ chức/doanh nghiệp đáp ứng các vấn đề pháp lý, quy định và mối
quan tâm của cộng đồng đối với sản phẩm và các hoạt động của tổ chức/doanh
nghiệp trong hiện tại và tương lai.
[2] Hành vi đạo đức: Tổ chức/doanh
nghiệp thúc đẩy và đảm bảo tuân thủ hành vi đạo đức trong tất cả các mối
tương tác.
|
|
1.2.c. Trách nhiệm xã hội
[1] Phúc lợi xã hội: Tổ chức/doanh
nghiệp xác định phúc lợi xã hội và lợi ích xã hội như một phần của chiến lược
và hoạt động thường ngày của mình.
[2] Hỗ trợ cộng đồng: Tổ chức/doanh
nghiệp chủ động hỗ trợ và xây dựng các cộng đồng chính của mình.
|
|
2. CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG
2.1. Xây dựng chiến lược
2.1.a. Quá trình xây dựng
chiến lược
[1] Quá trình hoạch định
chiến lược: doanh nghiệp thực hiện việc hoạch định chiến lược
[2] Cải tiến: Quá trình xây
dựng chiến lược của doanh nghiệp khơi dậy và kết hợp với hoạt động đổi mới,
cải tiến.
[3] Xem xét chiến lược:
doanh nghiệp thu thập và phân tích dữ liệu, thông tin liên quan để sử dụng
trong quá trình hoạch định chiến lược.
[4] Các hệ thống công việc
và năng lực cốt lõi: doanh nghiệp quyết định các quá trình làm việc chính
nào sẽ do lực lượng lao động thực hiện và quá trình nào sẽ do nhà cung cấp,
đối tác, người cộng tác thực hiện.
|
|
2.1.b. Mục tiêu chiến lược
[1] Mục tiêu chiến lược
chính: Các mục tiêu chiến lược chính của tổ doanh nghiệp là gì? Thời gian
thực hiện các mục tiêu chiến lược này.
[2] Xem xét mục tiêu chiến
lược: Làm thế nào để các mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp đạt được sự
cân bằng giữa khả năng cạnh tranh và các nhu cầu khác của doanh nghiệp.
|
|
2.2. Triển khai chiến lược
2.2.a. Xây dựng và triển
khai kế hoạch hành động
[1] Xây dựng kế hoạch hành
động: Các kế hoạch hành động ngắn hạn và dài hạn chính của tổ chức.
[2] Triển khai kế hoạch
hành động: Doanh nghiệp triển khai thực hiện các kế hoạch hành động.
[3] Phân bổ nguồn lực:
Doanh nghiệp đảm bảo các nguồn tài chính và các nguồn lực khác luôn sẵn có
để hỗ trợ cho việc hoàn thành các kế hoạch hành động và làm tròn Trách nhiệm
của tổ chức.
[4] Kế hoạch về nguồn nhân
lực: Kế hoạch về nguồn nhân lực chính của doanh nghiệp để hoàn thành các mục
tiêu chiến lược và kế hoạch hành động ngắn hạn và dài hạn.
[5] Đo lường kết quả hoạt động:
Các chỉ tiêu hoặc chỉ số hoạt động chính để xác định việc hoàn thành và
tính hiệu quả của các kế hoạch hành động.
[6] Dự kiến kết quả hoạt động:
Đối với các chỉ tiêu, chỉ số hoạt động chính, các dự kiến kết quả hoạt động
của doanh nghiệp đối với các kế hoạch ngắn hạn và dài hạn.
|
|
2.2.b. Điều chỉnh kế hoạch
hoạt động
Doanh nghiệp thiết lập và
triển khai các kế hoạch hành động sửa đổi nếu hoàn cảnh thực tế đòi hỏi có
sự thay đổi và thực hiện nhanh chóng các kế hoạch mới.
|
|
3. CHÍNH SÁCH ĐỊNH HƯỚNG
VÀO KHÁCH HÀNG
3.1. Lắng nghe khách hàng
3.1.a. Lắng nghe khách
hàng
[1] Khách hàng hiện tại:
Doanh nghiệp quan sát, lắng nghe và tương tác với khách hàng để có thông
tin và phản hồi từ khách hàng về sản phẩm và sự hỗ trợ khách hàng của mình.
[2] Khách hàng tiềm năng:
Doanh nghiệp lắng nghe khách hàng tiềm năng để có thông tin và phản hồi.
|
|
3.1.b. Phân khúc khách
hàng và cung cấp sản phẩm
[1] Phân khúc khách hàng :
Cách thức Doanh nghiệp xác định phân khúc thị trường và nhóm khách hàng.
[2] Cung cấp sản phẩm :
Doanh nghiệp xác định sản phẩm cung cấp.
|
|
3.2. Gắn kết với khách
hàng
3.2.a. Xây dựng mối quan
hệ và hỗ trợ khách hàng
[1] Quản lý mối quan hệ:
Doanh nghiệp tìm hiểu, xây dựng và quản lý quan hệ với khách hàng.
[2] Tiếp cận và hỗ trợ
khách hàng: Doanh nghiệp giúp khách hàng tìm kiếm thông tin và sự hỗ trợ.
[3] Quản lý khiếu nại:
Doanh nghiệp quản lý khiếu nại của khách hàng.
|
|
3.2.b. Xác định sự hài
lòng và gắn bó của khách hàng
[1] Sự hài lòng, không hài
lòng và gắn bó: doanh nghiệp xác định sự hài lòng, không hài lòng hoặc gắn
bó của khách hàng.
[2] So sánh sự hài lòng với
các doanh nghiệp khác: Cách thức doanh nghiệp có được thông tin về mức độ
hài lòng của khách hàng về mình so với các tổ chức/doanh nghiệp khác.
|
|
3.2.c. Sử dụng dữ liệu
thị trường và “tiếng nói của khách hàng - VOC”
Doanh nghiệp sử dụng thông
tin, dữ liệu thị trường và “tiếng nói của khách hàng - VOC”.
|
|
4. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH VÀ
QUẢN LÝ TRI THỨC
4.1. Đo lường, phân tích
và cải tiến hoạt động của doanh nghiệp
4.1.a. Đo lường hoạt động
của doanh nghiệp.
[1] Đo lường hoạt động:
Doanh nghiệp theo dõi thông tin, dữ liệu để giám sát hoạt động hàng ngày và
kết quả hoạt động tổng thể.
[2] Dữ liệu so sánh: Doanh
nghiệp lựa chọn dữ liệu, thông tin so sánh chính để hỗ trợ cho việc ra quyết
định hành động dựa trên thực tế.
[3] Sự linh hoạt của hệ thống
đo lường: doanh nghiệp đảm bảo hệ thống đo lường hoạt động của mình có thể
phản ứng nhanh chóng với những thay đổi ngoài dự kiến hoặc không được mong
đợi bên trong và bên ngoài.
|
|
4.1.b. Phân tích và xem
xét hoạt động
Doanh nghiệp xem xét kết quả
hoạt động và năng lực của mình.
|
|
4.1.c. Cải tiến Kết quả
hoạt động
[1] Kết quả hoạt động trong
tương lai: Doanh nghiệp dự đoán kết quả hoạt động trong tương lai.
[2] Đổi mới và cải tiến
liên tục: Doanh nghiệp sử dụng xem xét kết quả hoạt động để phát triển các
ưu tiên cho cải tiến và các cơ hội cho đổi mới.
|
|
4.2. Quản lý thông tin và
tri thức
4.2.a. Thông tin và dữ
liệu
[1] Chất lượng: Doanh nghiệp
xác minh và đảm bảo chất lượng của dữ liệu và thông tin của mình.
[2] Sự sẵn có: Doanh nghiệp
đảm bảo sự sẵn có của dữ liệu và thông tin.
|
|
4.2.b. Tri thức của doanh
nghiệp
[1] Quản lý tri thức: Doanh
nghiệp quản lý tri thức của mình.
[2] Cách thực hành tốt nhất:
Doanh nghiệp chia sẻ cách thực hành tốt nhất trong nội bộ.
[3] Học tập của doanh nghiệp:
Doanh nghiệp sử dụng tri thức và các nguồn lực để gắn vào quá trình học tập
của mình theo cách của doanh nghiệp.
|
|
5. QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
5.1. Môi trường làm việc của
lực lượng lao động
5.1.a. Khả năng và năng
lực của lực lượng lao động
[1] Yêu cầu về khả năng và
năng lực: Doanh nghiệp đánh giá các nhu cầu về khả năng và năng lực của lực
lượng lao động.
[2] Nhân viên mới: Doanh
nghiệp tuyển dụng, thuê mướn, bố trí và tạo điều kiện để hòa nhập cho nhân
viên mới.
[3] Quản lý sự thay đổi lực
lượng lao động: Doanh nghiệp chuẩn bị cho lực lượng lao động trước những
đòi hỏi về sự thay đổi của các yêu cầu về khả năng và năng lực.
[4] Thực hiện công việc:
Doanh nghiệp điều hành và quản lý lực lượng lao động.
|
|
5.1.b. Môi trường của lực
lượng lao động
[1] Môi trường làm việc: Doanh
nghiệp đảm bảo an toàn, an ninh và dễ tiếp cận nơi làm việc cho lực lượng
lao động.
[2] Quyền lợi và chính
sách: Doanh nghiệp hỗ trợ lực lượng lao động thông qua các quyền lợi, chính
sách và dịch vụ.
|
|
5.2. Gắn kết của lực lượng
lao động
5.2.a. Đánh giá sự gắn
bó của lực lượng lao động
[1] Động lực gắn bó: Doanh
nghiệp xác định động lực chính để đánh giá sự gắn bó của lực lượng lao động.
[2] Đánh giá sự gắn bó:
Doanh nghiệp đánh giá sự gắn bó của lực lượng lao động.
|
|
5.2.b. Văn hóa doanh
nghiệp
Doanh nghiệp nuôi dưỡng văn
hóa doanh nghiệp có đặc điểm giao tiếp cởi mở, kết quả hoạt động cao và một
lực lượng lao động gắn bó.
|
|
5.2.c. Quản lý và phát
triển hiệu quả hoạt động
[1] Quản lý kết quả hoạt động:
Hệ thống quản lý kết quả hoạt động của lực lượng lao động hỗ trợ cho việc
nâng cao hiệu quả công việc.
[2] Phát triển kết quả hoạt
động: Hệ thống học tập và phát triển của doanh nghiệp hỗ trợ sự phát triển
cá nhân trong lực lượng lao động và nhu cầu của doanh nghiệp.
[3] Hiệu lực của hệ thống nâng
cao kiến thức và phát triển: Doanh nghiệp đánh giá tính hiệu lực và hiệu quả
của hệ thống nâng cao kiến thức và phát triển của mình.
[4] Phát triển nghề nghiệp:
Doanh nghiệp quản lý sự phát triển nghề nghiệp của toàn bộ lực lượng lao động
và của đội ngũ kế nhiệm.
|
|
6. QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH HOẠT
ĐỘNG
6.1. Các quá trình làm việc
6.1.a. Thiết kế sản phẩm
và quá trình
[1] Xác định các yêu cầu về
sản phẩm và quá trình: Doanh nghiệp xác định các yêu cầu về sản phẩm và quá
trình chính.
[2] Quá trình làm việc chính:
Quá trình làm việc chính của doanh nghiệp.
|
|
[2] Thiết kế và quá trình
làm việc: Doanh nghiệp thiết kế sản phẩm và quá trình làm việc đáp ứng các
yêu cầu.
|
|
6.1.b. Quản lý và cải tiến
quá trình làm việc
[1] Thực hiện quá trình quản
lý: Việc vận hành hàng ngày của các quá trình làm việc để đảm bảo chúng đáp
ứng các yêu cầu của quá trình chính.
[2] Các quá trình hỗ trợ:
Doanh nghiệp xác định các quá trình hỗ trợ cho quá trình làm việc chính.
[3] Cải tiến sản phẩm và
quá trình làm việc: Doanh nghiệp cải tiến các quá trình làm việc để cải tiến
sản phẩm và kết quả hoạt động, đồng thời nâng cao các năng lực cốt lõi và
giảm sự biến động.
|
|
6.1.c. Quản lý mạng lưới
cung ứng
Doanh nghiệp quản lý các
nhà cung cấp.
|
|
6.1.d. Quản lý đổi mới.
Doanh nghiệp theo đuổi cơ hội
đổi mới.
|
|
6.2. Hiệu quả hoạt động
6.2.a. Hiệu lực và hiệu
quả của quá trình
Doanh nghiệp quản lý chi
phí, tính hiệu lực và hiệu quả của hoạt động.
|
|
6.2.b. An ninh và an
ninh mạng
Doanh nghiệp đảm bảo an
ninh và an ninh mạng của dữ liệu, thông tin nhạy cảm và các tài sản chính
khác của mình.
|
|
6.2.c. An toàn và sự sẵn
sàng trong trường hợp khẩn cấp
[1] An toàn: Doanh nghiệp
cung cấp môi trường làm việc an toàn.
[2] Đảm bảo liên tục hoạt động
sản xuất kinh doanh: Doanh nghiệp chuẩn bị sẵn sàng cho trường hợp xảy ra
thiên tai hoặc tình huống khẩn cấp.
|
|
7. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
7.1. Kết quả về sản phẩm
và quá trình
7.1.a. Kết quả về sản phẩm
và dịch vụ định hướng vào khách hàng
Các kết quả đối với sản phẩm
và dịch vụ của doanh nghiệp.
|
|
7.1.b. Kết quả của quá
trình làm việc hiệu quả
[1] Hiệu lực và hiệu quả của
quá trình làm việc: Các kết quả về hiệu lực và hiệu quả của quá trình làm
việc của doanh nghiệp.
[2] An toàn và chuẩn bị sẵn
sàng trong tình huống khẩn cấp: Các kết quả về An toàn và chuẩn bị sẵn sàng
trong tình huống khẩn cấp của doanh nghiệp?
|
|
7.1.c. Kết quả quản lý mạng
lưới cung cấp
Các kết quả quản lý mạng lưới
cung cấp của doanh nghiệp?
|
|
7.2. Kết quả về định hướng
vào khách hàng
Kết quả hướng vào khách
hàng
[1] Sự hài lòng của khách
hàng: Các kết quả về sự hài lòng và sự không hài lòng của khách hàng?
[2] Sự gắn bó của khách
hàng: Các kết quả về sự gắn bó của khách hàng của doanh nghiệp?
|
|
7.3. Kết quả về nguồn nhân
lực
Kết quả tập trung vào lực
lượng lao động
[1] Khả năng của lực lượng
lao động: Các kết quả về khả năng của lực lượng lao động?
[2] Môi trường làm việc:
Các kết quả về môi trường làm việc của lực lượng lao động?
[3] Gắn bó của lực lượng
lao động: Các kết quả về gắn bó của lực lượng lao động?
[4] Phát triển lực lượng
lao động: Các kết quả về phát triển lực lượng lao động của doanh nghiệp?
|
|
7.4. Kết quả về điều hành
và vai trò của lãnh đạo
Kết quả về lãnh đạo, điều
hành và trách nhiệm xã hội
[1] Lãnh đạo: Các kết quả về
trao đổi thông tin và sự cam kết của lãnh đạo với lực lượng lao động, đối
tác và khách hàng của doanh nghiệp?
[2] Điều hành: Kết quả về
điều hành và Trách nhiệm giải trình của lãnh đạo?
[3] Luật pháp và chế định:
Kết quả về tuân thủ các yêu cầu luật định của doanh nghiệp?
[4] Đạo đức: Kết quả về
hành vi đạo đức của lãnh đạo?
[5] Xã hội: Kết quả về đóng
góp cho xã hội và hỗ trợ cộng đồng chính?
|
|
7.5. Kết quả về chiến lược,
tài chính và thị trường
7.5.a Kết quả về tài
chính và thị trường
[1] Hoạt động tài chính:
Các kết quả về hoạt động tài chính của doanh nghiệp?
[2] Hoạt động thị trường:
Các kết quả về hoạt động thị trường của doanh nghiệp?
|
|
7.5.b Kết quả thực hiện
chiến lược
Kết quả về thực hiện chiến lược
và các kế hoạch hành động của tổ chức/ doanh nghiệp?
|
|
Đánh giá, nhận xét chung:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
|
Người nhận xét
(Ký ghi rõ họ tên)
|
|
BM.TĐC.08.03
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN GIẢI THƯỞNG
CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM ….
I. Thông tin chung:
1. Tên tổ chức, doanh
nghiệp đăng ký tham dự GTCLQG: …………………….
2. Quyết định thành lập
Hội đồng: ……………………………………………...
3. Thời gian và địa điểm:
- Thời gian:
......................…………………………………………..…………..
- Địa điểm: ………………………………………...…..…………………...........
4. Số thành viên hội đồng
có mặt trên tổng số thành viên: .... / .... người (vắng mặt: .... người), gồm
các thành viên:
-
………………………………………………………………………………….
-
………………………………………………………………………………….
5. Tổ chuyên gia đánh
giá:
-
………………………………………………………………………………….
-
………………………………………………………………………………….
6. Khách mời tham dự:
-
………………………………………………………………………………….
-
………………………………………………………………………………….
II. Nội dung làm việc của Hội
đồng (ghi chép của thư ký Hội đồng):
1. Công bố quyết định
thành lập Hội đồng.
2. Tổ chuyên gia báo cáo
kết quả đánh giá đối với tổ chức/doanh nghiệp.
3. Hội đồng phân tích thảo
luận và cho ý kiến đối với tổ chức/doanh nghiệp theo các nội dung và tiêu chí
đánh giá.
III. Kết quả đánh giá, chấm
điểm
IV. Kết luận, kiến nghị
Hội đồng thông qua Biên bản làm
việc.
THƯ KÝ - ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
TM. HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN
CHỦ TỊCH
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ
LỤC: Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Kèm
theo Biên bản họp Hội đồng sơ tuyển GTCLQG năm …. thành phố Hà Nội …….. đối với
tổ chức/doanh nghiệp …..)
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………….………
|
THƯ KÝ - ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
BM.TĐC.08.04
HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN GIẢI THƯỞNG
CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA TP HÀ NỘI
TỔ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm
|
BIÊN
BẢN
ĐÁNH GIÁ TẠI TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
Hôm nay, ngày tháng năm 20…, tại
tổ chức/doanh nghiệp......................., địa chỉ:
……………………………………………………………………………...…
Tổ chuyên gia đánh giá của Hội
đồng sơ tuyển Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (GTCLQG) thành phố Hà Nội năm…..
đã tiến hành đánh giá tại tổ chức/doanh nghiệp
………………………………………………..………………...…..……...….
Thành phần phiên họp đánh
giá gồm:
Đại diện Hội đồng sơ tuyển
GTCLQG:
1.
……………………………………………………………………………….
2.
……………………………………………………………………………….
…
Đại diện tổ chức/doanh nghiệp
được đánh giá:
1.
……………………………………………………………………………….
2.
……………………………………………………………………………….
…
I. Nội dung phiên họp đánh
giá bao gồm những vấn đề cần làm rõ tại các tiêu chí:
1 - Tiêu chí 1: Vai trò lãnh
đạo: .……………………………………….……...
2 - Tiêu chí 2: Chiến lược
hoạt động: .………………………………………...
3 - Tiêu chí 3: Chính sách Định
hướng vào khách hàng và thị trường: .…..
4 - Tiêu chí 4: Đo lường,
phân tích và quản lý tri thức: .……………………
5 - Tiêu chí 5: Quản lý,
phát triển nguồn nhân lực: .………………………...
6 - Tiêu chí 6: Quản lý quá
trình hoạt động: .………………………………...
7 - Tiêu chí 7: Kết quả hoạt
động: .…………………………………….….…..
8 - Các nội dung khác (nếu
có): Ngoài những tiêu chí, nội dung trên có thể các thành viên đánh giá
sẽ trao đổi thêm với doanh nghiệp về các vấn đề có liên quan tới GTCLQG trong
hoạt động quản lý, sản xuất - kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp.
II. Quá trình đánh giá tại
chỗ:
Quá trình đánh giá tại chỗ được
thực hiện theo bảng phân công công việc kèm theo biên bản này.
III. Nội dung phiên họp đánh
giá:
VI. Kết quả đánh giá tại chỗ
của Tổ chuyên gia:
1. Về những thông tin, số liệu
của tổ chức/doanh nghiệp đã trình bày trong Báo cáo tham dự
2. Về những nội dung của các
tiêu chí:
Những nội dung của các tiêu chí
(từ tiêu chí 1 đến tiêu chí 7) cần làm rõ đã được các thành viên Tổ chuyên gia
tham vấn với đại diện tổ chức/doanh nghiệp; tổ chức/doanh nghiệp đã cung cấp bằng
chứng thực tế về:
1 - Tiêu chí 1: Vai trò lãnh
đạo: .……………………………………….……...
2 - Tiêu chí 2: Chiến lược
hoạt động: .………………………………………...
3 - Tiêu chí 3: Chính sách Định
hướng vào khách hàng và thị trường: .…..
4 - Tiêu chí 4: Đo lường,
phân tích và quản lý tri thức: .……………………
5 - Tiêu chí 5: Quản lý,
phát triển nguồn nhân lực: .………………………...
6 - Tiêu chí 6: Quản lý quá
trình hoạt động: .………………………………...
7 - Tiêu chí 7: Kết quả hoạt
động: .……………………………………….…...
Quá trình đánh giá của Tổ
chuyên gia là khách quan, trung thực, phản ánh đúng tình hình sản xuất, kinh
doanh của tổ chức/doanh nghiệp.
V. Kết luận:
Đối chiếu với 7 tiêu chí của
GTCLQG, tổ chức/doanh nghiệp .………………...
Đề nghị Hội đồng sơ tuyển
GTCLQG thành phố Hà Nội năm…. xem xét, báo cáo lên Hội đồng quốc gia GTCLQG.
Ngày kết thúc đánh giá tại tổ
chức/doanh nghiệp: .……………………………..
ĐẠI DIỆN
TỔ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
|
ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP
P ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ
|
BM.TĐC.08.05
HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN GIẢI THƯỞNG
CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA TP HÀ NỘI
TỔ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm
|
PHIẾU
CHẤM ĐIỂM XÉT TẶNG
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20….
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
.....................................................................................
Họ và tên thành viên Hội đồng
sơ tuyển:
.......................................................................
Tổng hợp các hạng mục tiêu chí
|
Số điểm tối đa (A)
|
Điểm %
0-100% (B)
|
Điểm số
(A*B)
|
Tiêu chí 1: Vai trò của
lãnh đạo (Quá trình)
|
120
|
|
|
1.1. Lãnh đạo cao nhất
|
70
|
|
|
1.2. Điều hành và Trách nhiệm
xã hội
|
50
|
|
|
Tiêu chí 2: Chiến lược hoạt
động (Quá trình)
|
85
|
|
|
2.1. Xây dựng chiến lược
|
44
|
|
|
2.2. Triển khai chiến lược
|
40
|
|
|
Tiêu chí 3: Chính sách định
hướng vào khách hàng và thị trường (Quá trình)
|
85
|
|
|
3.1. Lắng nghe khách hàng
|
40
|
|
|
3.2. Gắn bó với khách hàng
|
45
|
|
|
Tiêu chí 4: Đo lường, phân
tích và quản lý tri thức (Quá trình)
|
90
|
|
|
4.1. Đo lường, phân tích và cải
tiến hoạt động
|
45
|
|
|
4.2. Quản lý thông tin, tri
thức và công nghệ thông tin
|
45
|
|
|
Tiêu chí 5: Quản lý nguồn
nhân lực (Quá trình)
|
85
|
|
|
5.1. Môi trường của lực lượng
lao động
|
40
|
|
|
5.2. Gắn kết của lực lượng
lao động
|
45
|
|
|
Tiêu chí 6: Quản lý quá
trình hoạt động (Quá trình)
|
85
|
|
|
6.1. Các quá trình làm việc
|
45
|
|
|
6.2. Hiệu quả hoạt động
|
40
|
|
|
Tiêu chí 7: Kết quả hoạt động
(Kết quả)
|
450
|
|
|
7.1. Kết quả về sản phẩm và
quá trình
|
120
|
|
|
7.2. Kết quả về định hướng
vào khách hàng
|
80
|
|
|
7.3. Kết quả về nguồn nhân lực
|
80
|
|
|
7.4. Kết quả về điều hành và
vai trò của lãnh đạo
|
80
|
|
|
7.5. Kết quả về chiến lược,
tài chính và thị trường
|
90
|
|
|
Tổng cộng:
|
1000
|
|
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN
(ký và ghi rõ họ và tên)
|
BM.TĐC.08.06
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG SƠ TUYỂN GIẢI THƯỞNG
CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /HĐSTGTCLQG-TĐC
V/v đề nghị xét tặng GTCLQG năm 20…..
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 20.....
|
Kính
gửi:
|
- Hội đồng quốc gia Giải thưởng
chất lượng quốc gia năm 20….
- Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia.
|
Thực hiện Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa,
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ; Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP và Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia (GTCLQG); Quyết
định số...... ngày …/…./20…. của ... về việc thành lập Hội đồng sơ tuyển GTCLQG
năm … thành phố Hà Nội;
Hội đồng sơ tuyển GTCLQG năm
... thành phố Hà Nội (Hội đồng sơ tuyển) đã thực hiện xem xét, đánh giá, chấm
điểm và tuyển chọn các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố tham dự GTCLQG năm
... theo đúng quy trình quy định.
Căn cứ kết quả đánh giá, chấm
điểm, Hội đồng sơ tuyển đề nghị Hội đồng quốc gia GTCLQG năm … xem xét, thẩm định
đối với …. doanh nghiệp được Hội đồng sơ tuyển đề nghị trao giải năm..., cụ thể
như sau:
- Giải vàng chất lượng quốc
gia:
(1)
........................................................................................................................;
(2)
........................................................................................................................;
- Giải thưởng chất lượng quốc
gia:
(1)
........................................................................................................................;
(2)
........................................................................................................................;
Hội đồng sơ tuyển GTCLQG năm …
thành phố Hà Nội gửi kèm theo kết quả đánh giá của Hội đồng và hồ sơ tham dự của
… doanh nghiệp của thành phố Hà Nội. Kính trình Hội đồng quốc gia GTCLQG
năm..., ... xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Giám đốc Sở KH&CN (để b/cáo);
- Thành viên Hội đồng sơ tuyển;
- Lưu: VT, QLTĐC.
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
|
9. Quy
trình cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (QT.09 - 7.2024)
1.
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
tiếp nhận, xử lý hồ sơ Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
2.
|
Phạm vi áp dụng:
Áp dụng cho tổ chức, cá nhân
có nhu cầu tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hoá; công chức Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội. (không áp dụng đối
với Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, các giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hoá với mục đích thi đua khen thưởng trong nội bộ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp).
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hoá ngày 21/11/2007;
2. Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
Khen thưởng ngày 16/11/2013;
3. Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng;
4. Quyết định số
51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và
doanh nghiệp;
5. Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN
ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện,
thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá
nhân.
6. Quyết định 3407/QĐ-UBND
ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
|
|
Giấy đăng ký xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa (theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009)
|
x
|
|
Bản sao Quyết định thành lập
hoặc bản sao Giấy phép kinh doanh/Giấy đăng ký hoạt động (đối với tổ chức)
|
|
x
|
Văn bản, quyết định của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép tổ chức giải thưởng (nếu có);
|
x
|
|
Danh sách cán bộ, nhân viên
tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ,
kinh nghiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hoá, Quyết định tuyển dụng/Hợp đồng lao động);
|
x
|
|
Kế hoạch và thời gian xét tặng
giải thưởng
|
x
|
|
Quy chế xét thưởng
|
x
|
|
Danh sách thành viên Hội đồng
xét thưởng dự kiến (trình độ, chuyên môn);
|
x
|
|
|
Báo cáo về khả năng tài chính
để bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng, gồm các nội
dung sau: dự kiến kinh phí chi cho toàn bộ hoạt động xét tặng giải thưởng, mức
chi cho từng hoạt động và nguồn kinh phí sử dụng
|
x
|
|
Mẫu hồ sơ mời đăng ký để được
xét tặng giải thưởng
|
x
|
|
3.3
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
|
Điều kiện hoạt động đối với
đơn vị tổ chức xét thưởng:
- Được thành lập theo quy định
của pháp luật, có chức năng tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng, có trụ sở,
con dấu và tài khoản độc lập.
- Đối với cá nhân: phải có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tài khoản độc lập.
- Có đủ năng lực tài chính để
bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng.Trường hợp sử dụng
kinh phí từ ngân sách nhà nước để tổ chức xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hoá, đơn vị tổ chức xét thưởng phải được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép tổ chức xét tặng giải thưởng bằng văn bản và việc sử dụng kinh
phí cho hoạt động tổ chức xét tặng giải thưởng phải tuân thủ các quy định của
Luật Ngân sách nhà nước và các quy định về quản lý tài chính hiện hành của
Nhà nước.
- Có đủ cán bộ, nhân viên có
năng lực chuyên môn, kinh nghiệm về tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Hoạt động xét thưởng phải
đáp ứng các nguyên tắc xét thưởng quy định tại khoản 3 Mục I của Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN .
- Đã xây dựng kế hoạch và xác
định thời gian tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng.
- Có Quy chế xét thưởng phù hợp
đối với lĩnh vực xét thưởng, gồm các nội dung chính sau:
+ Tên của giải thưởng, mục
đích xét thưởng;
+ Đối tượng xét thưởng;
+ Mức thưởng và hình thức tặng
thưởng;
+ Điều kiện và nguyên tắc xét
thưởng;
+ Tiêu chí xét thưởng;
+ Nhiệm vụ của Hội đồng xét
thưởng;
+ Trình tự, thủ tục xét thưởng;
+ Nội dung đánh giá, căn cứ
đánh giá, phương pháp đánh giá và kết quả đánh giá sự phù hợp của sản phẩm,
hàng hoá với tiêu chí xét thưởng;
+ Quy định về chi phí đăng ký
để được xét tặng giải thưởng.
+ Quy chế xét thưởng có thể
được sửa đổi, bổ sung khi cần thiết.
- Hội đồng xét thưởng bao gồm
các chuyên gia có trình độ, năng lực về lĩnh vực xét thưởng
|
3.4
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3.6
|
Nơi tiếp nhận và trả Kết
quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội,
Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3.7
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC:
- Trường hợp đúng quy định:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Trường hợp chưa đúng quy định:
Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng
QLTĐC)
|
Phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01 Thông
tư 01/2018/TT- VPCP)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Lãnh đạo phòng QLTĐC phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Phiếu yêu cầu bổ sung
và hoàn thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập thông báo chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển lãnh đạo phòng
xem xét, xử lý.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Biên bản thẩm định, dự thảo Giấy
xác nhận (hiệu lực của Giấy xác nhận là 3 năm đối với các giải thưởng được tổ
chức định kỳ hàng năm; đối với giải thưởng không tổ chức định kỳ Giấy xác nhận
có hiệu lực cho từng trường hợp tổ chức xét tặng), chuyển lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
08 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung và
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
Thông tư 01/2018/ TT-VPCP)
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.09.01)
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá (Mẫu Phụ lục II Thông tư
06/2009/TT-BKHCN) hoặc thông báo từ chối
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình ký:
- Nếu đồng ý: Ký Biên bản thẩm
định; ký nháy Giấy xác nhận hoặc thông báo từ chối, trình Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLTĐC
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.09.01)
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá (Mẫu Phụ lục II Thông tư
06/2009/TT-BKHCN) hoặc thông báo từ chối
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT- VPCP
|
B6
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký Giấy xác nhận
hoặc thông báo từ chối.
- Nếu không đồng ý: Trả lại
lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo mục 3.2
- Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.09.01)
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá (Mẫu Phụ lục II Thông tư 06/2009/
TT-BKHCN) hoặc thông báo từ chối
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05
Thông tư 01/2018/TT-VPCP
|
B7
|
Ban hành văn bản:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận
hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá (Mẫu Phụ lục II Thông tư 06/2009/
TT-BKHCN) hoặc thông báo từ chối
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá (Mẫu Phụ lục II Thông tư 06/2009/
TT-BKHCN) hoặc thông báo từ chối
|
B9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ
chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn
và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không được quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả
kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
B10
|
Lưu hồ sơ, thống kê và
theo dõi:
Chuyên viên xử lý hồ sơ có
Trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện
|
Chuyên viên phòng QLTĐC
|
Giờ hành chính
|
- Lưu hồ sơ, thống kê theo
quy định
- Sổ theo dõi kết quả xử lý
công việc (Mẫu số 06 Thông
tư 01/2018/TT- VPCP).
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục
3.8
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy đăng ký xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Phụ
lục I Thông tư 06/2009/TT-BKHCN).
2. Biên bản thẩm định (Mẫu BM.TĐC.09.01).
3. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng GTCLSPHH (Mẫu Phụ lục
II Thông tư 06/2009/TT-BKHCN).
4. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục I
TT 06/2009/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..,
ngày …….tháng…..năm…..
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Kính
gửi: ...............................................….
1. Tên tổ chức/cá nhân:
2. Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Hộ khẩu thường trú tại (đối
với cá nhân):
4. Quyết định thành lập/Giấy
phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động (đối với tổ chức): số.........., Cơ
quan cấp: cấp ngày.... tại ...
5. Hồ sơ kèm theo:
- …….
- ..…..
6. Sau khi nghiên cứu các điều
kiện tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa quy định
tại Thông tư số: …/…/TT-BKHCN ngày…/…/… của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,…………
(tên tổ chức/cá nhân)……….nhận thấy có đủ các điều kiện để tổ chức hoạt động xét
tặng đối với giải thưởng sau:
-……………………… (tên giải thưởng).
- ……………………… (thời gian xét tặng
giải thưởng).
Đề nghị (Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng/Sở Khoa học và Công nghệ…) xem xét và cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
….(Tên tổ chức/cá nhân)…
cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng
sản phẩm, hàng hóa.
|
Đại diện tổ chức/cá nhân
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu là tổ chức)
|
BM.TĐC.09.01
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TP HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
BIÊN
BẢN THẨM ĐỊNH
Hồ
sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng
sản phẩm, hàng hóa
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy:
………………………………………………...
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………... …. Fax:
……………… E-mail:………………………..
TT
|
Tên tài liệu, yêu cầu
|
Kết quả thẩm định
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
Kết luận: .............................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TRƯỞNG PHÒNG
(ký và ghi rõ họ và tên)
|
CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH
(ký và ghi rõ họ và tên)
|
Phụ
lục II
Thông tư 06/2009/TT-BKHCN
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/SKHCN-TĐC
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
XÁC NHẬN
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Căn cứ Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số……… ngày
…. tháng ….. năm…… của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hoá của tổ chức, cá nhân;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Sở Khoa học và Công nghệ thành
phố Hà Nội xác nhận:
1. .. (tên tổ chức/cá nhân)...:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Đã đăng ký hoạt động xét tặng đối
với giải thưởng …tên giải thưởng, thời gian xét tặng giải thưởng….
2. ...(tên tổ chức/cá
nhân)... có trách nhiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng về chất lượng
sản phẩm, hàng hoá theo kế hoạch và quy chế xét thưởng đã xây dựng.
3. Giấy xác nhận này có hiệu lực
kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … ./.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức/cá nhân tại mục 1;
- Lưu: VT, QLTĐC.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
|