ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2311/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN; TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG; HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 22
tháng 3 năm 2023; Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân;
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ Tờ trình số 496/TTr-SKH&CN ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân, lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng và lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
(chi tiết tại Phụ lục
01, 02 kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT TT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP Cù Ngọc Trang; các Phòng KSTTHC, HC-TC, KGVX;
- Trung tâm Tin học - Công báo TP;
- Trung tâm báo chí thủ đô;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC: NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT
LƯỢNG; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Mã số
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Quy trình cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.01 - 3.2023
|
2
|
Quy trình cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
QT.02 - 3.2023
|
3
|
Quy trình cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.03 - 3.2023
|
4
|
Quy trình bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.04 - 3.2023
|
5
|
Quy trình gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.05 - 3.2023
|
6
|
Quy trình sửa đổi giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT.06 - 3.2023
|
7
|
Quy trình khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
QT.07 - 3.2023
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
8
|
Quy trình chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận
|
QT.08 - 3.2023
|
9
|
Quy trình thay đổi,
bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
QT.09 - 3.2023
|
10
|
Quy trình cấp lại
Quyết định, chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
QT.10 - 3.2023
|
11
|
Quy trình công bố sử
dụng dấu định lượng
|
QT.11 - 3.2023
|
12
|
Quy trình điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
QT.12 - 3.2023
|
13
|
Quy trình đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
QT.13 - 3.2023
|
14
|
Quy trình đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
QT.14 - 3.2023
|
15
|
Quy trình đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
QT.15 - 3.2023
|
16
|
Quy trình kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QT.16 - 3.2023
|
17
|
Quy trình đăng ký
tham gia sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
QT.17 - 3.2023
|
18
|
Quy trình cấp Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
QT.18 - 3.2023
|
19
|
Quy trình miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QT.19 - 3.2023
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
20
|
Quy trình cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT.20 - 3.2023
|
21
|
Quy trình cấp giấy
chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
QT.21 - 3.2023
|
22
|
Quy trình thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ.
|
QT.22 - 3.2023
|
23
|
Quy trình đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
QT.23 - 3.2023
|
24
|
Quy trình đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
QT.24 - 3.2023
|
25
|
Quy trình đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
QT.25 - 3.2023
|
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
1.
Quy trình: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ-sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế (QT.01-3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định trình tự và cách thức thẩm định cho việc cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sau đây gọi tắt là Giấy phép) cho các tổ chức, cá
nhân sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ-sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế; công chức Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020
của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
7. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
8.
Quyết định số 5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định
142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
2. Phiếu khai báo nhân
viên bức xạ và người phụ trách an toàn theo Mẫu số 01 Phụ lục III Nghị định
142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
3. Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
4. Báo cáo đánh giá an
toàn chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị
định 142/2020/NĐ-CP. Báo cáo đánh giá an toàn thực hiện theo Mẫu số 05 Phụ lục
V Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
5. Kế hoạch ứng phó sự cố
thực hiện theo quy định tại Phụ lục II Nghị định 142/2020/NĐ-CP
|
|
x
|
|
6. Bản sao của một trong
các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức; Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ; Các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp
giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy
tờ đó.
|
|
x
|
|
7. Bản sao Chứng chỉ nhân
viên bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn
chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo
quy định tại Điều 35 Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ.
|
|
x
|
|
8. Bản sao Giấy chứng nhận
đào tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ.
|
|
x
|
|
9. Bản sao tài liệu của
nhà sản xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu
khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này,
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ
thuật của thiết bị.
|
|
x
|
|
10. Bản sao Giấy chứng nhận
kiểm định thiết bị X- quang chẩn đoán y tế.
|
|
x
|
|
11. Bản sao Biên bản kiểm
xạ.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội: Số 258
Võ Chí Công - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
1/2
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư 01/2018/TT-VPCP;
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - - Hồ sơ
theo mục 3.2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 7 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ, cán bộ được phân công tiến hành xem xét, thẩm định tài liệu
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, cán bộ chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
xem xét thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung hồ sơ theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
TNHS&TKQ và trên phần mềm cho đến khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ sẽ tiếp tục xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết hoặc bổ sung không đúng quy định chuyên viên được giao
thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn
bản nêu rõ lý do từ chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn
giải quyết hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp để hồ sơ quá
thời hạn giải quyết, cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất trước khi hết
hạn 02 ngày, phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu
cầu: Lập Biên bản thẩm định hồ sơ (BM-ATBX-02-01) và chuyển sang bước
thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ.
|
Chuyên
viên (được lãnh đạo phòng phân công)
|
07
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-02-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ.
|
Bước
3
|
Thẩm định điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ:
Trong thời gian 09 ngày từ
khi hồ sơ đầy đủ và đạt yêu cầu chuyên viên được phân công, tiến hành thẩm định
điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ theo mẫu Biên bản thẩm định điều kiện an
toàn bức xạ (BM-ATBX-02-02).
- Nếu tổ chức, cá nhân
không đảm bảo điều kiện an toàn bức xạ: Báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trả lại
hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối giải quyết theo mẫu Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ.
- Nếu tổ chức, cá nhân đảm
bảo điều kiện an toàn bức xạ: Soạn thảo Tờ trình (BM-ATBX-02-03), dự
thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ theo (Mẫu số 02 Phụ lục VI, Nghị
định 142/2020/NĐ-CP) kèm hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
09
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-02-02: Biên bản
thẩm định điều kiện an toàn bức xạ;
- BM-ATBX-02-03: Tờ trình
phê duyệt Giấy phép;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
4
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình,
ký nháy trên Giấy phép trước khi Lãnh đạo ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/TT-VPCP), nêu rõ lý do không cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ qua phần mềm gửi cho Bộ phận TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ: Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho Bộ phận TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 5.3;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-02-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-02-02: Biên bản
thẩm định điều kiện an toàn bức xạ;
- BM-ATBX-02-03: Tờ trình
phê duyệt Giấy phép;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
5
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Giấy phép
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- BM-ATBX-02-03: Tờ trình
phê duyệt Giấy phép;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)7
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
7
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/BP TNHS &TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ theo Mẫu số 01 Phụ lục IV Nghị định
142/2020/NĐ-CP
2. Phiếu khai báo nhân
viên bức xạ và người phụ trách an toàn theo Mẫu số 01 Phụ lục III Nghị định
142/2020/NĐ-CP
3. Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định 142/2020/NĐ-CP
4. Báo cáo đánh giá an
toàn chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị
định 142/2020/NĐ-CP. Báo cáo đánh giá an toàn thực hiện theo Mẫu số 05 Phụ lục
V của Nghị định 142/2020/NĐ-CP
5. Kế hoạch ứng phó sự cố
thực hiện theo quy định tại Phụ lục II của Nghị định 142/2020/NĐ-CP
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01, PL IV
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp giấy phép: ………………………………….
2. Địa chỉ liên lạc:
………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………
4. Số Fax: …………………………………….
5. E-mail:
……………………………………………………………………………….
6. Người đứng đầu tổ chức:
……………………………………………………….
- Họ và tên:
…………………………………………………………………………….
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………
- Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu:
…… Ngày cấp: …… Cơ quan cấp: …………
7. Đề nghị cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sau:
TT
|
Tên
công việc bức xạ
|
Địa
điểm tiến hành công việc bức xạ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
8. Các tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
…
|
….,
ngày .... tháng ... năm....
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 01, PL III
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
KHAI BÁO NHÂN VIÊN BỨC XẠ
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc:
………………………………………………………………………..………
3. Số điện thoại:
……………………………………. 4. Số Fax: ……………………………….
5. E-mail:
………………………………………………………………………..
II. NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN
1. Họ và tên:
………………………………………………………………………..………………
2. Ngày tháng năm sinh: ……………………………3.
Giới tính: ………………………………
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
……………..Ngày cấp: …………….. Cơ quan cấp:…………
5. Chuyên ngành đào tạo:
………………………………………………………………………..
6. Phòng/khoa/phân xưởng
đang làm việc: ……………………………………………………
Số điện thoại:
………………………………………………………………………..……………
7. Số quyết định bổ nhiệm phụ
trách an toàn: …………… Ký ngày:……………………..
8. Giấy chứng nhận đào tạo về
an toàn bức xạ:
- Số giấy chứng nhận:
………………………………………………………………………..
- Ngày cấp:
………………………………………………………………………..
- Tổ chức cấp:
………………………………………………………………………..
9. Chứng chỉ nhân viên bức xạ1:
- Số Chứng chỉ:
………………………………………………………………………..
- Ngày cấp:
………………………………………………………………………..
- Cơ quan cấp:
………………………………………………………………………..
III. NHÂN VIÊN BỨC XẠ KHÁC
Tổng số: …………. nhân viên
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Chứng
nhận đào tạo an toàn bức xạ
|
Chứng
chỉ nhân viên bức xạ
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Công
việc đảm nhiệm
|
1
|
|
|
|
Số chứng nhận:
Ngày cấp:
Tổ chức cấp:
|
Số chứng chỉ:
Ngày cấp:
Cơ quan cấp:
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….,
ngày….tháng….năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 07, PLIII
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:
…………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại:
……………………………………….. 4. Số Fax: ……………………………
5. E-mail:
……………………………………………………………………………………………
II. ĐẶC TÍNH CỦA THIẾT BỊ
1. Tên thiết bị:
…………………………………………………………………………………….
2. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………………
3. Hãng, nơi sản xuất:
………………………………………………………………………………
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………………….
5. Điện áp cực đại (kV):
…………………………………………………………………………….
6. Dòng cực đại (mA):
……………………………………………………………………………….
7. Mục đích sử dụng:
……………………………………………………………………………….
□ Soi, chụp chẩn đoán tổng hợp
□ Soi, chụp chẩn đoán có tăng sáng truyền hình
□ Chụp
vú
□ Chụp răng
□ Đo mật độ
xương
□ Chụp cắt lớp vi tính
□ Chụp thú y
□ Mục đích khác (ghi rõ):
8. Cố định hay di động:
□ Cố định
□ Di động
9. Nơi đặt thiết bị cố định:
III. ĐẦU BÓNG PHÁT TIA X
1. Mã hiệu (Model):
………………………………………………………………………….……
2. Số xê-ri (Serial Number):
……………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
…………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….……
IV. BÀN ĐIỀU KHIỂN
1. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………….
2. Số xê-ri (Serial Number):
…………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
…………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….……
V. BỘ PHẬN TĂNG SÁNG (đối
với thiết bị tăng sáng truyền hình)
1. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………….…
2. Số xê-ri (Serial Number):
…………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….,
ngày….tháng….năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 05, PL V
NĐ142/2020/NĐ-CP
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(trang
bìa chính)
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
(Địa
danh), tháng ... năm ...
|
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(trang
bìa phụ)
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Người
đứng đầu tổ chức ký, ghi họ tên, đóng dấu)
(Địa
danh), tháng ... năm ...
|
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
(Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Phần I. Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép
1. Thông tin về tổ chức, cá
nhân
- Tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép: …………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính; địa
chỉ liên lạc (nếu khác địa chỉ trụ sở chính): ………………
- Số điện thoại; Số Fax,
E-mail: …………………………………………………………
- Địa chỉ nơi tiến hành công
việc bức xạ: ………………………………………………
2. Thông tin về người đứng đầu
- Họ tên:
…………………………………………………………………………………….
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc; số điện
thoại; số Fax; E-mail: ……………………………………….
3. Thông tin về người phụ
trách an toàn
- Họ tên:
…………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc; số điện
thoại; E-mail: ………………………………………………….
- Trình độ chuyên môn: …………………………………………………………………….
- Chứng nhận đào tạo an toàn
bức xạ (số giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ, nơi cấp và ngày cấp giấy chứng
nhận): ……………………………………………………………….
- Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp): …………………….
Phần II. Tổ chức quản lý
1. Sơ đồ tổ chức và vị trí
các phòng ban, đơn vị của cơ sở trực tiếp tiến hành công việc bức xạ.
2. Liệt kê các văn bản pháp
luật liên quan được áp dụng làm căn cứ, bao gồm:
- Luật Năng lượng nguyên tử;
- Nghị định, nghị quyết của
Chính phủ, quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, thông tư của Bộ trưởng,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo đảm an toàn bức xạ liên quan;
3. Danh mục hồ sơ cần lưu giữ;
biện pháp và phân công trách nhiệm lập, quản lý, lưu giữ và cập nhật hồ sơ liên
quan.
Phần III. Các biện pháp bảo
đảm an toàn bức xạ
1. Mô tả công việc bức xạ
- Mục đích công việc bức xạ;
- Mặt bằng khu vực tiến hành
công việc bức xạ.
2. Mô tả các biện pháp bảo vệ
chống chiếu ngoài
- Cách thức thiết lập khu vực
kiểm soát, khu vực giám sát và biện pháp kiểm soát người ra vào khu vực này (kiểm
soát hành chính, biển cảnh báo, tín hiệu cảnh báo);
- Quy định về việc ghi nhật
ký sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa;
- Thuyết minh các biện pháp
che chắn bức xạ tại nơi sử dụng thiết bị X-quang, bảo đảm mức liều bức xạ tiềm
năng của môi trường làm việc trong thực tế (không tính phông bức xạ tự nhiên)
như sau:
+ Trong phòng điều khiển hoặc
nơi đặt tủ điều khiển của thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (trừ đối với
thiết bị X-quang di động) không vượt quá 10 µSv/giờ;
+ Mọi vị trí bên ngoài phòng
đặt thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế nơi công chúng đi lại, người bệnh ngồi
chờ và các phòng làm việc lân cận không vượt quá 0,5 µSv/giờ;
+ Trường hợp phòng đặt thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế liền kề khoa sản, khoa nhi hoặc nằm trong khu
dân cư, liền kề nhà ở hoặc nơi làm việc phải bảo đảm suất liều bức xạ ở tất cả
các điểm đo bên ngoài phòng đặt thiết bị bằng phông bức xạ tự nhiên.
- Thuyết minh các trang thiết
bị bảo hộ cá nhân và các dụng cụ khi tiến hành công việc bức xạ, bảo đảm:
+ Thiết bị X-quang can thiệp
phải có các tấm che chắn bằng cao su chì lắp tại bàn người bệnh để che chắn các
tia bức xạ ảnh hưởng đến nhân viên và hệ che chắn trên thiết bị để bảo vệ mắt
và tuyến giáp của nhân viên khi theo dõi người bệnh;
+ Có tạp dề cao su chì cho
nhân viên vận hành thiết bị X-quang chụp răng toàn cảnh, chụp X-quang tổng hợp,
thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình, X-quang di động, thiết bị chụp cắt lớp
vi tính;
+ Có tạp dề cao su chì, tấm
cao su chì che tuyến giáp, kính chì, găng tay cao su chì cho nhân viên vận hành
thiết bị X-quang can thiệp, bác sỹ, nhân viên làm việc trong phòng đặt thiết bị
X-quang can thiệp và chụp mạch.
Phần IV. Kiểm soát liều chiếu
xạ nghề nghiệp và sức khỏe nhân viên bức xạ
- Nêu rõ quy định nội bộ về
việc sử dụng liều kế cá nhân; tần suất đo, đơn vị cung cấp dịch vụ đo liều chiếu
xạ cá nhân; cách thức lập và quản lý hồ sơ liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên
bức xạ; quy định về việc thông báo kết quả đo liều chiếu xạ cá nhân cho nhân
viên bức xạ;
- Liệt kê danh sách nhân
viên bức xạ được đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nêu rõ quy định về kiểm
tra sức khỏe khi tuyển dụng và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho nhân viên bức xạ;
tần suất kiểm tra.
Phần V. Bảo đảm an toàn bức
xạ đối với bệnh nhân
- Quy định về bảo đảm an
toàn bức xạ đối với bệnh nhân
Phần VI. Các tài liệu kèm
theo
- Sơ đồ mặt bằng tổng thể
nơi công việc bức xạ được tiến hành;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
người phụ trách an toàn;
- Bản sao hợp đồng dịch vụ
đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nội quy an toàn bức xạ;
quy trình sử dụng thiết bị X-quang.
NỘI
DUNG KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ BỨC XẠ CẤP CƠ SỞ
(Kèm
theo Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2020 của Chính phủ)
NỘI
DUNG KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ BỨC XẠ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHÊ DUYỆT
Kế hoạch ứng phó sự cố đối với
cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia X khác
1. Căn cứ pháp lý.
2. Trách nhiệm báo cáo sự cố
khi có người bị chiếu xạ quá liều.
3. Báo cáo kết thúc sự cố:
Nơi nhận, thời gian gửi, nội dung của báo cáo (hoạt động khắc phục sự cố đã thực
hiện, hậu quả sự cố, đánh giá liều bức xạ, kết luận và kiến nghị).
4. Quy định về trách nhiệm,
phương pháp đánh giá liều và theo dõi sức khoẻ của cá nhân bị chiếu xạ quá liều.
2.
Quy trình: Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế) (QT.02 - 3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định trình tự và cách thức cho việc cấp Chứng chỉ nhân viên
bức xạ đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế
(sau đây gọi tắt là Chứng chỉ) cho các tổ chức, cá nhân sử dụng máy X - quang
chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xin cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ đối với người phụ trách
an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế; công chức Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số 5190/QĐ-UBND
ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Khoa học và
Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ theo Mẫu số 05 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
2. Bản sao văn bằng, chứng
chỉ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm.
|
|
x
|
|
3. Giấy chứng nhận đào tạo
an toàn bức xạ.
|
|
x
|
|
4. Phiếu khám sức khỏe tại
cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
x
|
|
|
5. 03 ảnh cỡ 3 cm x 4 cm
trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x
4 cm trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - 258 Võ
Chí Công - P.Xuân La - Q.Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
TNHS&TKQ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ theo mục 3.2;
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 4 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cán bộ được phân công tiến hành xem xét, thẩm định
tài liệu của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, cán bộ chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
xem xét trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ. Thời gian thông báo trả
lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải
quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
- Nếu sau khi kiểm tra, hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ báo cáo
lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ
chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ
phận TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ
theo quy định.
- Trong trường hợp để hồ
sơ quá thời hạn giải quyết cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất 02 ngày
trước ngày hết hạn phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu: lập dự thảo Tờ trình (BM-ATBX-06-02); dự thảo Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (Mẫu số 03 Phụ lục VI, Nghị định 142/2020/NĐ-CP) kèm hồ
sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên
viên Phòng chuyên môn (được lãnh đạo phòng phân công)
|
04
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-06-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-06-02: Tờ trình;
- Mẫu số 03 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Bước
4
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: ký tờ trình,
ký nháy trên Chứng chỉ trước khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do không cấp Chứng chỉ qua phần mềm gửi
cho TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ: Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-06-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-06-02: Tờ trình;
- Mẫu số 03 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Bước
5
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Chứng chỉ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Hồ sơ, tờ trình, Chứng
chỉ.
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 03 PL VI, Nghị định
142/2020/NĐ-CP: Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
Bước
6
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/Bộ phận TNHS & TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ theo Mẫu số 05 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 05, PL IV
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh 3x4
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ
Kính gửi: ………1…………
|
1. Tên cá nhân đề nghị cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ: …………………….
2. Ngày tháng năm sinh:
…………………………………………………………..
3. Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu:
…………… Ngày cấp: ……………………….
Cơ quan cấp:
………………………………………………………………………….
4. Địa chỉ liên lạc:
5. Số điện thoại:
6. E-mail:
7. Đề nghị cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ để đảm nhiệm công việc sau:
□ Kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt
nhân;
□ Trưởng ca vận hành lò phản
ứng hạt nhân;
□ Người phụ trách an toàn;
□ Người phụ trách tẩy xạ;
□ Người phụ trách ứng phó sự
cố bức xạ, sự cố hạt nhân;
□ Người quản lý nhiên liệu hạt
nhân;
□ Nhân viên vận hành lò phản
ứng hạt nhân;
□ Nhân viên vận hành máy gia
tốc;
□ Nhân viên vận hành thiết bị
chiếu xạ sử dụng nguồn phóng xạ;
□ Nhân viên sản xuất đồng vị
phóng xạ;
□ Nhân viên chụp ảnh phóng xạ
công nghiệp.
8. Các tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
|
…., ngày .... tháng ... năm....
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Ghi
rõ tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ theo quy định tại Điều 28 Nghị định
142/2020/NĐ-CP.
3.
Quy trình: Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -
quang chẩn đoán trong y tế (QT.03 - 3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định trình tự và cách thức cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sau đây gọi tắt là Giấy phép) cho các tổ chức, cá nhân sử dụng
máy X - quang chẩn đoán trong y tế bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xin cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; công chức
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ theo Mẫu số 08 Phụ lục IV Nghị định
142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
2. Trường hợp giấy phép bị
rách, nát: Bản gốc giấy phép bị rách, nát.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - 258 Võ
Chí Công - P.Xuân La - Q.Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
TNHS&TKQ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 4 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cán bộ được phân công tiến hành xem xét, thẩm định
tài liệu của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, cán bộ chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
xem xét trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ. Thời gian thông báo trả
lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải
quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
- Nếu sau khi kiểm tra, hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ
chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo
quy định.
- Trong trường hợp để hồ
sơ quá thời hạn giải quyết cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất 02 ngày
trước ngày hết hạn phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu: lập dự thảo Tờ trình (BM-ATBX-05-02); dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ theo (Mẫu số 02 Phụ lục VI Nghị định 142/2020/NĐ-CP)
kèm hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên
viên Phòng chuyên môn (được lãnh đạo phòng phân công)
|
04
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-05-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-05-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình,
ký nháy trên Giấy phép trước khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do không cấp lại giấy phép qua phần mềm gửi
cho TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ: Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-05-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-05-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
4
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Giấy
phép.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Hồ sơ, tờ trình, Giấy
phép.
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
6
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/Bộ phận TNHS& TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ theo Mẫu số 08 Phụ lục IV Nghị định
142/2020/NĐ-CP.
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
08, PL IV
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
Kính
gửi: ……………………1………………………
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ:
……………………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………… 4.
Số Fax: …………………………………………
5. E-mail:
………………………………………………………………………………
6. Người đứng đầu tổ chức2:
………………………………………………………
- Họ và tên:
……………………………………………………………………………
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………….
- Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu:
…………… Ngày cấp: ……………………….
Cơ quan cấp:
………………………………………………………………………….
7. Đề nghị cấp lại giấy phép
sau:
- Số giấy phép:
…………………………………………………………………….
- Ngày cấp:
………………………………………………………………………….
- Có thời hạn đến ngày:
…………………………………………………………….
8. Lý do đề nghị cấp lại:
…………………………………………………………….
9. Các tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
|
….,
ngày .... tháng ... năm....
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Ghi
rõ tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép theo quy định tại Điều 28 Nghị định
142/2020/NĐ-CP.
2 Là
người đại diện theo pháp luật của tổ chức. Trường hợp cá nhân đề nghị cấp giấy
phép thì không phải khai mục này.
4.
Quy trình: Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -
quang chẩn đoán trong y tế (QT.04 - 3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định trình tự và cách thức cho việc bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sau đây gọi tắt là Giấy phép) cho các tổ chức, cá nhân
sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xin bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; công chức
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
7. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
8. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị bổ sung giấy
phép theo Mẫu số 07 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
2. Bản gốc giấy phép cần bổ
sung.
|
x
|
|
|
3. Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế mới theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định
142/2020/NĐ-CP; kèm theo bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông
tin như trong phiếu khai báo.
|
x
|
|
|
4. Báo cáo đánh giá an
toàn theo Mẫu số 05 Phụ lục V Nghị định 142/2020/NĐ-CP
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - 258 Võ
Chí Công - P.Xuân La - Q.Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
TNHS&TKQ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 7 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cán bộ được phân công tiến hành xem xét, thẩm định
tài liệu của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, cán bộ chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
xem xét trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
TNHS&TKQ và trên phần mềm cho đến khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ sẽ tiếp tục xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết hoặc bổ sung không đúng quy định, chuyên viên được giao
thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn
bản nêu rõ lý do từ chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn
giải quyết hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp để hồ sơ quá
thời hạn giải quyết, cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất trước khi hết
hạn 02 ngày, phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu
cầu: Lập Biên bản thẩm định hồ sơ (BM-ATBX-07-01) và chuyển sang bước
thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ.
|
Chuyên
viên (được lãnh đạo phòng phân công)
|
07
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-07-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
|
Bước
3
|
Thẩm định điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ:
Trong thời gian 09 ngày từ
khi hồ sơ đầy đủ và đạt yêu cầu chuyên viên được phân công, tiến hành thẩm định
điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ theo mẫu Biên bản thẩm định điều kiện an
toàn bức xạ (BM-ATBX-02-02).
- Nếu tổ chức, cá nhân
không đảm bảo điều kiện an toàn bức xạ: báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trả lại
hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối giải quyết theo mẫu Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để
gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ.
- Nếu tổ chức, cá nhân đảm
bảo điều kiện an toàn bức xạ, soạn thảo Tờ trình (BM-ATBX-07-02), dự
thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ theo (Mẫu số 02 Phụ lục VI Nghị
định 142/2020/NĐ-CP) kèm hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
09
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-02-02: Biên bản
thẩm định điều kiện an toàn bức xạ;
- BM-ATBX-07-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
4
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: ký Tờ trình,
ký nháy trên Giấy phép trước khi Lãnh đạo ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do không cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ: Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 32;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-07-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-02-02: Biên bản
thẩm định điều kiện an toàn bức xạ;
- BM-ATBX-07-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, Nghị định
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
5
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Giấy phép
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- BM-ATBX-07-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, Nghị định
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 03 PL VI, Nghị định
142/2020/NĐ-CP: Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
Bước
7
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/Bộ phận TNHS & TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị bổ sung giấy
phép theo Mẫu số 07 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP
2. Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế mới theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định
142/2020/NĐ-CP; kèm theo bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông
tin như trong phiếu khai báo.
3. Báo cáo đánh giá an
toàn theo Mẫu số 05 Phụ lục V Nghị định 142/2020/NĐ-CP
4. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 07, PL IV
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
Kính
gửi: ………1…………
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép: …………………
2. Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………… 4.
Số Fax: …………………………………………
5. E-mail:
………………………………………………………………………………
6. Người đứng đầu tổ chức2:
………………………………………………………
- Họ và tên:
……………………………………………………………………………
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………….
- Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu:
…………… Ngày cấp: ……………………….
Cơ quan cấp:
………………………………………………………………………….
7. Đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép sau:
- Số giấy phép:
………………………………………………………………………
- Cấp ngày:
……………………………………………………………………………
- Có thời hạn đến ngày:
………………………………………………………………
8. Các nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung:
(1)
(2)
9. Các tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
|
….,
ngày .... tháng ... năm....
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Ghi
rõ tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép theo quy định tại Điều 28 Nghị định
này.
2 Là
người đại diện theo pháp luật của tổ chức. Trường hợp cá nhân đề nghị cấp giấy
phép thì không phải khai mục này.
Mẫu
số 07, PL III
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:
…………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại:
……………………………………….. 4. Số Fax: ……………………………
5. E-mail:
……………………………………………………………………………………………
II. ĐẶC TÍNH CỦA THIẾT BỊ
1. Tên thiết bị: …………………………………………………………………………………….
2. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………………
3. Hãng, nơi sản xuất:
………………………………………………………………………………
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………………….
5. Điện áp cực đại (kV):
…………………………………………………………………………….
6. Dòng cực đại (mA):
……………………………………………………………………………….
7. Mục đích sử dụng:
□ Soi, chụp chẩn đoán tổng hợp
□ Soi, chụp chẩn đoán có tăng sáng truyền hình
□ Chụp
vú
□ Chụp răng
□ Đo mật độ
xương
□ Chụp cắt lớp vi tính
□ Chụp thú y
□ Mục đích khác (ghi rõ):
8. Cố định hay di động:
□ Cố định
□ Di động
9. Nơi đặt thiết bị cố định:
III. ĐẦU BÓNG PHÁT TIA X
1. Mã hiệu (Model):
………………………………………………………………………….……
2. Số xê-ri (Serial Number):
……………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
…………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….……
IV. BÀN ĐIỀU KHIỂN
1. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………….
2. Số xê-ri (Serial Number):
…………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
…………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….……
V. BỘ PHẬN TĂNG SÁNG (đối
với thiết bị tăng sáng truyền hình)
1. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………….…
2. Số xê-ri (Serial Number):
…………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….,
ngày….tháng….năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 05, PL V
NĐ142/2020/NĐ-CP
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(trang bìa chính)
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
(Địa danh), tháng ... năm ...
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(trang bìa phụ)
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Người đứng đầu tổ chức ký, ghi họ tên, đóng dấu)
(Địa danh), tháng ... năm ...
|
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
(Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Phần I. Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép
1. Thông tin về tổ chức, cá
nhân
- Tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép: …………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính; địa
chỉ liên lạc (nếu khác địa chỉ trụ sở chính): ………………
- Số điện thoại; Số Fax,
E-mail: …………………………………………………………
- Địa chỉ nơi tiến hành công
việc bức xạ: ………………………………………………
2. Thông tin về người đứng đầu
- Họ tên:
…………………………………………………………………………………….
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc; số điện
thoại; số Fax; E-mail: ……………………………………….
3. Thông tin về người phụ
trách an toàn
- Họ tên:
…………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc; số điện
thoại; E-mail: ………………………………………………….
- Trình độ chuyên môn:
…………………………………………………………………….
- Chứng nhận đào tạo an toàn
bức xạ (số giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ, nơi cấp và ngày cấp giấy chứng
nhận): ……………………………………………………………….
- Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp): …………………….
Phần II. Tổ chức quản lý
1. Sơ đồ tổ chức và vị trí
các phòng ban, đơn vị của cơ sở trực tiếp tiến hành công việc bức xạ.
2. Liệt kê các văn bản pháp
luật liên quan được áp dụng làm căn cứ, bao gồm:
- Luật Năng lượng nguyên tử;
- Nghị định, nghị quyết của
Chính phủ, quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, thông tư của Bộ trưởng,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo đảm an toàn bức xạ liên quan;
3. Danh mục hồ sơ cần lưu giữ;
biện pháp và phân công trách nhiệm lập, quản lý, lưu giữ và cập nhật hồ sơ liên
quan.
Phần III. Các biện pháp bảo
đảm an toàn bức xạ
1. Mô tả công việc bức xạ
- Mục đích công việc bức xạ;
- Mặt bằng khu vực tiến hành
công việc bức xạ.
2. Mô tả các biện pháp bảo vệ
chống chiếu ngoài
- Cách thức thiết lập khu vực
kiểm soát, khu vực giám sát và biện pháp kiểm soát người ra vào khu vực này (kiểm
soát hành chính, biển cảnh báo, tín hiệu cảnh báo);
- Quy định về việc ghi nhật
ký sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa;
- Thuyết minh các biện pháp
che chắn bức xạ tại nơi sử dụng thiết bị X-quang, bảo đảm mức liều bức xạ tiềm
năng của môi trường làm việc trong thực tế (không tính phông bức xạ tự nhiên)
như sau:
+ Trong phòng điều khiển hoặc
nơi đặt tủ điều khiển của thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (trừ đối với
thiết bị X-quang di động) không vượt quá 10 µSv/giờ;
+ Mọi vị trí bên ngoài phòng
đặt thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế nơi công chúng đi lại, người bệnh ngồi
chờ và các phòng làm việc lân cận không vượt quá 0,5 µSv/giờ;
+ Trường hợp phòng đặt thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế liền kề khoa sản, khoa nhi hoặc nằm trong khu
dân cư, liền kề nhà ở hoặc nơi làm việc phải bảo đảm suất liều bức xạ ở tất cả
các điểm đo bên ngoài phòng đặt thiết bị bằng phông bức xạ tự nhiên.
- Thuyết minh các trang thiết
bị bảo hộ cá nhân và các dụng cụ khi tiến hành công việc bức xạ, bảo đảm:
+ Thiết bị X-quang can thiệp
phải có các tấm che chắn bằng cao su chì lắp tại bàn người bệnh để che chắn các
tia bức xạ ảnh hưởng đến nhân viên và hệ che chắn trên thiết bị để bảo vệ mắt
và tuyến giáp của nhân viên khi theo dõi người bệnh;
+ Có tạp dề cao su chì cho
nhân viên vận hành thiết bị X-quang chụp răng toàn cảnh, chụp X-quang tổng hợp,
thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình, X-quang di động, thiết bị chụp cắt lớp
vi tính;
+ Có tạp dề cao su chì, tấm
cao su chì che tuyến giáp, kính chì, găng tay cao su chì cho nhân viên vận hành
thiết bị X-quang can thiệp, bác sỹ, nhân viên làm việc trong phòng đặt thiết bị
X-quang can thiệp và chụp mạch.
Phần IV. Kiểm soát liều chiếu
xạ nghề nghiệp và sức khỏe nhân viên bức xạ
- Nêu rõ quy định nội bộ về
việc sử dụng liều kế cá nhân; tần suất đo, đơn vị cung cấp dịch vụ đo liều chiếu
xạ cá nhân; cách thức lập và quản lý hồ sơ liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên
bức xạ; quy định về việc thông báo kết quả đo liều chiếu xạ cá nhân cho nhân
viên bức xạ;
- Liệt kê danh sách nhân
viên bức xạ được đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nêu rõ quy định về kiểm
tra sức khỏe khi tuyển dụng và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho nhân viên bức xạ;
tần suất kiểm tra.
Phần V. Bảo đảm an toàn bức
xạ đối với bệnh nhân
- Quy định về bảo đảm an
toàn bức xạ đối với bệnh nhân
Phần VI. Các tài liệu kèm
theo
- Sơ đồ mặt bằng tổng thể
nơi công việc bức xạ được tiến hành;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
người phụ trách an toàn;
- Bản sao hợp đồng dịch vụ
đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nội quy an toàn bức xạ;
quy trình sử dụng thiết bị X-quang.
5.
Quy trình: Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -
quang chẩn đoán trong y tế (QT.05 - 3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định trình tự và cách thức thẩm định cho việc gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sau đây gọi tắt là Giấy phép) cho các tổ chức,
cá nhân sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xin gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; công chức Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020
của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;
7. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
8.
Quyết định số 5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn giấy
phép theo Mẫu số 06 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
2. Phiếu khai báo đối với
nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) theo Mẫu số 01 Phụ lục III Nghị định
142/2020/NĐ-CP
|
x
|
|
|
3. Báo cáo đánh giá an
toàn bức xạ theo Mẫu số 05 Phụ lục V Nghị định 142/2020/NĐ-CP (nếu có thay đổi
so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất)
|
x
|
|
|
4. Bản sao Giấy phép đã được
cấp và sắp hết hạn.
|
|
x
|
|
5. Kết quả đo liều kế cá
nhân trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn
|
|
x
|
|
6. Bản sao Kết quả kiểm xạ
|
|
x
|
|
7. Bản sao Giấy chứng nhận
kiểm định thiết bị
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - 258 Võ
Chí Công - P.Xuân La - Q.Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
TNHS&TKQ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
|
Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 7 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cán bộ được phân công tiến hành xem xét, thẩm định
tài liệu của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, cán bộ chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
xem xét thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung hồ sơ theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
TNHS&TKQ và trên phần mềm cho đến khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ sẽ tiếp tục xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết hoặc bổ sung không đúng quy định, chuyên viên được giao
thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn
bản nêu rõ lý do từ chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá
nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn
giải quyết hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp để hồ sơ quá
thời hạn giải quyết, cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất trước khi hết
hạn 02 ngày, phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu
cầu: Lập Biên bản thẩm định hồ sơ (BM-ATBX-03-01) và chuyển sang bước
thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ.
|
Chuyên
viên (được lãnh đạo phòng phân công)
|
07
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-03-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ.
|
Bước
3
|
Thẩm định điều kiện đảm bảo
an toàn bức xạ:
Trong thời gian 09 ngày từ
khi hồ sơ đầy đủ và đạt yêu cầu chuyên viên được phân công, tiến hành thẩm định
điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ theo mẫu Biên bản thẩm định điều
kiện an toàn bức xạ (BM-ATBX-02-02).
- Nếu tổ chức, cá nhân
không đảm bảo điều kiện an toàn bức xạ: báo cáo lãnh đạo phòng xem xét trả lại
hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối giải quyết theo mẫu Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ.
- Nếu tổ chức, cá nhân đảm
bảo điều kiện an toàn bức xạ, soạn thảo Tờ trình (BM-ATBX-03-02), dự
thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ theo (Mẫu số 02 Phụ lục VI Nghị
định 142/2020/NĐ-CP) kèm hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
09
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-02-02: Biên bản
thẩm định điều kiện an toàn bức xạ;
- BM-ATBX-03-02: Tờ trình
phê duyệt Giấy phép;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ 142/2020/NĐ-CP:
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
4
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: ký Tờ trình,
ký nháy trên Giấy phép trước khi Lãnh đạo ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do không cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ. Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP;
- BM-ATBX-03-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-02-02: Biên bản
thẩm định điều kiện an toàn bức xạ;
- BM-ATBX-03-02: Tờ trình
phê duyệt Giấy phép;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
5
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: ký Giấy phép
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- BM-ATBX-03-02: Tờ trình
phê duyệt Giấy phép;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 02 PL VI Nghị định
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
7
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/Bộ phận TNHS & TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn giấy
phép theo Mẫu số 06 Phụ lục IV của Nghị định 142/2020/NĐ-CP
2. Phiếu khai báo đối với
nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) theo Mẫu số 01 Phụ lục III của Nghị định
142/2020/NĐ-CP
3. Báo cáo đánh giá an
toàn bức xạ theo Mẫu số 05 Phụ lục V của Nghị định 142/2020/NĐ-CP (nếu có
thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất)
4. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
Mẫu
số 06, PL IV
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
Kính
gửi: ………1…………
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp giấy phép: …………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………… 4.
Số Fax: …………………………………………
5. E-mail:
………………………………………………………………………………
6. Người đứng đầu tổ chức2:
………………………………………………………
- Họ và tên:
……………………………………………………………………………
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………….
- Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu:
…………… Ngày cấp: ……………………….
Cơ quan cấp:
………………………………………………………………………….
7. Đề nghị gia hạn giấy phép
sau: ………………………………………………….
- Số giấy phép:
………………………………………………………………………
- Cấp ngày:
……………………………………………………………………………
- Có thời hạn đến ngày:
………………………………………………………………
8. Các tài liệu kèm theo:
(1)(2)(3)
|
….,
ngày .... tháng ... năm....
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Ghi
rõ tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép theo quy định tại Điều 28 Nghị định
142/NĐ-CP.
2 Là
người đại diện theo pháp luật của tổ chức. Trường hợp cá nhân đề nghị cấp giấy
phép thì không phải khai mục này.
Mẫu
số 01, PL III
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
KHAI BÁO NHÂN VIÊN BỨC XẠ
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc:
………………………………………………………………………..………
3. Số điện thoại:
……………………………………. 4. Số Fax: ……………………………….
5. E-mail: ………………………………………………………………………..
II. NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN
1. Họ và tên:
………………………………………………………………………..………………
2. Ngày tháng năm sinh:
……………………………3. Giới tính: ………………………………
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
……………..Ngày cấp: …………….. Cơ quan cấp:…………
5. Chuyên ngành đào tạo:
………………………………………………………………………..
6. Phòng/khoa/phân xưởng
đang làm việc: ……………………………………………………
Số điện thoại:
………………………………………………………………………..……………
7. Số quyết định bổ nhiệm phụ
trách an toàn: …………… Ký ngày:……………………..
8. Giấy chứng nhận đào tạo về
an toàn bức xạ:
- Số giấy chứng nhận:
………………………………………………………………………..
- Ngày cấp:
………………………………………………………………………..
- Tổ chức cấp:
………………………………………………………………………..
9. Chứng chỉ nhân viên bức xạ1:
- Số Chứng chỉ:
………………………………………………………………………..
- Ngày cấp:
………………………………………………………………………..
- Cơ quan cấp:
………………………………………………………………………..
III. NHÂN VIÊN BỨC XẠ KHÁC
Tổng số: …………. nhân viên
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Chứng
nhận đào tạo an toàn bức xạ
|
Chứng
chỉ nhân viên bức xạ
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Công
việc đảm nhiệm
|
1
|
|
|
|
Số chứng nhận:
Ngày cấp:
Tổ chức cấp:
|
Số chứng chỉ:
Ngày cấp:
Cơ quan cấp:
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….,
ngày….tháng….năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 05, PLV
NĐ142/2020/NĐ-CP
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(trang
bìa chính)
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
(Địa
danh), tháng ... năm ...
|
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(trang
bìa phụ)
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Người
đứng đầu tổ chức ký, ghi họ tên, đóng dấu)
(Địa
danh), tháng ... năm ...
|
BÁO
CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN
(Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Phần I. Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép
1. Thông tin về tổ chức, cá
nhân
- Tên tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp giấy phép: …………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính; địa
chỉ liên lạc (nếu khác địa chỉ trụ sở chính): ………………
- Số điện thoại; Số Fax,
E-mail: …………………………………………………………
- Địa chỉ nơi tiến hành công
việc bức xạ: ………………………………………………
2. Thông tin về người đứng đầu
- Họ tên:
…………………………………………………………………………………….
- Chức vụ:
………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc; số điện
thoại; số Fax; E-mail: ……………………………………….
3. Thông tin về người phụ
trách an toàn
- Họ tên:
…………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên lạc; số điện
thoại; E-mail: ………………………………………………….
- Trình độ chuyên môn:
…………………………………………………………………….
- Chứng nhận đào tạo an toàn
bức xạ (số giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ, nơi cấp và ngày cấp giấy chứng
nhận): ……………………………………………………………….
- Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp): …………………….
Phần II. Tổ chức quản lý
1. Sơ đồ tổ chức và vị trí
các phòng ban, đơn vị của cơ sở trực tiếp tiến hành công việc bức xạ.
2. Liệt kê các văn bản pháp
luật liên quan được áp dụng làm căn cứ, bao gồm:
- Luật Năng lượng nguyên tử;
- Nghị định, nghị quyết của
Chính phủ, quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, thông tư của Bộ trưởng,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo đảm an toàn bức xạ liên quan;
3. Danh mục hồ sơ cần lưu giữ;
biện pháp và phân công trách nhiệm lập, quản lý, lưu giữ và cập nhật hồ sơ liên
quan.
Phần III. Các biện pháp bảo
đảm an toàn bức xạ
1. Mô tả công việc bức xạ
- Mục đích công việc bức xạ;
- Mặt bằng khu vực tiến hành
công việc bức xạ.
2. Mô tả các biện pháp bảo vệ
chống chiếu ngoài
- Cách thức thiết lập khu vực
kiểm soát, khu vực giám sát và biện pháp kiểm soát người ra vào khu vực này (kiểm
soát hành chính, biển cảnh báo, tín hiệu cảnh báo);
- Quy định về việc ghi nhật
ký sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa;
- Thuyết minh các biện pháp
che chắn bức xạ tại nơi sử dụng thiết bị X-quang, bảo đảm mức liều bức xạ tiềm
năng của môi trường làm việc trong thực tế (không tính phông bức xạ tự nhiên)
như sau:
+ Trong phòng điều khiển hoặc
nơi đặt tủ điều khiển của thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (trừ đối với
thiết bị X-quang di động) không vượt quá 10 µSv/giờ;
+ Mọi vị trí bên ngoài phòng
đặt thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế nơi công chúng đi lại, người bệnh ngồi
chờ và các phòng làm việc lân cận không vượt quá 0,5 µSv/giờ;
+ Trường hợp phòng đặt thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế liền kề khoa sản, khoa nhi hoặc nằm trong khu dân
cư, liền kề nhà ở hoặc nơi làm việc phải bảo đảm suất liều bức xạ ở tất cả các
điểm đo bên ngoài phòng đặt thiết bị bằng phông bức xạ tự nhiên.
- Thuyết minh các trang thiết
bị bảo hộ cá nhân và các dụng cụ khi tiến hành công việc bức xạ, bảo đảm:
+ Thiết bị X-quang can thiệp
phải có các tấm che chắn bằng cao su chì lắp tại bàn người bệnh để che chắn các
tia bức xạ ảnh hưởng đến nhân viên và hệ che chắn trên thiết bị để bảo vệ mắt
và tuyến giáp của nhân viên khi theo dõi người bệnh;
+ Có tạp dề cao su chì cho
nhân viên vận hành thiết bị X-quang chụp răng toàn cảnh, chụp X-quang tổng hợp,
thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình, X-quang di động, thiết bị chụp cắt lớp
vi tính;
+ Có tạp dề cao su chì, tấm
cao su chì che tuyến giáp, kính chì, găng tay cao su chì cho nhân viên vận hành
thiết bị X-quang can thiệp, bác sỹ, nhân viên làm việc trong phòng đặt thiết bị
X-quang can thiệp và chụp mạch.
Phần IV. Kiểm soát liều chiếu
xạ nghề nghiệp và sức khỏe nhân viên bức xạ
- Nêu rõ quy định nội bộ về
việc sử dụng liều kế cá nhân; tần suất đo, đơn vị cung cấp dịch vụ đo liều chiếu
xạ cá nhân; cách thức lập và quản lý hồ sơ liều chiếu xạ cá nhân của nhân viên
bức xạ; quy định về việc thông báo kết quả đo liều chiếu xạ cá nhân cho nhân
viên bức xạ;
- Liệt kê danh sách nhân
viên bức xạ được đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nêu rõ quy định về kiểm
tra sức khỏe khi tuyển dụng và kiểm tra sức khỏe định kỳ cho nhân viên bức xạ;
tần suất kiểm tra.
Phần V. Bảo đảm an toàn bức
xạ đối với bệnh nhân
- Quy định về bảo đảm an
toàn bức xạ đối với bệnh nhân
Phần VI. Các tài liệu kèm
theo
- Sơ đồ mặt bằng tổng thể
nơi công việc bức xạ được tiến hành;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm
người phụ trách an toàn;
- Bản sao hợp đồng dịch vụ
đo liều chiếu xạ cá nhân;
- Nội quy an toàn bức xạ;
quy trình sử dụng thiết bị X-quang.
6.
Quy trình: Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X -
quang chẩn đoán trong y tế (QT.06 - 3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy trình này quy định trình tự và cách thức sửa đổi Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sau đây gọi tắt là Giấy phép) cho các tổ chức, cá nhân sử dụng
máy X - quang chẩn đoán trong y tế bị X - quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu xin sửa đổi Giấy phép; công chức Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi giấy
phép theo Mẫu số 07 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP
|
x
|
|
|
2. Bản gốc giấy phép cần sửa
đổi
|
x
|
|
|
3. Các văn bản xác nhận
thông tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số
fax
|
|
x
|
|
4. Bản sao hợp đồng chuyển
nhượng đối với trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng; văn
bản thông báo của cơ sở về việc chấm dứt sử dụng hoặc chấm dứt vận hành.
|
|
x
|
|
5. Các văn bản chứng minh
các thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về
thiết bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - 258 Võ
Chí Công - P.Xuân La - Q.Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
TNHS&TKQ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 4 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cán bộ được phân công tiến hành xem xét, thẩm định
tài liệu của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, cán bộ chuyên môn được giao thụ lý hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
xem xét trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TNHS&TKQ. Thời gian thông báo trả
lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải
quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
- Nếu sau khi kiểm tra, hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ báo cáo
Lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ
chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo
quy định.
- Trong trường hợp để hồ
sơ quá thời hạn giải quyết cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất 02 ngày
trước ngày hết hạn phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu: lập dự thảo Tờ trình (BM-ATBX-04-02); dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ theo (Mẫu số 02 Phụ lục VI Nghị định 142/2020/NĐ-CP)
kèm hồ sơ trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên
viên Phòng chuyên môn
|
04
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-04-01:
Biên bản thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-04-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình,
ký nháy trên Giấy phép trước khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do không cấp lại giấy phép qua phần mềm
gửi cho TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ: Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
03
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-04-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-04-02: Tờ trình;
- Mẫu số 02 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ.
|
Bước
4
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Giấy
phép.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Hồ sơ, tờ trình, Giấy
phép.
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 02 PL VI NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Bước
6
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/Bộ phận TNHS & TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi giấy
phép theo Mẫu số 07 Phụ lục IV Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 07, PL IV
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
Kính
gửi: ………1…………
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép: …………………
2. Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………… 4.
Số Fax: …………………………………………
5. E-mail:
………………………………………………………………………………
6. Người đứng đầu tổ chức2:
………………………………………………………
- Họ và tên:
……………………………………………………………………………
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………….
- Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu:
…………… Ngày cấp: ……………………….
Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………….
7. Đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép sau:
- Số giấy phép:
………………………………………………………………………
- Cấp ngày:
……………………………………………………………………………
- Có thời hạn đến ngày:
………………………………………………………………
8. Các nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung:
(1)
(2)
9. Các tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
|
….,
ngày .... tháng ... năm....
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Ghi
rõ tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép theo quy định tại Điều 28 Nghị định
này.
2 Là
người đại diện theo pháp luật của tổ chức. Trường hợp cá nhân đề nghị cấp giấy
phép thì không phải khai mục này.
7.
Quy trình: Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (QT.07 - 3.2023)
1
|
Mục đích: Quy
trình này quy định trình tự và cách thức cho việc khai báo thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế; công chức
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03/6/2008;
2. Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng nguyên tử;
3. Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
4. Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
5. Thông tư
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử;
6. Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết TTHC phạm
vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định 142/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội: Số 258
Võ Chí Công - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ theo quy trình QT.QLVP.05
quy trình một cửa.
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
|
TNHS&TKQ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
Phân công xử lý hồ sơ:
Sau khi Nhận hồ sơ từ Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ),
Lãnh đạo phòng Phân công cho chuyên viên phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ theo mục 3.2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên được giao thụ
lý kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét; cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Nếu sau khi kiểm tra, hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ báo cáo
lãnh đạo phòng xem xét trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ
chối giải quyết theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP) để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
TNHS&TKQ. Thông báo được nhập vào mục trả kết quả của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử. Thời hạn thông báo phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo
quy định.
- Trong trường hợp để hồ
sơ quá thời hạn giải quyết cán bộ chuyên môn trong thời hạn chậm nhất 02 ngày
trước ngày hết hạn phải trình lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản cho Bộ phận
TNHS&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do
quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trong trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu: lập dự thảo Tờ trình (BM-ATBX-01-02); dự thảo Giấy xác
nhận khai báo (Mẫu số 01 Phụ lục VI Nghị định 142/2020/NĐ-CP), trình
lãnh đạo phòng.
|
Chuyên
viên Phòng chuyên môn (được lãnh đạo phòng phân công)
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-01-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-01-02: Tờ trình;
- Mẫu số 01 PL VI, NĐ
142/2020/NĐ-CP: Giấy xác nhận khai báo.
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ, tờ trình:
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình,
ký nháy trên Giấy xác nhận khai báo trước khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết gửi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do không cấp giấy xác nhận khai báo
qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ và trả lại hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
- Nếu quá hạn giải quyết hồ
sơ: Gửi Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư
01/2018/TT-VPCP) nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại thời hạn trả kết quả lần
sau qua phần mềm gửi cho TNHS&TKQ.
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Hồ sơ theo mục 3.2;
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- BM-ATBX-01-01: Biên bản
thẩm định hồ sơ;
- BM-ATBX-01-02: Tờ trình;
- Mẫu số 01, PL VI,
NĐ142/2020/NĐ-CP: Giấy xác nhận khai báo.
|
Bước
4
|
Kiểm tra nội dung tờ trình
và hồ sơ:
- Nếu đồng ý: Ký Giấy xác
nhận khai báo.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Hồ sơ, tờ trình, Giấy xác
nhận khai báo.
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TNHS&TKQ và Bộ phận TNHS&TKQ ký nhận
vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Mẫu số 01, PL VI,
NĐ142/2020/NĐ-CP: Giấy xác nhận khai báo.
|
Bước
6
|
Thống kê và theo dõi:
Thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào phần mềm.
|
Công
chức thụ lý Hồ sơ/Bộ phận TNHS & TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế theo Mẫu số 07 Phụ lục III Nghị định 142/2020/NĐ-CP
2. Biểu mẫu theo dõi, giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Mẫu số 04);
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);
- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số
06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 07, PLIII
NĐ142/2020/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:
…………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại:
……………………………………….. 4. Số Fax: ……………………………
5. E-mail: ……………………………………………………………………………………………
II. ĐẶC TÍNH CỦA THIẾT BỊ
1. Tên thiết bị:
…………………………………………………………………………………….
2. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………………
3. Hãng, nơi sản xuất:
………………………………………………………………………………
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………………….
5. Điện áp cực đại (kV):
…………………………………………………………………………….
6. Dòng cực đại (mA):
……………………………………………………………………………….
7. Mục đích sử dụng:
……………………………………………………………………………….
□ Soi, chụp chẩn đoán tổng hợp
□ Soi, chụp chẩn đoán có tăng sáng truyền hình
□ Chụp
vú
□
Chụp răng
□ Đo mật độ
xương
□ Chụp cắt lớp vi tính
□ Chụp thú y
□ Mục đích khác (ghi rõ):
8. Cố định hay di động:
□ Cố định
□
Di động
9. Nơi đặt thiết bị cố định:
III. ĐẦU BÓNG PHÁT TIA X
1. Mã hiệu (Model):
………………………………………………………………………….……
2. Số xê-ri (Serial Number):
……………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
…………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….……
IV. BÀN ĐIỀU KHIỂN
1. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………….
2. Số xê-ri (Serial Number):
…………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
…………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….……
V. BỘ PHẬN TĂNG SÁNG (đối
với thiết bị tăng sáng truyền hình)
1. Mã hiệu (Model):
…………………………………………………………………………….…
2. Số xê-ri (Serial Number):
…………………………………………………………………….
3. Hãng, nơi sản xuất:
………………………………………………………………………….
4. Năm sản xuất:
…………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….,
ngày….tháng….năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
8.
Quy trình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận (QT.8 - 3.2023)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức
đánh giá sự phù hợp có nhu cầu tham gia hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm
định, chứng nhận đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành. Cán bộ,
công chức thuộc cơ quan đầu mối được UBND Thành phố chỉ định tiếp nhận, xử lý
hồ sơ (cơ quan chỉ định).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
3. Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
4. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành;
5. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
6. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
1
|
Đơn đăng ký chỉ định hoạt
động đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
x
|
3
|
Danh sách thử nghiệm viên,
giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá theo quy định tại Mẫu số
05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP có bản sao Chứng chỉ
đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
x
|
|
4
|
Danh mục tài liệu kỹ thuật,
tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
tương ứng theo quy định tại Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP, có bản sao Quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận tương ứng với sản phẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường đăng ký chỉ
định kèm theo
|
x
|
|
5
|
Danh mục máy móc, thiết bị
thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm
định) theo quy định tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP, có bản sao Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn còn hiệu lực
kèm theo
|
x
|
|
6
|
Chứng chỉ công nhận năng lực
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận do tổ chức công nhận hợp pháp cấp
(nếu có)
|
|
x
|
7
|
Kết quả thử nghiệm thành
thạo hoặc so sánh liên phòng đối với phương pháp thử của sản phẩm, hàng hóa
đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm)
Đối với các phép thử không
có đơn vị tổ chức thử nghiệm thành thạo hoặc không thể thực hiện so sánh liên
phòng do không có phòng thử nghiệm nào trong nước phân tích thì phải bổ sung
hồ sơ phương pháp thử, xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp thử và chất
chuẩn để kiểm soát chất lượng thử nghiệm
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Số 89 Nguyễn Thái Học, Ba
Đình, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ đăng ký chỉ định
hoạt động đánh giá sự phù hợp
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ: Hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng - Cơ quan
chỉ định
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo thông báo về việc bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ đề
xuất, xin ý kiến lãnh đạo về việc cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá.
Soạn thảo các quyết định
liên quan và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh
giá năng lực thực tế.
|
Chuyên viên - Cơ quan chỉ
định
|
2 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ;
Biên bản thẩm định hồ sơ;
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá; Thông báo về việc đánh giá năng lực thực
tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
B6
|
Soát lại: Xem xét, kiểm
tra nội dung hồ sơ và các văn bản liên quan:
Nếu đồng ý: Ký nháy vào
các văn bản liên quan.
- Không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo phòng - Cơ quan
chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá;
Thông báo về việc đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ (nếu có).
|
B7
|
Phê duyệt:
Nếu đồng ý: Ký vào các văn
bản liên quan
Không đồng ý: Trả lại B6.
|
Lãnh đạo Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá
Thông báo về việc đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ (nếu có)
|
B8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo cơ
quan, chuyển bộ phận văn thư vào sổ, đóng dấu gửi các bên liên quan
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá;
Thông báo về việc đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ (nếu có)
|
B9
|
Tiến hành đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký biên bản đánh giá thực tế.
Trường hợp, tổ chức đánh
giá sự phù hợp phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá
thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế, tổ
chức đánh giá sự phù hợp phải gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cơ
quan chỉ định; trường hợp phải kéo dài thêm thời hạn thì phải nêu rõ thời hạn
chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại.
Lập báo cáo kết quả đánh
giá năng lực thực tế gửi Cơ quan chỉ định.
Chi phí phục vụ hoạt động
đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp
đăng ký chỉ định bảo đảm.
|
Chuyên gia đánh giá hoặc
Đoàn đánh giá
|
15 ngày
|
Biên bản đánh giá thực tế
Báo cáo kết quả đánh giá
năng lực thực tế
|
B10
|
- Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. Thời
hạn hiệu lực của quyết định chỉ định không quá 05 năm kể từ ngày ký ban hành.
- Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp không đáp ứng yêu cầu theo quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B11
|
Soát lại: Xem xét, kiểm
tra nội dung tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoặc Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết:
Đồng ý: ký nháy vào văn bản
liên quan
- Không đồng ý: Chuyển lại
B10.
|
Lãnh đạo phòng, Cơ quan chỉ
định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B12
|
Ký duyệt:
Đồng ý: ký vào Tờ trình và
ký nháy dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc ký
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết)
Không đồng ý: Trả lại B11.
|
Lãnh đạo Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
Tờ trình phê duyệt; Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết;
|
B13
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo cơ
quan, chuyển văn thư vào sổ, nhân bản, đóng dấu văn bản liên quan.
- Đối với Thông báo về việc
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: chuyển xuống bộ phận một cửa để trả cho
Tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Đối với các văn bản
khác: Chuyển Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
Tờ trình phê duyệt; Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
B14
|
Phê duyệt:
Đồng ý: Ký Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp Không đồng ý: Trả lại B12
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
B15
|
Nhận hồ sơ từ Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
|
B16
|
Trả kết quả cho tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
Giờ hành chính
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC.
|
B17
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
Lưu ý
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục 3.7
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu Đơn đăng ký chỉ định
hoạt động đánh giá sự phù hợp (Mẫu số 04 Phụ lục Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
Mẫu Danh sách thử nghiệm
viên/ giám định viên/kiểm định viên/chuyên gia đánh giá (Mẫu số 05 Phụ lục
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
Mẫu Danh mục tài liệu kỹ
thuật, tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm/giám định / kiểm định/ chứng
nhận (Mẫu số 06 Phụ lục Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
Mẫu Danh mục máy móc, thiết
bị phục vụ thử nghiệm/kiểm định (Mẫu số 07 Phụ lục Nghị định số
74/2018/NĐ-CP)
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ
Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
Mẫu Biên bản thẩm định hồ
sơ
Mẫu Thông báo Thông báo về
việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
Mẫu Biên bản đánh giá thực
tế
Mẫu Báo cáo kết quả đánh
giá năng lực thực tế
Mẫu Tờ trình phê duyệt
Mẫu Quyết định về việc chỉ
định tổ chức thử nghiệm/chứng nhận/giám định/kiểm định (Mẫu số 08 Phụ lục Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP)
Mẫu Văn bản xin lỗi
Mẫu Sổ theo dõi chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
Mẫu Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
Quy trình thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
(QT. 09 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức
đánh giá sự phù hợp có nhu cầu thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự
phù hợp đã được chỉ định đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành.
Cán bộ, công chức thuộc cơ quan đầu mối được UBND Thành phố chỉ định tiếp nhận,
xử lý hồ sơ (cơ quan chỉ định).
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
3.1. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
3. Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
4. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành;
5. Quyết định
07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND TP Hà Nội.
6. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy
quyền giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
|
4. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đăng ký thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định theo quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận; Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
|
X
|
|
Danh sách thử nghiệm viên,
giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá đối với phạm vi, lĩnh vực
đăng ký thay đổi, bổ sung theo quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP có bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp
vụ
|
X
|
|
|
Danh mục tài liệu kỹ thuật,
tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
tương ứng đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung theo quy định tại
Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, có bản sao
Quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng kèm
theo
|
X
|
|
|
Danh mục máy móc, thiết bị
thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung (đối với tổ chức thử
nghiệm, kiểm định) theo quy định tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP, có bản sao Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn còn
hiệu lực kèm theo
|
X
|
|
|
Chứng chỉ công nhận năng lực
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận do tổ chức công nhận hợp pháp cấp
(nếu có) đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung
|
|
X
|
|
Kết quả thử nghiệm thành
thạo hoặc so sánh liên phòng đối với phương pháp thử của sản phẩm, hàng hóa
đăng ký thay đổi, bổ sung (đối với tổ chức thử nghiệm)
Đối với các phép thử không
có đơn vị tổ chức thử nghiệm thành thạo hoặc không thể thực hiện so sánh liên
phòng do không có phòng thử nghiệm nào trong nước phân tích thì phải bổ sung
hồ sơ phương pháp thử, xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp thử và chất
chuẩn để kiểm soát chất lượng thử nghiệm.
|
|
X
|
|
5. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
|
6. Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại
tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
|
7. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - 89 Nguyễn Thái Học - Ba Đình -
Hà Nội
|
|
8. Lệ phí
|
|
Không
|
|
9. Quy trình xử lý công việc
|
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ đăng ký chỉ định
hoạt động đánh giá sự phù hợp
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
2
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ: Hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng - Cơ quan
chỉ định
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (Thời hạn hiệu lực của quyết định chỉ định không quá 05
năm kể từ ngày ký ban hành), chuyển bước B11
- Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung: Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ có nội
dung không phù hợp hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có
thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm liên quan đến hồ sơ: Chuyên viên xử
lý hồ sơ đề xuất, xin ý kiến lãnh đạo về việc cử chuyên gia hoặc thành lập
đoàn đánh giá. Soạn thảo các quyết định liên quan và văn bản thông báo cho tổ
chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế.
|
Chuyên viên - Cơ quan chỉ
định
|
2 ngày làm việc
|
Biên bản thẩm định hồ sơ;
- Tờ trình phê duyệt
- Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
- Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá;
- Thông báo về việc đánh
giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
6
|
Soát lại: Xem xét, kiểm
tra nội dung hồ sơ và các văn bản liên quan:
- Nếu đồng ý: Ký nháy vào
các văn bản liên quan.
- Không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo phòng - Cơ quan
chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá; Thông báo về việc đánh giá năng lực thực
tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
7
|
Phê duyệt:
- Nếu đồng ý: Ký vào các
văn bản liên quan
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định thành lập đoàn
đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá
Thông báo về việc đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ (nếu có)
|
8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo cơ
quan, chuyển bộ phận văn thư vào sổ, đóng dấu gửi các bên liên quan
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
- Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc cử chuyên gia đánh giá;
- Thông báo về việc đánh
giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ (nếu có)
|
9
|
- Tiến hành đánh giá năng
lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp, ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trường hợp, tổ chức đánh
giá sự phù hợp phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá
thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực tế, tổ
chức đánh giá sự phù hợp phải gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Cơ
quan chỉ định; trường hợp phải kéo dài thêm thời hạn thì phải nêu rõ thời hạn
chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung còn lại.
- Lập báo cáo kết quả đánh
giá năng lực thực tế gửi Cơ quan chỉ định
Chi phí phục vụ hoạt động
đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp
đăng ký chỉ định bảo đảm.
|
Chuyên gia đánh giá hoặc
Đoàn đánh giá
|
15
ngày
|
Biên bản đánh giá thực tế
Báo cáo kết quả đánh giá
năng lực thực tế
|
10
|
- Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định:
- Chuyên viên xử lý hồ sơ
soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
Thời hạn hiệu lực của quyết định chỉ định không quá 05 năm kể từ ngày ký ban
hành.
- Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp không đáp ứng yêu cầu theo quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
11
|
Soát lại: Xem xét, kiểm
tra nội dung tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoặc Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết:
- Đồng ý: ký nháy vào văn
bản liên quan
- Không đồng ý: Chuyển lại
B10.
|
Lãnh đạo phòng Cơ quan chỉ
định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
12
|
Ký duyệt:
- Đồng ý: ký vào Tờ trình
và ký nháy dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc ký
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết)
- Không đồng ý:
Trả lại B11.
|
Lãnh đạo Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
Tờ trình phê duyệt; Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết;
|
13
|
- Nhận hồ sơ từ lãnh đạo
cơ quan, chuyển văn thư vào sổ, nhân bản, đóng dấu văn bản liên quan.
- Đối với Thông báo về việc
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: chuyển xuống bộ phận một cửa để trả cho
Tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Đối với các văn bản
khác: Chuyển Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
- Tờ trình phê duyệt;
- Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
14
|
Phê duyệt:
- Đồng ý; Ký Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Không đồng ý: Trả lại
B12
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
15
|
Nhận hồ sơ từ Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
|
16
|
Trả kết quả cho tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
Giờ hành chính
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Cơ quan chỉ định có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
17
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đăng ký thay đổi,
bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (Mẫu số 09 Phụ lục Nghị định số
74/2018/NĐ-CP)
2. Mẫu Danh sách thử nghiệm
viên/ giám định viên/kiểm định viên/chuyên gia đánh giá (Mẫu số 05 Phụ lục
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
3. Mẫu Danh mục tài liệu kỹ
thuật, tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm/giám định / kiểm định/ chứng
nhận (Mẫu số 06 Phụ lục Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
4. Mẫu Danh mục máy móc,
thiết bị phục vụ thử nghiệm/kiểm định (Mẫu số 07 Phụ lục Nghị định số
74/2018/NĐ-CP)
5. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
6. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
7. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
9. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
10. Mẫu Biên bản thẩm định
hồ sơ
11. Mẫu Thông báo Thông
báo về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
12. Mẫu Biên bản đánh giá
thực tế
13. Mẫu Báo cáo kết quả
đánh giá năng lực thực tế
14. Mẫu Tờ trình phê duyệt
15. Mẫu Quyết định về việc
chỉ định tổ chức thử nghiệm/chứng nhận/giám định/kiểm định (Mẫu số 08 Phụ lục
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
16. Mẫu Văn bản xin lỗi
17. Mẫu Sổ theo dõi chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp.
18. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
19. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Quy trình cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (QT.10 -
3.2023)
|
1. Mục đích: Quy
định trình tự, cách thức cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp
|
|
2. Phạm vi: Áp
dụng đối với các tổ chức đánh giá sự phù hợp có nhu cầu cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp, hiện
còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ hoặc
thu hẹp phạm vi chỉ định. Cán bộ, công chức thuộc cơ quan đầu mối được UBND
Thành phố chỉ định tiếp nhận, xử lý hồ sơ (cơ quan chỉ định).
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
4. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
5. Quyết định số
5190/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị cấp lại quyết
định chỉ định theo quy định tại Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp bị hư hỏng (đối với trường hợp quyết định chỉ định bị hư
hỏng).
|
x
|
|
|
6. Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Cơ quan chỉ định xem xét, cấp
lại quyết định chỉ định.
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Số 89 Nguyễn Thái Học - Ba Đình
- Hà Nội
|
|
9. Lệ phí: Không
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ xin cấp lại Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
2
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ: Hướng dẫn cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng - Cơ quan
chỉ định
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ cần sửa
đổi, bổ sung: Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp lại).
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
Chuyên viên - Cơ quan chỉ
định
|
4 giờ làm việc
|
Biên bản thẩm định hồ sơ;
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
Tờ trình phê duyệt Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp lại)
|
6
|
Soát lại: Xem xét, kiểm
tra nội dung tờ trình, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoặc Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết:
- Đồng ý: ký nháy vào văn
bản liên quan
- Không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo phòng, Cơ quan chỉ
định
|
2 giờ làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
7
|
Ký duyệt:
- Đồng ý: ký vào Tờ trình
và ký nháy dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (hoặc ký
Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết)
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Tờ trình phê duyệt; Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp; Thông báo về việc hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết;
|
8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo cơ
quan, chuyển văn thư vào sổ, nhân bản, đóng dấu văn bản liên quan.
- Đối với Thông báo về việc
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: chuyển xuống bộ phận một cửa để trả cho
Tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Đối với các văn bản
khác: Chuyển Sở Khoa học và Công nghệ
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
4 giờ làm việc
|
Tờ trình phê duyệt; Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết
|
9
|
Phê duyệt:
- Đồng ý: Ký Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Không đồng ý: Trả lại B7
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
10
|
Nhận hồ sơ từ Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
|
11
|
Trả kết quả cho tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Bộ phận một cửa - Cơ quan
chỉ định
|
Giờ hành chính
|
Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
12
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Cơ quan chỉ định có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC.
|
13
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Cơ quan chỉ định
|
2 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục 3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại
quyết định chỉ định (Mẫu số 10 Phụ lục Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
7. Mẫu Biên bản thẩm định
hồ sơ
8. Mẫu Quyết định về việc
chỉ định tổ chức thử nghiệm/chứng nhận/giám định/kiểm định (Mẫu số 08 Phụ lục
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
9. Mẫu Văn bản xin lỗi
10. Mẫu Sổ theo dõi chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp.
11. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
12. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Quy trình công bố sử dụng dấu định lượng (QT.11 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các cơ sở
sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 có nhu cầu công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Đo lường ngày
11/11/2011.
2. Nghị định 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đo lường.
3. Nghị định 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa
4. Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
5. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND thành phố về Thông qua phương án đơn giản
hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
6. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
3. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
x
|
|
|
4. Số lượng hồ sơ
|
|
02 bản
|
|
5.Thời gian xử lý
|
|
Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
|
6. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng số 89 Nguyễn Thái Học - Q. Ba
Đình - Hà Nội.
|
|
7. Lệ phí
|
|
Không
|
|
8. Quy trình xử lý công việc
|
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp Bản đăng ký sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng hóa
|
Cơ sở sản xuất, nhập khẩu
|
Giờ làm việc
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC, trường hợp:
- Đủ điều kiện thực hiện
TTHC: Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
đúng quy định:
- Chuyên viên xử lý hồ sơ
soạn thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu sau 30 ngày cơ sở không hoàn
thiện hồ sơ thì hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này.
- Trường hợp hồ sơ đúng
quy định: Chuyên viên xử lý hồ sơ ghi lần tiếp nhận vào Bản công bố
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
Bản công bố sử dụng dấu định lượng và Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có):
- Nếu đồng ý: ký nháy vào
Bản công bố (hoặc dự thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ).
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ (nếu có)
|
7
|
- Ký duyệt Bản công bố hoặc
Thông báo v/v bổ sung hồ sơ, trường hợp:
- Đồng ý: ký vào bản công
bố hoặc Thông báo v/v bổ sung hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn.
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ (nếu có)
|
8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo Chi
cục, ghi ngày tháng, đóng dấu. Vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ, chuyển xuống bộ phận
một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng/Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
9
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng/Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
10
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Bản công bố sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1.CBDĐL Thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Văn bản xin lỗi
7. Mẫu Sổ theo dõi công bố
sử dụng dấu định lượng
8. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
9. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
12.
Quy trình điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (QT.12 -
3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
điều chỉnh nội dung Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng
gói sẵn.
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các cơ sở
sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 có nhu cầu điều chỉnh nội dung Bản
công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. Cán bộ, công chức
thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Đo lường ngày
11/11/2011.
2. Nghị định 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đo lường.
3. Nghị định 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa
4. Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
5. Quyết định
07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND TP Hà Nội.
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND TP Hà Nội.
7. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND thành phố về Thông qua phương án đơn giản
hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
8. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy
quyền giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
9. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
x
|
|
|
6. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bản
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Số 89 Nguyễn Thái Học - Ba
Đình - Hà Nội.
|
|
9. Lệ phí
|
|
Không
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp Bản đăng ký sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng hóa
|
Cơ sở sản xuất, nhập khẩu
|
Giờ làm việc
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Kiểm tra việc đáp ứng với
điều kiện thực hiện TTHC, trường hợp:
- Đủ điều kiện thực hiện
TTHC: Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
đúng quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, nếu sau 30 ngày cơ sở không hoàn thiện
hồ sơ thì hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này.
- Trường hợp hồ sơ đúng
quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ
ghi lần tiếp nhận vào Bản công bố
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
Bản công bố sử dụng dấu định lượng và Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có):
- Nếu đồng ý: ký nháy vào
Bản công bố (hoặc dự thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ).
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
7
|
- Ký duyệt Bản công bố hoặc
Thông báo v/v bổ sung hồ sơ, trường hợp:
- Đồng ý: ký vào bản công
bố hoặc Thông báo v/v bổ sung hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn.
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo Chi
cục, ghi ngày tháng, đóng dấu. Vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ, chuyển xuống bộ phận
một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng / Thông báo về việc bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
9
|
Trả kết quả cho cơ sở sản
xuất, nhập khẩu
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bản công bố sử dụng dấu định
lượng / Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
10
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Bản công bố sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Văn bản xin lỗi
7. Mẫu Sổ theo dõi công bố
sử dụng dấu định lượng
8. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
9. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
13.
Quy trình đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ
chức chứng nhận (QT.13 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân (có đăng ký kinh doanh tại thành phố Hà Nội) có nhu cầu công bố hợp
chuẩn. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
2. Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
5. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
6. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
7. Quyết định số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Lĩnh vực:
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
8. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
8. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy
quyền giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
9. Quyết định số 944/QĐ-SKHCN
ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về việc ủy quyền
cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông tin và Thống kê
Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Bản công bố hợp chuẩn
theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội
dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN;
|
x
|
|
|
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc các Giấy
tờ khác theo quy định của pháp luật (để chứng minh về việc thực hiện sản xuất,
kinh doanh của TCCN);
|
|
x
|
|
3. Bản sao y bản chính Giấy
chứng nhận sự phù hợp tiêu chuẩn tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp chuẩn do tổ
chức chứng nhận cấp cho TCCN;
|
|
x
|
|
4. Tiêu chuẩn sử dụng làm
căn cứ để công bố.
|
|
x
|
|
6. Số lượng hồ sơ:
02 bộ
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Số 89 Nguyễn Thái Học - Ba
Đình - Hà Nội
|
|
9. Lệ phí
|
|
150.000 đồng/01 bản công bố
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ đăng ký công bố
hợp chuẩn
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, (nếu sau 15 ngày làm việc tổ chức, cá
nhân không bổ sung hồ sơ thì hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Tờ trình thẩm định & Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết Tờ trình thẩm định Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
6
|
Soát lại: Kiểm tra hồ sơ,
biên bản thẩm định, tờ trình thẩm định và các Thông báo liên quan:
- Nếu đồng ý: ký tờ trình
thẩm định, ký nháy dự thảo Thông báo tiếp nhận (hoặc Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết) và các phụ
lục (nếu có), trình Lãnh đạo Chi Cục TĐC xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ, hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, hoặc Tờ trình thẩm
định; Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
7
|
Ký duyệt:
Kiểm tra nội dung tờ trình
thẩm định và thông báo tiếp nhận hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông
báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan;
- Nếu không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ, hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, hoặc Tờ trình thẩm
định; Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
8
|
Cán bộ xử lý hồ sơ vào Sổ
theo dõi công bố hợp chuẩn, lấy số và nhân bản, đóng dấu, chuyển cho bộ phận
một cửa kèm theo 01 bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
Với Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết lấy số tại
văn thư, đóng dấu gửi bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn Thông báo về việc bổ sung hồ sơ hoặc Thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
Sổ theo dõi công bố hợp
chuẩn
|
9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
10
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
|
11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục 3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Bản công bố hợp chuẩn
(theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội
dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
7. Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp chuẩn
8. Mẫu Văn bản xin lỗi
9. Mẫu Sổ theo dõi công bố
hợp chuẩn
1. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
2. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
14.
Quy trình đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh (QT.14 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân (có đăng ký kinh doanh tại thành phố Hà Nội) có nhu cầu công bố hợp
chuẩn. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
2. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
5. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
6. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
7. Quyết định số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Lĩnh vực:
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
8. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
9. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy
quyền giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
10. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản công bố hợp chuẩn theo
Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ
sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN;
|
x
|
|
|
Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc các Giấy tờ khác
theo quy định của pháp luật (để chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh
doanh của TCCN);
|
|
x
|
|
Tiêu chuẩn sử dụng làm căn
cứ để công bố;
|
|
x
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng
nhận hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn (ISO 9001, ISO 22000,
HACCP...):
+ Quy trình sản xuất kèm
theo kế hoạch kiểm soát chất lượng (theo Mẫu 1.KHKSCL ban hành kèm theo Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN) được xây dựng và áp dụng;
+ Kế hoạch giám sát hệ thống
quản lý.
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân công bố hợp chuẩn đã được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng
nhận:
Giấy chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...) còn hiệu lực.
|
|
x
|
|
Kết quả thử nghiệm mẫu sản
phẩm (trong vòng 12 tháng);
|
|
x
|
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
(theo Mẫu 5.BCĐG ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) kèm theo các
tài liệu có liên quan
|
x
|
|
|
6. Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả
lời về tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Số 89 Nguyễn Thái Học - Ba
Đình - Hà Nội.
|
|
9. Lệ phí
|
|
150.000 đồng/01 bản công bố
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ đăng ký công bố
hợp chuẩn
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, (nếu sau 15 ngày làm việc tổ chức, cá
nhân không bổ sung hồ sơ thì hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Tờ trình thẩm định & Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết
Tờ trình thẩm định
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn
|
6
|
Soát lại: Kiểm tra hồ sơ,
biên bản thẩm định, tờ trình thẩm định và các Thông báo liên quan:
- Nếu đồng ý: ký tờ trình
thẩm định, ký nháy dự thảo Thông báo tiếp nhận (hoặc Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết) và các phụ
lục (nếu có), trình Lãnh đạo Chi Cục TĐC xem xét
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ, hoặc
Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết, hoặc
Tờ trình thẩm định; Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
7
|
Ký duyệt:
Kiểm tra nội dung tờ trình
thẩm định và thông báo tiếp nhận hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông
báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan;
- Nếu không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ, hoặc
Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết, hoặc
Tờ trình thẩm định; Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
8
|
Cán bộ xử lý hồ sơ vào Sổ
theo dõi công bố hợp chuẩn, lấy số và nhân bản, đóng dấu, chuyển cho bộ phận
một của kèm theo 01 bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
Với Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết lấy số tại
văn thư, đóng dấu gửi bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn Thông báo về việc bổ sung hồ sơ hoặc Thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
Sổ theo dõi công bố hợp
chuẩn
|
9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
10
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp chuẩn hoặc thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
|
11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục 3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Bản công bố hợp chuẩn
(theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội
dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
7. Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp chuẩn
8. Mẫu Văn bản xin lỗi
9. Mẫu Sổ theo dõi công bố
hợp chuẩn
10. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
11. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
15.
Quy trình đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (QT.15 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân (có đăng ký kinh doanh tại thành phố Hà Nội) có nhu cầu công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng - Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
2. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
5. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
6. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
7. Quyết định số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Lĩnh vực:
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
8. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
9. Quyết định số
603/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua
Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017;
10. Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND TP Hà Nội.
11. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
9. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Bản công bố hợp quy theo Mẫu
2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung
quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN;
|
x
|
|
|
* Đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm
các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa
chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và kết quả tự đánh giá
|
x
|
|
* Đối với trường hợp công
bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc
tổ chức chứng nhận được chỉ định:
- Bản sao y bản chính Giấy
chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ
chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
x
|
|
6. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn kiểm tra và trả
lời về tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ đầy đủ: 04 ngày làm việc.
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng số 89 Nguyễn Thái Học - Ba Đình
- Hà Nội
|
|
9. Lệ phí
|
|
150.000 đồng/01 bản công bố
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, (nếu sau 15 ngày làm việc tổ chức, cá
nhân không bổ sung hồ sơ thì hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
nhưng không hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và trả lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Tờ trình thẩm định & Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết
Tờ trình thẩm định
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|
6
|
Soát lại: Kiểm tra hồ sơ,
biên bản thẩm định, tờ trình thẩm định và các Thông báo liên quan:
- Nếu đồng ý: ký tờ trình
thẩm định, ký nháy dự thảo Thông báo tiếp nhận (hoặc Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết) và các phụ
lục (nếu có), trình Lãnh đạo Chi Cục TĐC xem xét
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ, hoặc
Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết, hoặc Tờ trình thẩm định; Thông báo tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy
|
7
|
Ký duyệt:
Kiểm tra nội dung tờ trình
thẩm định và thông báo tiếp nhận hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông
báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết:
- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản
liên quan;
- Nếu không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ, hoặc
Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết, hoặc
Tờ trình thẩm định;
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|
8
|
Cán bộ xử lý hồ sơ vào Sổ
theo dõi công bố hợp quy, lấy số và nhân bản, đóng dấu, chuyển cho bộ phận một
cửa kèm theo 01 bộ hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
Với Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết lấy số tại
văn thư, đóng dấu gửi bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy Thông báo về việc bổ sung hồ sơ hoặc Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết (nếu có)
Sổ theo dõi công bố hợp
quy
|
9
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
10
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy hoặc Thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
|
11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Bản công bố hợp quy
(theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội
dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
7. Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy
8. Mẫu Văn bản xin lỗi
9. Mẫu Sổ theo dõi công bố
hợp quy
10. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
11. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
16.
Quy trình kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
(QT.16 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự tổ chức
kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu trên các cửa khẩu
thuộc địa bàn Hà Nội.
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng cho các tổ chức,
cá nhân nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN
có nhu cầu kiểm tra nhà nước về chất lượng. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
2. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
3. Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
4. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
5. Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về Nhãn hàng hóa;
6. Quyết định số
3357/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
7. Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
8. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
9. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy Đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu 01. Phụ lục III kèm theo Nghị định
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018)
|
x
|
|
Hợp đồng, Danh mục hàng
hóa (nếu có)
|
|
x
|
Vận đơn, hóa đơn, tờ khai
hàng hóa nhập khẩu (có xác nhận của người nhập khẩu) (nếu có)
|
|
x
|
Chứng chỉ chất lượng của
nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có)
|
x
|
|
Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu
có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên
nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) (nếu
có)
|
x
|
|
Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có).
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm
tra:
- Kết quả tự đánh giá sự
phù hợp theo quy định đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp
của tổ chức, cá nhân
- Bản sao y bản chính (có
ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu) chứng chỉ chất lượng (Giấy chứng nhận
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận hoặc Chứng thư giám định
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức giám định) đối với hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo
kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã
đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp, hàng hóa đã
được tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày thông quan, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính
(có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu) giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn
kỹ thuật cho cơ quan kiểm tra
|
|
6. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
- Đối với hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy
theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng
nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được
thừa nhận theo quy định của pháp luật
- Xác nhận người nhập khẩu
đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Số 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình,
Hà Nội
|
|
9. Lệ phí
|
|
Không
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ Hành Chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký
- Trường hợp nội dung Đăng
ký kiểm tra không phù hợp với hồ sơ kèm theo:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và ký nháy.
- Trường hợp nội dung Đăng
ký kiểm tra phù hợp với hồ sơ kèm theo:
Chuyên viên xử lý hồ sơ vào
sổ theo dõi, ghi Số đăng ký vào bản Đăng ký và ký nháy.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
03 giờ làm việc
|
Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
Sổ theo dõi đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
|
6
|
Soát lại hồ sơ: Xem xét,
kiểm tra Bản Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu;
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (nếu có) với hồ sơ kèm theo:
- Nếu đồng ý: ký nháy vào
các văn bản liên quan
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Bản đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
|
7
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ký vào các
văn bản liên quan, chuyển phòng chuyên môn.
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Bản đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (nếu có)
|
8
|
Nhận hồ sơ từ lãnh đạo Chi
cục, ghi ngày tháng, đóng dấu. Vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ, chuyển xuống bộ phận
một cửa trả tổ chức, cá nhân nhập khẩu.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Bản đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu./ Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (nếu có)
|
9
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân nhập khẩu
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Bản đăng ký kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu/ thông báo về việc hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (nếu có)
|
10
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
11
|
Trong vòng 15 ngày làm việc
kể từ khi được thông quan, tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải bổ sung kết quả
đánh giá sự phù hợp.
- Nếu phù hợp với hồ sơ đã
đăng ký: Tiếp nhận hồ sơ;
- Nếu không phù hợp với hồ
sơ đã đăng ký: hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
(không có hẹn trả).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
12
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
|
13
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ để hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
|
14
|
Kiểm tra hồ sơ hoàn thiện:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp kết quả tự
đánh giá hoặc chứng chỉ chất lượng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
công bố áp dụng nhưng có thông tin chưa phù hợp với hồ sơ đăng ký: Thông báo
với tổ chức, cá nhân nhập khẩu để khắc phục những nội dung chưa đáp ứng.
- Trường hợp kết quả tự
đánh giá hoặc chứng chỉ chất lượng không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
công bố áp dụng: Soạn thảo Thông báo về việc xử lý, thu hồi hàng hóa không đạt
yêu cầu chất lượng nhập khẩu.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Biên bản kiểm tra hàng hóa
nhập khẩu thông báo về việc bổ sung hồ sơ
Thông báo về việc xử lý,
thu hồi hàng hóa không đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu.
|
15
|
Soát lại hồ sơ:
Kiểm tra sự phù hợp của hồ
sơ
- Nếu hồ sơ không phù hợp
chuyển lại B14
- Nếu hồ sơ phù hợp: Ký
duyệt Biên bản và chuyển lưu trữ hồ sơ nhập khẩu.
- Trường hợp phải bổ sung
hồ sơ hoặc thu hồi hàng hóa: ký nháy các văn bản liên quan chuyển lãnh đạo cơ
quan
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Biên bản kiểm tra hàng hóa
nhập khẩu
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ (nếu có)
Thông báo về việc xử lý,
thu hồi hàng hóa không đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu (nếu có)
|
16
|
Ký duyệt
- Nếu đồng ý: Ký duyệt các
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: chuyển
B15
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ (nếu có); Thông báo về việc xử lý, thu hồi hàng hóa không đạt yêu cầu
chất lượng nhập khẩu (nếu có)
|
17
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu theo dõi quá trình
xử lý công việc (tại sở)
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu 01. Phụ lục III kèm theo Nghị định
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018);
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
7. Mẫu Biên bản kiểm tra
8. Mẫu Thông báo về việc xử
lý, thu hồi hàng hóa không đạt yêu cầu chất lượng nhập khẩu.
9. Mẫu Văn bản xin lỗi
10. Mẫu Sổ theo dõi đăng
ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
11. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
12. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
17.
Quy trình Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
(QT. 17 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Thống nhất trình tự tổ chức
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc Gia (GTCLQG) tại
Hội đồng sơ tuyển GTCLQG (HĐST) thành phố Hà Nội (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, Sở KH&CN Hà Nội) cho các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn
thành phố Hà Nội đăng ký tham dự GTCLQG theo đúng quy định.
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng cho hoạt động Đăng
ký tham dự sơ tuyển, xét tặng GTCLQG đối với các tổ chức, doanh nghiệp (sau
đây viết tắt là doanh nghiệp) trên địa bàn Hà Nội có đủ điều kiện và đăng ký
tham dự GTCLQG của Hội đồng sơ tuyển (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
Sở KH&CN Hà Nội)
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
3.1 Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
2. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
3. Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
4. Quyết định số
1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Văn bản thông báo Kế hoạch
triển khai hoạt động GTCLQG hằng năm của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Quyết định
07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND TP Hà Nội.
7. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
8. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và hoạt động KH&CN.
|
|
3.2. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao có xác nhận của DN
|
|
Đơn đăng ký tham dự GTCLQG
theo mẫu 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP;
|
x
|
|
|
Báo cáo giới thiệu chung về
tổ chức, doanh nghiệp (theo mẫu hướng dẫn của Văn phòng GTCLQG đã ban hành)
|
x
|
|
|
Báo cáo tự đánh giá theo
07 tiêu chí của GTCLQG (theo mẫu hướng dẫn của Văn phòng GTCLQG đã ban hành);
|
x
|
|
|
Tài liệu chứng minh về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng chỉ hoặc tài liệu liên
quan;
|
|
x
|
|
Tài liệu chứng minh về sự
phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng;
|
|
x
|
|
Báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan
trắc hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kỳ theo quy định của pháp
luật trong 03 năm gần nhất;
|
|
x
|
|
Xác nhận kết quả thực hiện
nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người
lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất;
|
|
x
|
|
Các tài liệu chứng minh
khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp
trong 3 năm gần nhất (nếu có).
|
|
x
|
|
3.3. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ và 01 đĩa CD
|
|
3.4. Thời gian xử lý
|
|
Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 90 ngày.
|
|
3.5. Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Số 89 Nguyễn Thái Học - Ba
Đình - Hà Nội.
|
|
3.6 Lệ phí
|
|
Không
|
|
3.7. Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp Bản đăng ký tham dự
|
Tổ chức, doanh nghiệp
|
Trước ngày 30/4 hàng năm
|
Theo mẫu 19 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
2
|
Kiểm tra điều kiện, tiếp
nhận Bản đăng ký tham dự, chuyển phòng chuyên môn, chuyên viên phụ trách vào
Sổ đăng ký tham dự GTCLQG.
|
Bộ phận một cửa/Văn thư -
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
Sổ đăng ký tham dự GTCLQG
|
3
|
Tổ chức đào tạo về GTCLQG
(nếu thấy cần thiết)
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Từ tháng 3 - 5
|
|
4
|
Thành lập Hội đồng sơ tuyển
|
Sở KH&CN
|
Trước 01/6
|
- Văn bản đề nghị các Sở,
Ban ngành cử đại diện tham gia HĐST
- Văn bản đề xuất gửi Tổng
cục TĐC thành lập HĐST
- Quyết định thành lập
HĐST của Tổng cục TĐC
|
5
|
Thành lập Tổ chuyên gia
giúp việc cho HĐST
|
Chủ tịch Hội đồng Sơ tuyển
|
Trước 15/6
|
Quyết định của Chủ tịch Hội
đồng sơ tuyển
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ tham dự
GTCLQG
|
Bộ phận một cửa của Chi cục
TĐC
|
Trước 01/6
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
7
|
Đánh giá trên hồ sơ tham dự
GTCLQG ( lập Báo cáo đánh giá thống nhất)
|
Tổ chuyên gia
|
Trước 15/7
|
Báo cáo đánh giá thống nhất
của Tổ chuyên gia
|
8
|
Họp Hội đồng sơ tuyển lần
1
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Trước 31/7
|
Thông báo các nội dung thực
hiện đánh giá tại chỗ đối với doanh nghiệp
|
9
|
Đánh giá tại chỗ đối với tổ
chức, doanh nghiệp (Biên bản đánh giá tại chỗ)
|
Hội đồng sơ tuyển, Tổ
chuyên gia
|
Trước 10/8
|
Biên bản đánh giá tại chỗ
|
10
|
Họp Hội đồng sơ tuyển lần
2
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Trước 15/8
|
- Bảng chấm điểm
- Biên bản họp của HĐST
- Văn bản đề xuất trao giải
của HĐST
|
11
|
Gửi hồ sơ đề nghị xét tặng
GTCLQG lên Hội đồng Quốc gia
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Trước 30/8
|
Toàn bộ hồ sơ tại mục 3.2
và 01 đĩa CD ghi báo cáo của doanh nghiệp kèm theo kết quả xem xét, đánh giá
và văn bản đề xuất trao giải của HĐST
|
12
|
Gửi thông báo kết quả đánh
giá và các thông tin phản hồi khác của Hội đồng sơ tuyển cho tổ chức, doanh
nghiệp tham dự
|
Tổ chuyên gia
|
Trước 05/9
|
Thông báo kết quả đánh giá
và các thông tin phản hồi của HĐST
|
13
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục TĐC có trách nhiệm theo dõi và vào sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục TĐC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
Lưu ý: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục
3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Bản đăng ký tham dự
(Theo mẫu 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Mẫu Sổ đăng ký tham dự
GTCLQG.
5. Mẫu Báo cáo đánh giá thống
nhất và Bảng điểm tổng hợp cho điểm
6. Mẫu Biên bản đánh giá tại
chỗ.
7. Mẫu biên bản họp Hội đồng
sơ tuyển.
8. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
18.
Quy trình cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân (QT.18 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức
tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các đơn vị
tổ chức hội chợ triển lãm, TCCN tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội, không áp dụng với hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung
ương, sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố tổ chức. Cán bộ, công chức
thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
2. Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
Khen thưởng ngày 16/11/2013.
3. Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
4. Quyết định số
51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và
doanh nghiệp.
5. Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân.
6. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
7. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực TCĐLCL
và hoạt động KH&CN.
|
|
4. Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Giấy đăng ký xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
x
|
|
|
Bản sao Quyết định thành lập
hoặc bản sao Giấy phép kinh doanh/Giấy đăng ký hoạt động (đối với tổ chức)
|
|
x
|
|
Văn bản, quyết định của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép tổ chức giải thưởng (nếu có);
|
x
|
|
|
Danh sách cán bộ, nhân
viên tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ,
kinh nghiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hóa, Quyết định tuyển dụng / Hợp đồng lao động);
|
x
|
|
|
Kế hoạch và thời gian xét
tặng giải thưởng
|
x
|
|
|
Quy chế xét thưởng
|
x
|
|
|
Danh sách thành viên Hội đồng
xét thưởng dự kiến (trình độ, chuyên môn);
|
x
|
|
|
Báo cáo về khả năng tài
chính để bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng, gồm các nội
dung sau: dự kiến kinh phí chi cho toàn bộ hoạt động xét tặng giải thưởng, mức
chi cho từng hoạt động và nguồn kinh phí sử dụng
|
x
|
|
|
Mẫu hồ sơ mời đăng ký để
được xét tặng giải thưởng
|
x
|
|
|
5. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
|
6. Thời gian xử lý
|
|
- Thời hạn giải quyết sau
khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 15 ngày làm việc.
|
|
7. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, số 89 Nguyễn Thái học, Ba Đình,
Hà Nội.
|
|
8. Lệ phí
|
|
Không
|
|
9. Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ làm việc
|
Theo mục 3.2
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, trường hợp:
- Đầy đủ theo quy định: Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
04 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
04 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
điều kiện quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ lập
tờ trình thẩm định và soạn thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, (hiệu lực của Giấy xác nhận là 3 năm đối
với các giải thưởng được tổ chức định kỳ hàng năm, đối với giải thưởng không
tổ chức định kỳ Giấy xác nhận có hiệu lực cho từng trường hợp tổ chức xét tặng)
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng điều kiện quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
05 ngày làm việc
|
Tờ trình thẩm định; Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
|
6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
các tài liệu liên quan:
- Đồng ý: ký nháy vào tờ
trình (hoặc Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết).
- Không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo phòng, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình thẩm định; Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hóa/Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
7
|
Ký duyệt:
- Đồng ý: ký vào Tờ trình
và ký nháy Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hoặc ký Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
chuyển phòng chuyên môn trả bộ phận một cửa.
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình thẩm định; Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hóa/Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
8
|
Chuyển Văn phòng Sở soát lại,
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Trường hợp không đạt yêu cầu, trả lại B7
|
Văn phòng Sở Khoa học và
Công nghệ
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình thẩm định; Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
9
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt:
- Đồng ý: Ký Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Không đồng ý: Trả lại B8
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình thẩm định;
Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
10
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ lấy
số tại văn thư Sở và nhân bản, đóng dấu, chuyển cho bộ phận một cửa chi cục
TĐC, vào Sổ theo dõi cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
11
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
|
12
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản xin lỗi
|
13
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đăng ký xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Phụ lục I Thông tư
06/2009/TT-BKHCN)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
5. Mẫu Thông báo về việc hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết
6. Mẫu (Phụ lục II Thông
tư 06/2009/TT-BKHCN)
7. Mẫu Văn bản xin lỗi
8. Mẫu Sổ theo dõi cấp Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
9. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
10. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
19.
Quy trình miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (QT.19 -
3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng cho các tổ chức,
cá nhân nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 có nhu cầu được miễn giảm kiểm tra nhà nước
về chất lượng. Cán bộ, công chức tại các cơ quan chuyên ngành thuộc UBND
thành phố Hà Nội có chức năng kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Cơ quan
kiểm tra).
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
3.1 Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
2. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
3. Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
4. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
5. Nghị định 13/2022/NĐ-CP
sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP, 74/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa và Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo lường;
6. Quyết định số
1310/QĐ-BKHCN ngày 22/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
7. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND TP Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền
giải quyết TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
8. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ về việc ủy quyền
cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
và Hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
3.2. Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Văn bản đề nghị miễn kiểm
tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ
thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký;
đơn vị tính.
|
X
|
|
|
Kết quả đánh giá phù hợp
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của 03 lần liên tiếp.
|
|
X
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp tại trụ sở cơ quan kiểm tra, các tài liệu quy định chưa được chứng thực
từ bản chính, người nhập khẩu phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Trường hợp hồ sơ được gửi
qua bưu điện, các tài liệu quy định, người nhập khẩu phải nộp bản sao đã được
chứng thực từ bản chính.
Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan kiểm tra, thực hiện theo văn bản hướng dẫn
về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến.
|
|
4. Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
|
5. Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận
miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa,
nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối
lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính.
|
|
6. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sau đây gọi tắt là Bộ phận một
cửa)
|
|
7. Lệ phí
|
|
Không
|
|
8. Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ xin miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận
hồ sơ, hẹn trả kết quả;
- Chưa đầy đủ: hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng
QLTC
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTC
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo về việc bổ sung hồ sơ và ký nháy.
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nhập khẩu không bổ sung được hồ sơ:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đúng
quy định:
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Văn bản xác nhận Miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng và ký nháy.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
Văn bản xác nhận Miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng.
|
6
|
Soát lại: Xem xét, kiểm
tra nội dung Văn bản xác nhận Miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng (hoặc
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ / Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết)
- Nếu đồng ý: Ký nháy vào
văn bản liên quan.
- Không đồng ý: Chuyển lại
B5.
|
Lãnh đạo phòng QLTC
|
01
ngày
|
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
- Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
- Văn bản xác nhận Miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng.
|
7
|
Ký duyệt:
- Nếu đồng ý: ký vào văn bản
liên quan, chuyển phòng QLTC.
- Không đồng ý: Trả lại
B6.
|
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
01
ngày
|
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
- Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
- Văn bản xác nhận Miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng.
|
8
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, lấy số tại bộ phận văn thư, phô tô nhân bản,
đóng dấu. Vào sổ, lưu hồ sơ, chuyển văn bản xuống bộ phận một cửa.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
- Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
- Văn bản xác nhận Miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng.
- Sổ theo dõi miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
9
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
- Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
- Văn bản xác nhận Miễn kiểm
tra nhà nước về chất lượng.
|
10
|
Trường hợp đến hẹn mà hồ
sơ chưa giải quyết xong phải có Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá
hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 13 lần thời
gian quy định).
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ/ Bộ
phận một cửa
|
02 giờ
|
Văn bản xin lỗi
|
11
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Cơ quan kiểm
tra có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC.
|
Chuyên viên Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc
- Sổ thống kê kết quả thực
hiện TTHC
|
|
Lưu ý:
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước
công việc của Mục 3.7
|
|
BIỂU MẪU
|
|
10. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
11. Mẫu Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ
12. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
13. Mẫu Thông báo về việc
bổ sung hồ sơ
14. Mẫu Thông báo về việc
hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
15. Mẫu Văn bản xin lỗi
16. Mẫu Sổ theo dõi miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
17. Mẫu Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
18. Mẫu Sổ thống kê kết quả
thực hiện TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
20.
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ (QT.20 - 3.2023)
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ lần đầu.
|
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ tại
thành phố Hà Nội.
Cán bộ, công chức thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
|
Nội dung quy trình
|
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội. Luật này có hiệu lực từ
ngày 01/01/2014;
2. Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
3. Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
4. Quyết định số
97/2009/QĐ-TTg ngày 24/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục
các lĩnh vực cá nhân được thành lập tổ chức khoa học và công nghệ;
5. Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ.
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
|
x
|
|
|
2. Quyết định thành lập.
|
|
x
|
|
3. Điều lệ tổ
chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc Quy chế tổ chức và
hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức khoa học
và công nghệ công lập).
|
|
x
|
|
4. Hồ sơ của người đứng đầu
tổ chức KH&CN bao gồm:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
|
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
|
x
|
|
|
- Lý lịch khoa học
- Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp)
|
x
|
|
|
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
|
5. Hồ sơ nhân lực khoa học
và công nghệ:
|
|
|
|
* Đối với tổ chức khoa học
và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học: Bảng danh sách nhân lực được
cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.
|
x
|
|
|
* Đối với tổ chức khoa học
và công nghệ ngoài công lập:
- Bảng danh sách nhân lực.
- Đối với nhân lực chính
thức:
|
x
|
|
|
+ Đơn đề nghị được làm việc
chính thức;
+ Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp)
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ
chức khoa học và công nghệ;
|
x
|
|
|
- Đối với nhân lực kiêm
nhiệm:
+ Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm;
|
x
|
x
|
|
+ Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp)
|
x
|
|
|
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc chính thức;
|
x
|
|
|
+ Văn bản cho phép làm việc
kiêm nhiệm của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức.
|
x
|
x
|
|
6. Hồ sơ về cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Kỹ thuật của tổ chức
khoa học và công nghệ:
* Đối với tổ chức khoa học
và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học: Bảng kê khai cơ sở vật chất
- kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.
* Đối với tổ chức khoa học
và công nghệ ngoài công lập:
|
x
|
|
|
- Bảng kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật;
- Biên bản họp của những
người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội dung sau: tỷ lệ góp vốn;
tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp
bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01
năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức;
|
x
x
|
|
|
- Cam kết góp vốn (bằng tiền
và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có);
|
x
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp
|
x
|
|
|
7. Hồ
sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các
giấy tờ sau:
|
|
|
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
|
x
|
|
|
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không
có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận
hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
|
x
|
|
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
|
Thời gian xử lý
|
|
14 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội - Khu Liên cơ 258 Võ Chí Công - Xuân La
- Tây Hồ - Hà Nội
|
|
Lệ phí
|
|
Thẩm định để cấp lần đầu:
3.000.000 VNĐ
|
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTCN
|
Bộ phận TN&TKQ
|
0,25 ngày làm việc
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCN
|
Bộ phận TN&TKQ
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND -Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
3
|
Vào sổ, giao việc cho
chuyên viên phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
4
|
Thẩm tra hồ sơ:
|
Phòng QLCN
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu,
trả hồ sơ về TN&TKQ kèm Văn bản nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
|
Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND-Thông báo v/v hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
Nếu hồ sơ cần bổ sung,
thông báo cho TCCN bổ sung
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
|
Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND -Thông báo về việc bổ sung hồ sơ
|
|
Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, triển
khai B6
|
|
|
|
5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
TCCN
|
05 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã hoàn thiện
|
6
|
Thành lập Hội đồng
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Dự thảo Quyết định thành lập
hội đồng
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
|
Phiếu thẩm tra của Phòng
chuyên môn
|
|
- Kiểm tra nội dung của dự
thảo Quyết định và trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
|
|
|
- Ký Quyết định thành lập
hội đồng
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
- Gửi hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
|
|
7
|
Họp hội đồng thẩm định hồ
sơ:
|
Thành viên Hội đồng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Đánh giá hồ sơ
|
Thành viên Hội đồng
|
|
|
|
Tổng hợp thành biên bản
|
Thư ký Hội đồng
|
|
Biên bản họp Hội đồng
|
8
|
Dự thảo GCN trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động KH&CN
|
9
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo
GCN:
- Nếu đồng ý: in GCN và ký
nháy Dự thảo GCN, trình Lãnh đạo Sở KH&CN.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B8.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
0,5 ngày làm việc
|
GCN đã ký nháy
|
10
|
Ký GCN
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
GCN + Dự thảo đã ký
|
11
|
Chuyển GCN cho Bộ phận
TN&TKQ, vào sổ theo dõi
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
0,25 ngày làm việc
|
|
12
|
Đóng dấu, sao y, thu lệ
phí, trả kết quả cho TCCN (Bản chính + 2 bản sao), chuyển cho Phòng QLCN 2 bản
sao + Dự thảo GCN, lưu hồ sơ
|
VP Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KH&CN
2. Đơn đăng ký hoạt động
KH&CN
3. Điều lệ tổ chức và hoạt
động của tổ chức KH&CN do cá nhân thành lập
4. Bảng danh sách nhân lực
5. Đơn xin làm việc chính
nhiệm
6. Đơn xin làm việc kiêm
nhiệm
7. Lý lịch khoa học (của
người đứng đầu)
8. Bảng kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật
9. Danh mục hồ sơ (tổ chức
KH&CN công lập, tổ chức do hội, doanh nghiệp thành lập)
10. Danh mục hồ sơ (tổ chức
KH&CN do cá nhân thành lập)
11. Phiếu thẩm tra của
Phòng chuyên môn
12. Quyết định thành lập Hội
đồng
13. Biên bản họp Hội đồng
14. Sổ theo dõi cấp GCN
đăng ký hoạt động KH&CN
15. Phiếu kiểm soát quá
trình xử lý hồ sơ
16. Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
17. Thông báo v/v hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
21.
Quy trình cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (QT. 21 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
2. Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ tại Thành phố Hà Nội.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội. Luật này có hiệu lực từ
ngày 01/01/2014;
2. Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
3. Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
4. Quyết định số
97/2009/QĐ-TTg ngày 24/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục
các lĩnh vực cá nhân được thành lập tổ chức khoa học và công nghệ;
5. Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học, công nghệ.
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Quyết định thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
x
|
|
|
3. Bản sao (có chứng thực
hợp pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ chủ quản.
|
|
x
|
|
4. Hồ sơ về nhân lực của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
|
X
|
|
|
- Đối với văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học:
Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực
tiếp xác nhận.
|
X
|
|
|
- Đối với văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập: Bảng danh sách
nhân lực theo mẫu
|
x
x
|
|
|
* Đối với nhân lực chính
thức:
|
|
|
|
- Đơn xin đề nghị được làm
việc chính thức theo mẫu:
|
|
x
|
|
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ
chức khoa học và công nghệ;
|
x
x
|
|
|
- Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp).
|
|
x
|
|
* Đối với nhân lực kiêm
nhiệm:
- Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm theo mẫu có xác nhận cho phép làm việc kiêm nhiệm của cơ
quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc chính thức.
- Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp).
|
|
|
|
5. Hồ sơ của người đứng đầu
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị được làm việc
chính thức theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
|
x
|
|
|
- Lý lịch khoa học theo mẫu
có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
|
x
|
x
|
|
- Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp).
|
x
|
|
|
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại văn
phòng đại diện, chi nhánh.
|
|
|
|
6. Hồ sơ về trụ sở của văn
phòng đại diện, chi nhánh: Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
|
|
|
- Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
|
|
x
|
|
- Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không
có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận
hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
|
|
x
|
|
Số lượng hồ sơ:
02 bộ
|
|
Thời gian xử lý
|
|
14 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Khu liên cơ Số 258 Võ Chí Công, Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
Lệ phí
|
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng.
|
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTCN
|
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
|
1. Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCN
|
Bộ phận TN&TKQ
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình
xử lý hồ sơ
|
|
2. Vào sổ, giao việc cho
chuyên viên phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
3. Thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
08 ngày làm việc
|
|
|
- Nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu, trả hồ sơ về TN&TKQ kèm Văn bản nêu rõ lý do
|
|
|
Thông báo v/v hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
|
- Nếu hồ sơ cần bổ sung,
thông báo cho TCCN bổ sung và ký xác nhận vào Mẫu số 4
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu,
triển khai B5
|
|
|
|
|
4. Dự thảo GCN trình lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo GCN
|
|
5. Kiểm tra nội dung Dự thảo
GCN: Nếu đồng ý: in GCN và ký nháy Dự thảo GCN, trình Lãnh đạo Sở KH&CN.
Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
01 ngày làm việc
|
GCN đã ký nháy
|
|
6. Ký GCN
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
GCN + Dự thảo đã ký
|
|
7. Chuyển GCN cho Bộ phận
TN&TKQ
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
01 ngày làm việc
|
GCN + Dự thảo + Mẫu số 04
- Phụ lục 8
|
|
8. Đóng dấu, sao y, thu lệ
phí, trả kết quả, lưu hồ sơ
|
VP Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
- Đóng dấu, photo (10 bộ)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Kiểm tra, ký
|
Chánh VP Sở
|
|
|
|
- Thu lệ phí
|
Thủ quỹ/ Kế toán VP Sở
|
|
|
|
- Trả kết quả cho TTCN (Bản
chính và 5 bản sao)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Trả bản sao cho Phòng
QLCN (3 bản sao + Dự thảo)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Lưu 2 bản sao
|
Chuyên viên
|
|
|
|
Vào sổ theo dõi và lưu hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
|
|
|
- Tiếp nhận 3 bản sao + dự
thảo từ Bộ phận TN&TKQ, vào sổ theo dõi
|
|
|
|
|
- Lưu hồ sơ
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH&CN.
2. Bảng danh sách nhân lực
3. Đơn xin làm việc chính
nhiệm
4. Đơn xin làm việc kiêm
nhiệm
5. Lý lịch khoa học (của
người đứng đầu)
6. Giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng đại diện/chi nhánh do Sở Khoa học và Công nghệ cấp cho văn phòng đại
diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập.
7. Phiếu kiểm soát quá
trình xử lý hồ sơ
8. Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
9. Thông báo v/v hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
22.
Quy trình thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ (QT. 22 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy định trình tự và cách
thức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội
dung trong Giấy chứng nhận.
|
|
2. Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội
dung trong Giấy chứng nhận tại Thành phố Hà Nội.
Cán bộ, công chức thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 của Quốc hội. Luật này có hiệu lực từ
ngày 01/01/2014;
2. Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
3. Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
4. Quyết định số
97/2009/QĐ-TTg ngày 24/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục
các lĩnh vực cá nhân được thành lập tổ chức khoa học và công nghệ;
5. Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học, công nghệ.
6. Quyết định số
4693/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Trường hợp 1: đăng ký thay
đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Quyết định đổi tên tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
3. Điều lệ tổ chức và hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc quy chế tổ chức và hoạt động do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức KH&CN công lập)
|
|
x
|
|
4. Báo cáo tình hình hoạt
động KH&CN của năm gần nhất theo mẫu
|
x
|
|
|
5. GCN đã được cấp
|
x
|
|
|
Trường hợp 2: đăng ký thay
đổi tên cơ quan, quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Quyết định đổi tên cơ
quan, quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
|
3. Báo cáo tình hình hoạt
động KH&CN của năm gần nhất theo mẫu
|
x
|
|
|
4. Giấy chứng nhận đã được
cấp
|
x
|
|
|
Trường hợp 3: đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ về trụ sở chính của
tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
|
|
|
|
- Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa
học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính.
|
|
x
|
|
- Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn làm địa
điểm trụ sở chính; trường hợp Bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp,
tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký
xác nhận vào bản sao.
|
|
x
|
|
3. Báo cáo tình hình hoạt
động KH&CN của năm gần nhất theo mẫu
|
x
|
|
|
4. Giấy chứng nhận đã được
cấp
|
x
|
|
|
Trường hợp 4: đăng ký thay
đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ về cơ sở vật chất
- kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đối với tổ chức khoa học
và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học: Bảng kê khai cơ sở vật chất
- kỹ thuật được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận.
* Đối với tổ chức khoa học
và công nghệ ngoài công lập:
- Bảng kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật;
- Biên bản họp của những
người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội dung sau: tỷ lệ góp vốn;
tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp
bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên ít nhất trong 01
năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức;
- Cam kết góp vốn (bằng tiền
và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác (nếu có);
- Giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn đã cam kết góp
|
|
x
|
|
3. Báo cáo tình hình hoạt
động KH&CN của năm gần nhất theo mẫu
|
x
|
|
|
4. Giấy chứng nhận đã được
cấp
|
x
|
|
|
Trường hợp 5: đăng ký thay
đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Hồ sơ của người đứng đầu
tổ chức KH&CN:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
|
x
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
|
|
x
|
|
- Lý lịch khoa học có xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
|
x
|
|
|
- Bản sao các văn bằng đào
tạo (có chứng thực hợp pháp)
|
|
x
|
|
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của
cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
3. Báo cáo tình hình hoạt
động KH&CN của năm gần nhất theo mẫu
|
x
|
|
|
4. Giấy chứng nhận đã được
cấp
|
x
|
|
|
Trường hợp 6: đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ theo mẫu
|
x
|
|
|
2. Quyết định thành lập tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
|
3. Điều lệ tổ chức và hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc quy chế tổ chức và hoạt động do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ chức KH&CN công lập)
Đối với cơ sở giáo dục đại
học, điều lệ thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
|
4. Báo cáo tình hình hoạt
động KH&CN của năm gần nhất theo mẫu
|
x
|
|
|
5. GCN đã được cấp
|
x
|
|
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bản
|
|
Thời gian xử lý
|
|
09 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
|
Lệ phí
|
|
Đối với các trường hợp 1,
2 và 5:
|
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng.
|
|
Đối với trường hợp 3, 4:
|
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
|
|
Đối với trường hợp 6:
|
|
- Lệ phí: 2.000.000 đồng.
|
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTCN
|
Bộ phận TN&TKQ
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả
|
2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLCN
|
Bộ phận TN&TKQ
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo 5.2
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
3
|
Vào sổ, giao việc cho
chuyên viên phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1 ngày làm việc
|
|
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
3 ngày làm việc
|
|
|
- Nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu, trả hồ sơ về TN&TKQ kèm Văn bản nêu rõ lý do
|
|
|
Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
- Nếu hồ sơ cần bổ sung,
thông báo cho TCCN bổ sung
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu,
triển khai B5
|
|
|
|
5
|
Dự thảo GCN trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo GCN
|
6
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo
GCN;
- Nếu đồng ý: in GCN và ký
nháy Dự thảo GCN, trình Lãnh đạo Sở KH&CN.
- Nếu không đồng ý: Chuyển
lại B5.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN
|
1 ngày làm việc
|
GCN đã ký nháy
|
7
|
Ký GCN
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
GCN + Dự thảo đã ký
|
8
|
Chuyển GCN cho Bộ phận
TN&TKQ
|
Chuyên viên Phòng QLCN
|
0,5 ngày làm việc
|
GCN + Dự thảo + Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
9
|
Đóng dấu, sao y, thu lệ
phí, trả kết quả, lưu hồ sơ
|
VP Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
- Đóng dấu, photo (10 bộ)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Kiểm tra, ký
|
Chánh VP Sở
|
|
|
|
- Thu lệ phí
|
Thủ quỹ/Kế toán VP Sở
|
|
|
|
- Trả kết quả cho TTCN (Bản
chính và 5 bản sao)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Trả bản sao cho Phòng
QLCN (3 bản sao + Dự thảo)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Lưu 2 bản sao
|
Chuyên viên
|
|
|
|
- Tiếp nhận 3 bản sao + dự
thảo từ Bộ phận TN&TKQ, vào sổ theo dõi
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động KH&CN
3. Điều lệ tổ chức và hoạt
động của tổ chức KH&CN do cá nhân thành lập
4. Bảng danh sách nhân lực
5. Lý lịch khoa học (của
người đứng đầu tổ chức)
6. Bảng kê khai cơ sở vật
chất - kỹ thuật
7. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
8. Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
9. Thông báo về việc hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
10. Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
23.
Quy trình đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT. 23 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy trình này quy định các
bước thực hiện việc đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng
NSNN.
|
|
2. Phạm vi:
- Tổ chức, cá nhân đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN.
- Bộ phận Thống kê - Trung
tâm Thông tin và Thống kê KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
- Bộ phận Một cửa thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công
nghệ 2013.
2. Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
3. Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
4. Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin.
5. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
6. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Danh mục hồ sơ
|
X
|
|
|
2. Phiếu đăng ký
|
X
|
|
|
3. Báo cáo tổng hợp
|
X
|
|
|
4. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
|
5. Phụ lục tổng hợp số liệu
điều tra
|
|
|
|
6. Biên bản họp hội đồng
nghiệm thu chính thức
|
|
X
|
|
7. Đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp (nếu có)
|
|
X
|
|
8. Phiếu mô tả công nghệ
|
X
|
|
|
6. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội, khu liên cơ số 258 Võ
Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
9. Lệ phí
|
|
Không
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN nộp trực tiếp
hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Cụ thể:
Trong thời hạn 30 ngày kể
từ khi nhiệm vụ KH&CN được nghiệm thu chính thức (Trường hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN có đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi
nghiệm thu chính thức thì trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nộp đơn
đăng ký bảo hộ, nhưng không muộn hơn 60 ngày kể từ ngày nghiệm thu chính thức).
|
Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN
|
Giờ
làm việc
|
- Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN.
- Phiếu mô tả công nghệ
|
2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC.
- Phân công cho cán bộ
phòng chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận Thống kê
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy biên nhận hồ sơ
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 5.2
|
3
|
Thụ lý hồ sơ: Cán
bộ Bộ phận được phân công kiểm tra nội dung, xác nhận tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ và trình phụ trách Bộ phận.
|
- Phụ trách Bộ phận
- Cán bộ Bộ phận
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo GCN đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN.
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cán bộ Bộ phận chuyên môn
phải thông báo bằng văn bản, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định
(trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi đơn vị hoàn thiện
hồ sơ thực hiện B4
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
|
|
Cấp GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo GCN
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ
KH&CN. Lãnh đạo Trung tâm ký GCN đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN.
|
- Lãnh đạo Trung tâm
- Bộ phận Thống kê
|
01 ngày làm việc
|
GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN
|
4
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ:
- Lưu 01 bộ hồ sơ gốc có
đóng dấu giáp lai và cập nhật vào sổ theo dõi cấp GCN.
- Sao y bản chính GCN.
- Trả đơn vị 01 bản chính
và bản sao (nếu có yêu cầu).
|
- Bộ phận Thống kê
- Bộ phận “Một cửa”
|
01 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Phiếu đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN.
2. Phiếu mô tả công nghệ.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Giấy biên nhận hồ sơ
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN.
5. Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
6. GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN.
7. Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
24.
Quy trình Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách Nhà nước (QT. 24 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy trình này quy định các
bước thực hiện việc đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng
NSNN.
|
|
2. Phạm vi:
- Tổ chức, cá nhân đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN.
- Bộ phận Thống kê - Trung
tâm Thông tin và Thống kê KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
- Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ
hành chính (Bộ phận “Một cửa”) thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công
nghệ 2013.
2. Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
3. Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN
4. Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin.
5. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
6. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
5. Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Danh mục hồ sơ
|
X
|
|
|
2. Phiếu đăng ký
|
X
|
|
|
3. Báo cáo tổng hợp (bản
giấy)
|
X
|
|
|
4. Các báo cáo khác có
liên quan
|
|
X
|
|
5. Văn bản chứng nhận kết
quả đã được công nhận của cơ quan nhà nước về KH&CN có thẩm quyền
|
|
X
|
|
6. Đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp (nếu có)
|
|
X
|
|
6. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ chính
|
|
7. Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Khu liên cơ số 258 Võ Chí Công, Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
9. Lệ phí
|
|
Không
|
|
10. Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng
NSNN nộp trực tiếp hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công
nghệ Hà Nội.
|
Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN
|
Giờ
làm việc
|
BM-TK-02-01: Phiếu đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN.
|
2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC.
- Phân công cho cán bộ
phòng chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận Thống kê
|
01 ngày làm việc
|
- BM-TK-02.02:
Giấy biên nhận hồ sơ đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN
- STCL-PL8-M04: Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 5.2
|
3
|
Thụ lý hồ sơ: Cán
bộ Bộ phận được phân công kiểm tra nội dung, xác nhận tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ và trình phụ trách Bộ phận
|
- Phụ trách Bộ phận
- Cán bộ Bộ phận
|
12 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo GCN đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN.
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cán bộ Bộ phận chuyên môn
phải thông báo bằng văn bản, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định
(trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi đơn vị hoàn thiện
hồ sơ thực hiện B4
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
|
4
|
Cấp GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo GCN
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ
KH&CN. Lãnh đạo Trung tâm ký GCN đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN không sử dụng NSNN.
|
- Lãnh đạo Trung tâm
- Bộ phận Thống kê
|
01 ngày làm việc
|
GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN
|
5
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ:
- Lưu 01 bộ hồ sơ gốc có
đóng dấu giáp lai và cập nhật vào sổ theo dõi cấp GCN.
- Sao y bản chính GCN.
-Trả đơn vị 01 bản chính
và bản sao (nếu có yêu cầu).
|
- Bộ phận Thống kê
- Bộ phận “Một cửa”
|
01 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi
|
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Phiếu đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN.
2. Giấy BNH đăng kí kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN.
3. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
4. Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
5. GCN đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng NSNN.
6. Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|
25.
Quy trình Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (QT. 25 - 3.2023)
|
1. Mục đích:
Quy trình này quy định các
bước thực hiện việc đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được mua bằng NSNN
|
|
2. Phạm vi:
- Đơn vị đăng ký kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN.
- Trung tâm Thông tin và
Thống kê KH&CN thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
- Bộ phận Một cửa - Sở
Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
|
3. Nội dung quy trình
|
|
4. Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khoa học và Công
nghệ 2013.
2. Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
3. Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN
4. Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN.
5. Quyết định số
4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố phê duyệt phương án giải quyết
TTHC phạm vi quản lý của UBND Thành phố.
6. Quyết định số
944/QĐ-SKHCN ngày 09/12/2022 của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Trung tâm Thông
tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ giải quyết TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng và hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Danh mục hồ sơ
|
X
|
|
|
2. Phiếu đăng ký
|
X
|
|
|
3. Các giấy tờ, tài liệu,
văn bản liên quan tới kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua
|
X
|
|
|
5. Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ chính
|
|
6. Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
7. Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội, khu liên cơ số 258 Võ Chí Công, Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
8. Lệ phí
|
|
Không
|
|
9. Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Đơn vị đăng ký kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN nộp trực tiếp
hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
|
Đơn vị
|
Giờ làm việc
|
Phiếu đăng ký kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN
|
2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC.
- Phân công cho cán bộ
phòng chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận Thống kê
|
1 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 5.2
|
3
|
Thụ lý hồ sơ:
Cán bộ Bộ phận được phân công kiểm tra nội dung, xác nhận tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ và trình phụ trách Bộ phận.
|
- Phụ trách Bộ phận
- Cán bộ Bộ phận
|
2 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm soạn thảo văn bản xác nhận việc đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
NSNN.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cán bộ Bộ phận chuyên môn
phải thông báo bằng văn bản, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định
(trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi đơn vị hoàn thiện
hồ sơ thực hiện B4.
|
|
|
Thông báo về việc bổ sung
hồ sơ
|
4
|
Xác nhận đăng ký:
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ phận chuyên môn có trách nhiệm
soạn thảo văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN.
- Lãnh đạo Trung tâm ký
văn bản xác nhận đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng NSNN.
|
- Lãnh đạo Trung tâm
- Bộ phận Thống kê
|
02
ngày
|
- Văn bản xác nhận việc
đăng ký
|
5
|
Trả kết quả, lưu Hồ sơ
Lưu 01 bộ hồ sơ gốc có
đóng dấu giáp lai và cập nhật vào sổ theo dõi đăng ký
|
Bộ phận Thống kê
|
|
- Sổ theo dõi
|
|
BIỂU MẪU
|
|
|
|
|
1. Phiếu đăng ký kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng NSNN
2. Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
3. Thông báo về việc bổ
sung hồ sơ
4. Sổ theo dõi
|
|
|
|
|
|
|
|