|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4550/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
01 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3813/QĐ-SYT ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 5547/TTr-SYT ngày 28/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh và lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh,
lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế gồm: số 4278/QĐ-UBND ngày
08/11/2017; số 1902/QĐ-UBND ngày 07/6/2021; số 565/QĐ-UBND ngày 08/02/2022; số
2970/QĐ-UBND ngày 22/8/2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4550/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
- Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC tại
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố TTHC được chuẩn hóa nội dung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 11 TTHC tại
Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC tại
Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại
Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết
bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
STT
|
Tên TTHC
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
(1.001552.000. 00.00.H56)
|
20 ngày làm việc và 15 ngày.
Tổng là 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.750.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y,
có hiệu lực từ ngày 26/11/2015.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
(1.001538.000. 00.00.H56)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.750.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định:
2.500.000 đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y,
có hiệu lực từ ngày 26/11/2015.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
(1.001532.000. 00.00.H56)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.750.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y,
có hiệu lực từ ngày 26/11/2015.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT
(1.001398.000. 00.00.H56)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.750.000
đồng /lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y,
có hiệu lực từ ngày 26/11/2015.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
5.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
(1.001077.000. 00.00.H56)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
* Phí thẩm định (áp
dụng đến hết ngày 31/12/2023): Bằng 70% mức
phí thẩm định ngay dưới đây.
* Phí thẩm định (áp
dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi):
- Bệnh viện; Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh,
chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); Phòng khám chuyên khoa theo quy
định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ
Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy
định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư
này); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đồng/ lần
- Phòng chẩn trị y học cổ
truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và
tương đương: 3.100.000 đồng/lần.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Thông tư số 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật
đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (bổ sung phí), Căn cứ
pháp lý
|
6.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003709.000. 00.00.H56)
|
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 301.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 430.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (sửa đổi mức phí), Căn cứ
pháp lý
|
7.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (1.003773.000. 00.00.H56)
|
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 301.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 430.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (sửa đổi mức phí), Căn cứ
pháp lý
|
8.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003787. 000.00.00.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 301.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 430.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (sửa đổi mức phí); Căn cứ
pháp lý
|
9.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003800.000. 00.00.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 105.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 150.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
10.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003824. 000.00.00.H56)
|
- 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 301.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 430.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (sửa đổi mức phí); Căn cứ
pháp lý
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã (1.003746.000. 00.00.H56)
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 2.170.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 3.100.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (1.003644.000. 00.00.H56)
|
- 50 ngày đối với bệnh viện;
- 40 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
* Phí thẩm định (áp
dụng đến hết ngày 31/12/2023): Bằng 70% mức
phí thẩm định ngay dưới đây.
* Phí thẩm định (áp
dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi):
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng/ lần;
- Phòng khám đa khoa, nhà
hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh;
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo nguyên lý y học gia đình: 5.700.000 đồng/ lần;
- Phòng chẩn trị y học cổ
truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và
tương đương: 3.100.000 đồng/lần;
- Phòng khám chuyên khoa
theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y
học cổ truyền quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành
kèm theo Thông tư này); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều
11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh khác: 4.300.000 đồng/ lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (sửa đổi, bổ sung mức phí
phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Căn cứ pháp lý
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003628.000. 00.00.H56)
|
- 50 ngày đối với bệnh viện;
- 40 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.050.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
14.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003547.000. 00.00.H56)
|
- 50 ngày đối với bệnh viện;
- 40 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
1/ Phí thẩm định (áp
dụng đến hết ngày 31/12/2023): Bằng 70% mức
phí thẩm định ngay dưới đây.
2/ Phí thẩm định (áp
dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi):
- Phí thẩm định cấp GPHĐ
khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức:
+ Bệnh viện: 10.500.000
đồng/ lần;
+ Phòng khám đa khoa, nhà
hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh;
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo nguyên lý y học gia đình: 5.700.000 đồng/ lần;
+ Phòng chẩn trị y học cổ
truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và
tương đương: 3.100.000 đồng/lần;
+ Phòng khám chuyên khoa
theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám
chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu
phí ban hành kèm theo Thông tư này); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại
khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định cấp
GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn:
+ Bệnh viện; Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa
bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình); Phòng khám chuyên khoa theo quy
định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền
quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông
tư này); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đồng/ lần
+ Phòng chẩn trị y học cổ
truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và
tương đương: 3.100.000 đồng/lần.
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (bổ sung mức phí phòng
khám chuyên khoa y học cổ truyền); Căn cứ pháp lý
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003531.000.
00.00.H56)
|
- 50 ngày đối với bệnh viện;
- 40 ngày đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.050.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên);
Căn cứ pháp lý
|
16.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (1.003516.000.
00.00.H56)
|
- 50 ngày đối với bệnh viện;
- 40 ngày đối với các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.050.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
17.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.002464.000. 00.00.H56)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (toàn trình)
|
- Phí thẩm định nội dung
kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu
khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 700.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định nội dung
kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật
liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 1.000.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 06 năm 2012;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý;
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000984.000. 00.00.H56)
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 3.010.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 4.300.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý;
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (2.000980.000. 00.00.H56)
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 1.750.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý;
|
20.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003748.000.
00.00.H56)
|
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (toàn trình)
|
- Phí thẩm định: 301.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 430.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (sửa đổi mức phí); Căn cứ
pháp lý
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003876.000. 00.00.H56)
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 3.990.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 5.700.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003803.000.
00.00.H56)
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
– Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
1/ Phí thẩm định (áp
dụng đến hết ngày 31/12/2023): Bằng 70% mức
phí thẩm định ngay dưới đây.
2/ Phí thẩm định (áp
dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi):
+ Phòng khám chuyên khoa
theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban
hành kèm theo Thông tư này); 4.300.000 đồng/lần.
+ Phòng chẩn trị y học cổ
truyền; Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng/lần;
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (1.003848.000. 00.00.H56)
|
50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 7.350.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 10.500.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ
|
24.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003774.000. 00.00.H56)
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 3.990.000
đồng/ lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 5.700.000
đồng/ lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Công văn số 2738/SYT-VP
ngày 28/11/2017 của Giám đốc Sở Y tế về việc thực hiện giảm thời gian giải
quyết TTHC.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.008069.000. 00. 00.H56)
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
- Phí thẩm định: 3.010.000
đồng/lần (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 4.300.000
đồng/lần (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
26.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (2.000968.000. 00.00.H56)
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (một phần)
|
Không
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
- Phí;
- Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và
công trình y tế
|
27.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế (1.003006.000. 00.00.H56)
|
Không quy định
|
Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa qua Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn (trực
tuyến toàn trình)
|
- Phí thẩm định: 2.100.000
đồng/hồ sơ (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định 3.000.000
đồng/hồ sơ (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y
tế;
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
28.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (1.003029.000. 00.00.H56)
|
01 ngày
|
Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa qua Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn (trực
tuyến toàn trình)
|
- Phí thẩm định (áp
dụng đến hết ngày 31/12/2023):
+ Công bố trang thiết bị
y tế loại A: 700.000 đồng/hồ sơ
+ Công bố trang thiết bị y
tế loại B: 2.100.000 đồng/hồ sơ
- Phí thẩm định (áp
dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi):
+ Công bố trang thiết bị
y tế loại A: 1.000.000 đồng/hồ sơ
+ Công bố trang thiết bị y
tế loại B: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 10/2023/TT-BYT
ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều
của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
29.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. (1.003039.000. 00.00.H56)
|
Không quy định
|
Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa qua Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn (trực
tuyến toàn trình)
|
- Phí thẩm định: 2.100.000
đồng/hồ sơ (áp dụng đến hết ngày 31/12/2023)
- Phí thẩm định: 3.000.000
đồng/hồ sơ (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Phí (mức phí giữ nguyên); Căn
cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4550/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
376
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|