|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4549/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
01 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 8407/TTr-SXD ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 TTHC mới ban hành; 28 TTHC được sửa đổi, bổ sung và
04 TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận
tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện; Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của sở, ban, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
trước ngày 18/12/2023 để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4549/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy
phép.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số
Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích
sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
(số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Qua Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
- Lệ phí: 2.000.000 đồng/giấy
phép.
- Đối với trường hợp nộp hồ
sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 31/12/2025,
áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo quy định.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 16 TTHC trong
lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
và 12 TTHC tại Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,bổ sung trong lĩnh vực
Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC
quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh. (1.009972.000.00.00.H56)
|
Dự
án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao
thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). Cụ thể:
+
Sở Xây dựng: Đối với đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng
dân dụng; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu nhà ở; dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu chức năng; dự án đầu tư xây dựng công nghiệp nhẹ, công
nghiệp vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật và đường bộ trong đô thị (trừ
đường quốc lộ qua đô thị);
+
Sở Giao thông vận tải: Đối với dự án, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông (trừ dự án, công trình do Sở Xây dựng quản lý quy định
nêu trên);
+
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Đối với dự án, công trình thuộc dự án
đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn;
+
Sở Công Thương: Đối với đối với dự án, công trình thuộc thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình công nghiệp (trừ dự án, công trình do Sở Xây dựng quản lý
quy định nêu trên);
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các dự án, công trình được giao quản lý.
|
-
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu
một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
-
Thành phần hồ sơ.
-
Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. (1.009973.000.00.00.H56)
|
Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
-
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-
Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
-
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
-
Thành phần hồ sơ.
-
Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009974.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày (Riêng đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22
ngày đối với trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các công trình được giao quản lý.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
55/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
-
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
-
Thành phần hồ sơ.
-
Căn cứ pháp lý.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009975.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày (Riêng đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22
ngày đối với trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các công trình được giao quản lý.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Thành phần hồ sơ.
-
Căn cứ pháp lý.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009976.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày (Riêng đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22
ngày đối với trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các công trình được giao quản lý.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
6
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009977.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày (Riêng đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22
ngày đối với trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch
quảng cáo) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các công trình được giao quản lý.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
-
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
55/2022/QĐ- UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh.
-
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
7
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009978.000.00.00.H56)
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các công trình được giao quản lý.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 10.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
8
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.009979.000.00.00.H56)
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các
Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (Km 372, QL1A, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa): Đối với các công trình được giao quản lý.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 10.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
(1.009982.000.00.00.H56)
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát
hạch đạt yêu cầu).
-
Trường hợp chưa thực hiện sát hạch: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày có kết
quả sát hạch, người có kết quả sát hạch đạt yêu cầu sẽ được xem xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000đồng/bài thi.
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu
một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài
chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
-
Quyết định 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
định về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
-
Trình tự thực hiện.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Lệ phí, chi phí sát hạch.
-
Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
(1.009983.000.00.00.H56)
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch
đạt yêu cầu. (Đối với hồ sơ chưa có kết quả sát hạch, trong thời hạn 20
ngày tổ chức sát hạch cho cá nhân)
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000đồng/bài thi.
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Trình tự thực hiện.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Lệ phí, chi phí sát hạch.
-
Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp
chứng chỉ mất, hư hỏng). (1.009984.000.00.00.H56)
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi)
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Trình tự thực hiện.
-
Lệ phí, chi phí sát hạch.
-
Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin). (1.009985.000.00.00.H56)
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
-
Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III. (1.009986.000.00.00.H56)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài
chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Lệ phí, chi phí sát hạch.
-
Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài hạng II, hạng III (1.009987.000.00.00.H56)
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Trình tự thực hiện.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Lệ phí, chi phí sát hạch.
-
Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(1.009928.000.00.00.H56)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát
hạch đạt).
-
Đối với hồ sơ chưa có kết quả sát hạch, trong thời hạn 20 ngày tổ chức sát
hạch cho cá nhân.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/bài thi.
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 75.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết ngày
31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài
chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
-
Quyết định 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
định về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
-
Trình tự thực hiện.
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Lệ phí, chi phí sát hạch.
-
Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
(1.009988.000.00.00.H56)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (toàn trình) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2023);
+ Lệ phí cấp chứng chỉ:
1.000.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi)
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài
chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư
hỏng). (1.009989.000.00.00.H56)
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 250.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi)
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Căn cứ pháp lý.
|
18
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai
thông tin). (1.009990.000.00.00.H56)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ- CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
-
Căn cứ pháp lý.
|
19
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III. (1.009991.000.00.00.H56)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 250.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
- Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài
chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
20
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
(1.009936.000.00.00.H56)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). - Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 250.000 đồng/chứng chỉ (thời hạn áp dụng đến hết
ngày 31/12/2023);
-
Lệ phí cấp chứng chỉ: 500.000 đồng/chứng chỉ (áp dụng từ ngày 01/01/2024
trở đi).
-
Đối với trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/01/2024
đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí bằng 80% mức thu lệ phí theo
quy định.
|
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009994.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng
đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp địa điểm
quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối
với trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí:
+
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
+
Công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
-
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
55/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
-
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009995.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng
đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp địa điểm
quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối với
trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí:
+
Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng/giấy phép;
+
Công trình khác 150.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Thành phần, số lượng hồ sơ.
-
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009996.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng
đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp địa điểm
quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối
với trường hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009997.000.00.00.H56)
|
Không
quá 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (Riêng
đối với công trình quảng cáo không quá 15 ngày đối với trường hợp địa điểm
quảng cáo nằm trong quy hoạch quảng cáo; không quá 22 ngày đối với trường
hợp địa điểm quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí:
+
Nhà ở riêng lẻ 75.000 đồng/giấy phép;
+
Công trình khác 150.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
-
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
ủy quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định quy mô công trình được cấp giấy
phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
55/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
-
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009998.000.00.00.H56)
|
Không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
-
Qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 10.000 đồng/Giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.009999.000.00.00.H56)
|
Không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện. - Qua
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
-
Lệ phí: 10.000 đồng/giấy phép.
-
Đối với trường hợp thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình, một phần): được giảm 30% mức thu lệ phí quy định (áp dụng đến hết ngày
31/12/2023).
|
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
-
Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh. (1.009972.000.00.00.H56)
|
Dự
án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
-
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020.
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
-
Thông tư số 44/2023/TT- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu
một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
-
Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
-
Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND
ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
-
Thành phần hồ sơ.
-
Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. (1.009973.000.00.00.H56)
|
Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
-
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-
Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
-
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
-
Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
-
Thành phần hồ sơ.
-
Căn cứ pháp lý.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính
tại Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.009980.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.009981.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.009992.000.00.00.H56
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng.
|
Bãi bỏ mã hồ sơ TTHC theo
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009993.000.00.00.H56
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở.
|
Bãi bỏ mã hồ sơ TTHC theo
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 4549/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4549/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|