|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 454/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất Sở Công Thương Bình Thuận
Số hiệu:
|
454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 454/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
14 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 450/TTr-SCT ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/12/2022.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại
mục III phần A (danh mục TTHC cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số
1028/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm,
lưu thông hàng hóa trong nước, hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức
năng quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Lĩnh vực hóa chất (03
TTHC)
|
1
|
1.011506
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 1.200.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
|
2
|
1.011507
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa
chất).
|
3
|
1.011508
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất và kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 600.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa
chất).
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Lĩnh vực hóa chất (06
TTHC)
|
1
|
2.001547
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 1.200.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
|
2
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
3
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
4
|
1.002758
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 1.200.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
5
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
6
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Một phần
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương.
|
Mức thu 600.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất).
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục
hành chính mới ban hành
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 1.011506).
* Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 12 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
06 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
12 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
11 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân
đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực
tế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến
bằng văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của
Nghị định số 82/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC:
1.011507).
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt
yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu
rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
|
1.5 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
3. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC:
1.011508).
* Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính:
12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
06 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
12 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
11 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ
sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng
văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
II. Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
1. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 2.001547)
* Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
06 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
12 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, gửi bản sao hồ sơ
đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương
nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng
nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
11 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn
bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định
số 82/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
2. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 2.001175)
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt
yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu
rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
|
1.5 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC)
3. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 2.001172)
* Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
06 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
12 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, gửi bản sao hồ sơ
đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương
nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng
nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
11 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn
bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định
số 82/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
4. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 1.002758)
* Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp và tổ
chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
06 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
12 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, gửi bản sao hồ sơ
đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương
nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng
nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
11 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng văn
bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị định
số 82/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
5. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 2.001161)
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên
viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đạt
yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công văn trả lời doanh nghiệp (nêu
rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
|
1.5 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
6. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã số TTHC: 2.000652)
* Trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính: 12 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản đi thẩm định thực tế tại doanh nghiệp
và tổ chức thẩm định thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, các
điều kiện đi thẩm định đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng nhận
và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện đi thẩm định không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
06 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
12 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
* Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương
đặt trụ sở chính: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (phòng Quản lý công nghiệp).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Nhận và phân công hồ sơ cho
chuyên viên xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Xem xét, gửi bản sao hồ sơ
đề nghị cấp GCN của tổ chức, cá nhân để lấy ý kiến Sở Công Thương địa phương
nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Giấy chứng
nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng xem.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
các điều kiện thẩm định hồ sơ không đạt yêu cầu theo quy định; soạn thảo Công
văn trả lời doanh nghiệp (nêu rõ lý do theo quy định); chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng xem.
|
11 ngày*
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15 ngày làm việc
|
* Ghi chú:
- Trong thời hạn 09 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ
sở sản xuất, kinh doanh hóa chất có trách nhiệm kiểm tra điều kiện thực tế đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất trên địa bàn quản lý và có ý kiến bằng
văn bản về việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 của Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP .
- Trường hợp trả hồ sơ do chưa
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hồ sơ do không
đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ trong thời hạn giải quyết TTHC).
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
1.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|