ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 453/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 01 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC BÁO
CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 272/TTr-STTTT ngày 17 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần 1. Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Cập nhật Danh mục thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo
đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin
điện tử của đơn vị;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính này;
- Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này. (Phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Thay thế các TTHC số 02 và số
03 mục III Phần lĩnh vực báo chí tại Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05 tháng
11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 453 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC được thay
thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày)
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (1.009374)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Không
|
Nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính công đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên
Huế. Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong.gov.vn); hoặc
+ Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa
Thiên Huế. (http://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí
in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại
hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (1.009386)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
2. Danh mục TTHC bị thay thế
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Văn bản QPPL quy định việc thay thế
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (1.004637)
|
Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử,
tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở
chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản
bản tin, xuất bản đặc san.
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (1.004640)
|
Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị
cho phép thay đổi gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến đến
Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công).
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
1.2. Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nơi tiếp nhận: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ: 01 Lê Lai, phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
Thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ,
tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 08h00 đến 11h00.
- Chiều: 13h30 đến 16h30.
1.3. Thành phần hồ sơ, số lượng
hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định
thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin
có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt
được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn
vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng thực hiện: các
cơ quan, tổ chức
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành
kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông).
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Kết quả: Giấy phép
do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Có người chịu trách nhiệm về
việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù
hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục
đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn
ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức
và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
1.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp
chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên
trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
Mẫu số 10
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI
ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin:……………
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại:
……………………………………………Fax: …………………...
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Các giấy tờ khác
.…….............................Cấp ngày: …………………..
- Cơ quan cấp:
……………………………...……………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin:
- Họ và tên: …………………….Sinh
ngày: ……………..Quốc tịch: ………….
- Chức danh:
……………………………………………………………..............
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc
Hộ chiếu) số:……………Nơi cấp:……..
- Địa chỉ liên lạc:
………………………………………………………...............
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:……………………........................................
3. Tên gọi của bản tin:
…………..……………………………………………...
4. Mục đích xuất bản:…………...……………………………………………....
5. Nội dung thông tin:
…………………………………………………………..
6. Đối tượng phục vụ:
…………………………………………………………..
7. Phạm vi phát hành:
…………………………………………..............
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:………………………………………………………………..
- Khuôn khổ:……………………………………………………………………...
- Số trang:
………………………………………………………………………..
- Số lượng:
……………………………………………………………….............
- Ngôn ngữ thể hiện:……………………………………………………………...
9. Địa điểm xuất bản bản tin:……………………………………………...
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại:
……………………………………...……Fax:…………………….
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
|
…, ngày… tháng…
năm 20…
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký số của cơ quan, tổ chức)
|
2. Văn bản
chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi gửi
trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến đến Sở Thông tin và Truyền
thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công).
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
xem xét giải quyết việc chấp thuận bằng văn bản; trường hợp không chấp thuận phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
2.2. Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nơi tiếp nhận: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ: 01 Lê Lai, phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế.
Thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: Thực hiện vào tất cả các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ,
tết theo quy định của Bộ Luật Lao động.
- Sáng: 08h00 đến 11h00.
- Chiều: 13h30 đến 16h30.
2.3. Thành phần hồ sơ, số lượng
hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của
cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm
xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin
có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt
được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng
nước ngoài.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn
vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông
2.6. Đối tượng thực hiện: các
tổ chức
2.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
có
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Kết quả: Văn bản chấp
thuận do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
2.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
có
2.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp
chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên
trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.