|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 451/QĐ-CT 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y Sở Nông nghiệp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
451/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Vĩnh Phúc, ngày
01 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số
554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 44/TTr-SNN&PTNT ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính thay thế; bãi bỏ 05 danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
& PTNT (chi tiết tại các phụ lục 01, 02, 03, 04
kèm theo):
Nội dung cụ thể của 02 danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính thay thế và 05 danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ được thực hiện theo các quyết
định của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
& PTNT và Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính số thứ tự:
30, 31, 32 mục III Phụ lục 01; số thứ tự 5, 6 mục II Phụ lục 02 ban hành kèm
theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc. Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự:
12, 13, 14 mục III Phụ lục 01; số thứ tự 7, 8 mục III Phụ lục 02 ban hành kèm theo
Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Thay thế, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số
thứ tự: 28; 29; 33; 34; 35 mục III Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số
1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Thay thế, bãi bỏ
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 10, 11, 15, 16,
17 mục III phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1310 /QĐ-CT ngày
24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, đơn vị
xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một
cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp &
PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Cấp giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
- 24 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng không phải
khắc phục sai lỗi.
- 28 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng phải khắc phục
sai lỗi.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (TTHC cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình)
|
- Lệ phí:
Không.
- Phí thẩm
định vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.
|
- Luật thú
y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
- Thông tư
số 283/2016/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 3 Quyết định
số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
|
|
Cấp lại giấy
chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (TTHC cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình)
|
- Lệ phí:
Không.
- Phí thẩm
định vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.
|
- Luật thú
y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư
số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
- Thông tư
số 283/2016/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính.
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 4 Quyết định
số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
|
STT
|
Mã TTHC; Số TTTC tại QĐ của UBND tỉnh
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định thay thế
|
Địa điểm tiếp nhận giải quyết
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Mã số:
1.003781.000.00.00.H62; Số TT: 28, mục III, Phụ lục 01 Quyết định số
1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở
Nông nghiệp & PTNT.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT
|
- Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
300.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa
chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
Thú y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Vĩnh Phúc
|
2
|
Mã số:
1.005327.000.00.00.H62; Số TT: 33, mục III, phụ lục 01 Quyết định số
1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở
Nông nghiệp & PTNT.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
3
|
Mã số: 1.003810.000.00.00.H62;
Số TT: 29, mục III, phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT
|
- Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
300.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động
vật.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa
chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
Thú y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Vĩnh Phúc
|
4
|
Mã số:
1.003612.000.00.00.H62; Số TT: 34, mục III, phụ lục 01 Quyết định số
1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở
Nông nghiệp & PTNT.
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
5
|
Mã số: 1.002239.000.00.00.H62;
Số TT: 35, mục III, phụ lục 01 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của
Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
1.003619.000.00.00.H62
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối
với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông
tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &
PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
|
- Danh mục TTHC số
TT 32, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC số TT: 14 mục III Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định
số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
1.003598.000.00.00.H62
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
|
- Danh mục TTHC số
TT 6, mục II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC số TT 8, mục III, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định
số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
1.003589.000.00.00.H62
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
|
- Danh mục TTHC số
TT 30, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
13/8/2019;
- Quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC số TT 12, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết
định số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
4
|
1.003577.000.00.00.H62
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
|
- Danh mục TTHC số
TT 31, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC số TT 13, mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định
số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
|
Kiểm dịch đối với động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số 06/2022/TT-
BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản
|
|
- Danh mục TTHC số
TT 5, mục II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày
13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC số TT 7, mục III, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định
số 1310 /QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định:
Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp
(trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi &
Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
Tổ chức Đoàn đánh giá và đánh giá tại
vùng
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra,
đánh giá; Biên bản kiểm tra, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi.
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi.
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét
dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu,
trả kết quả
|
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân
công
|
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Tổng thời gian giải quyết: 24
ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp vùng không phải khắc phục sai lỗi; 28 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai lỗi
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định:
Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp
(trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi &
Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét
dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
|
Kết quả TTHC đã được
ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả
|
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân
công
|
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Tổng thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định:
Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp
(trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi &
Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
Tổ chức Đoàn đánh giá và đánh giá tại
cơ sở
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra,
đánh giá; Biên bản kiểm tra, đánh giá cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
- 01 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở không phải khắc phục sai lỗi.
- 05
ngày làm việc đối với trường hợp vùng phải khắc phục sai
lỗi.
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét
dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu,
trả kết quả
|
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân
công
|
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Tổng thời gian giải quyết: 16
ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở không phải khắc phục sai lỗi; 20 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở phải khắc phục sai lỗi;
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định:
Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp
(trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý dịch bệnh, Chi cục Chăn nuôi &
Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét
dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu,
trả kết quả
|
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho
công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc công chức được phân
công
|
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT
được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Thông báo cho tổ chức/ công dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Tổng thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 451/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 451/QĐ-CT ngày 01/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|