|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4451/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hồ An Phong
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4451/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 28 tháng 12 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU HỌC,
GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4132/TTr-SGDĐT ngày 09/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành
chính bổ
sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo,
các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1. Sao gửi và chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo,
các cơ sở giáo dục trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành
chính này theo đúng quy định.
2. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi
Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày
20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải
quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ An Phong
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU
HỌC, GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4451/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục mầm non
|
1
|
Thủ tục thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
(Mã:
1.004494)
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo
dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
(Mã: 1.006390)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo
dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
(Mã: 1.006444)
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo
dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục.
|
Có
|
4
|
Thủ tục sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(Mã: 1.006445)
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo
dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục.
|
Có
|
5
|
Thủ tục giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập)
(Mã: 1.004515)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
II
|
Lĩnh
vực Giáo dục tiểu học
|
1
|
Thủ tục thành lập
trường tiểu
học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
(Mã:
1.004555)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo
dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo
dục
(Mã: 2.001842)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo
dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực Giáo dục.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
(Mã: 1.004552)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
4
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học
(Mã: 1.004563)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
5
|
Thủ tục giải
thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường tiểu học)
(Mã: 1.001639)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
1
|
Thủ tục thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
(Mã: 1.004442)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
(Mã: 1.004444)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
(Mã: 1.004475)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
4
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
(Mã: 2.001809)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
5
|
Thủ tục giải
thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
(Mã: 2.001818)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục.
|
Có
|
6
|
Thủ tục tuyển
sinh trung học cơ sở
(Mã: 3.000182)
|
Theo hướng dẫn tuyển sinh hằng năm của Phòng Giáo dục và Đào tạo
và kế hoạch tuyển sinh của UBND cấp huyện
|
Các trường TH
và THCS; trường THCS; trường THCS và THPT; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học
phổ thông;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học
cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và
đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
Có
|
7
|
Thủ tục chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
(Mã: 1.004831)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy
định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học
phổ thông.
|
Có
|
8
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
(Mã: 2.001904)
|
Chưa có văn bản quy định
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên, giáo dục - dạy nghề hoặc trường, lớp bổ túc văn hóa
|
Không
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều
3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính
phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
Có
|
9
|
Thủ tục thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
(Mã: 1.005108)
|
Không quy định
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên, giáo dục - dạy nghề hoặc trường, lớp bổ túc văn hóa
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều
3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính
phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
Có
|
Quyết định 4451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4451/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
4.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|