|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4362/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch Sở Tư pháp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4362/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4362/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 618/TTr-STP ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 38 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ
tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh/Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy trình điện
tử trước ngày 30/10/2020.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
A) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I.
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
(2.000635.000. 00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
Thủ tục mới
|
B) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
- Sửa đổi, bổ sung 16/16 TTHC
tại Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc công bố TTHC được sửa đổi
trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I.
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
(2.000528.000. 00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ.
- Trình tự thực hiện
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
(2.000806.000.0 0.00.H56)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/
trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết
- Yêu cầu,
điều kiện.
|
3
|
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
(1.001766.000. 00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichv ucong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/ trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
(2.000779.000. 00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu (1.001695.000. 00.00.H56)
|
- 15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
(1.001669.000. 00.00.H56 )
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Bộ luật Dân sự
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756.000. 00.00.H56 )
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ
sơ của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.
(2.000748.000. 00.00.H56 )
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần xác
minh thì kéo dài không quá 6 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 28.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Bộ luật Dân sự
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Thẩm quyền quyết định;
- Trình tự thực hiện
- Yêu cầu, điều kiện.
|
9
|
Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (2.002189.000. 00.00.H56)
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichv ucong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Trình tự thực hiện
- Yêu cầu, điều kiện.
|
10
|
Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài. (2.000554.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: 12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichv ucong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Thẩm quyền quyết định.
|
11
|
Thủ tục Ghi
vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (2.000547.000. 00.00.H56)
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ.
- Trình tự thực hiện
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài (2.000522.000. 00.00.H56)
|
05 ngày làm việc; Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Trình tự thực hiện;
- Thời gian thực hiện
- Cơ quan phối hợp.
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893.000.
00.00.H56)
|
Thời hạn: 05 ngày làm việc;
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Trình tự thực hiện;
- Thời gian thực hiện
- Cơ quan phối hợp.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài (2.000513.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: 05 ngày làm việc;
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện.
- Thời gian thực hiện
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497.000.
00.00.H56)
|
Thời hạn: 05 ngày làm việc;
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch (2.000635.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
- Sửa đổi, bổ sung 21/21 TTHC
tại Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc công bố TTHC sửa đổi
trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
Đăng ký khai sinh
(1.001193.000.00.00 .H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức 3)
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời gian thực hiện
- Trình tự thực hiện.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
(1.000894.000.00.00 .H56)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ
sơ của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức độ 4);
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Yêu cầu, điều kiện.
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (1.001022.000.00.00 .H56 )
|
Thời hạn: 03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689.000.00.00 .H56)
|
Thời hạn: 03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí nhận cha mẹ con:
15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí khai sinh quá hạn:
8.000đ/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đăng
ký khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
(1.000656.000.00.00 .H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức độ
4)
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Thành phần hồ sơ.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
(1.003583.000.00.00 .H56 )
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động (1.000593.000.00.00 .H56 )
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Yêu cầu, điều kiện.
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động. (1.000419.000.00.00 .H56 )
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110.000.00.00 .H56 )
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094.000.00.00 .H56 )
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ
sơ của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Yêu cầu, điều kiện.
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080.000.00.00 .H56 )
|
07 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827.000.00.00 .H56 )
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
(1.004837.000.00.00 .H56 )
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ (1.004845.000.00.00 .H56 )
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ.
|
15
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
(1.004859.000.00.00 .H56 )
|
03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân (1.004873.000.00.00 .H56)
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dich vucong.tha nhhoa.gov. vn (mức 3)
|
15.000 Đồng (Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật, người cao tuổi.)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời gian giải quyết;
- Trình tự thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện.
|
17
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
(1.004884.000.00.00 .H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời gian giải quyết;
- Trình tự thực hiện.
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772.000.00.00 .H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời gian giải quyết;
- Trình tự thực hiện
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
(1.004746.000.00.00 .H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 30.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình
năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thời hạn giải quyết;
- Trình tự thực hiện.
|
20
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
(1.005461.000.00.00 .H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Cách thức thực hiện.
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch (2.000635.000.00.00 .H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dic hvucong.th anhhoa.go v.vn (mức 4)
|
Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Lệ phí.
|
Quyết định 4362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|