|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 425/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 18
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1715/TTr-STNMT ngày 12/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ
tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày
15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại khoản 1 Điều này (Phụ lục
II kèm theo).
3. Bãi bỏ
02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước
đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định
này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục thuế;
- Sở Tài chính;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh (t/hiện);
- Lưu: VT, HCQT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên TTHC
(Số hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trình phê duyệt và trả kết quả giải quyết: không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp
với Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ. Sau khi Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục
thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp quyền, Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước ra thông báo nộp tiền (Phụ
lục IV kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp
quyền.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Quầy
12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Kinh phí chi cho hoạt động thẩm
định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác sử dụng tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 852/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt,
điều chỉnh, thông báo truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên TTHC
(Số hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
35 ngày làm việc - giảm
10 ngày so quy định (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước), trong
đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 10 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra hồ sơ cấp giấy
phép về tài nguyên nước), kể từ ngày nhận hồ sơ cấp giấy phép về tài nguyên
nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định, phê duyệt
hồ sơ và trả kết quả: trong thời hạn 20 ngày làm việc (nằm trong thời hạn thẩm
định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế
địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước. Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp quyền, Cục thuế địa phương nơi có
công trình khai thác tài nguyên nước ra thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm
theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Quầy
12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 852/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt,
điều chỉnh, thông báo truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
02
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ,
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc điều chỉnh; trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện; thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và thời gian lấy ý kiến xác nhận về
thời gian công trình ngừng khai thác không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Quầy
12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Quyết định số 852/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt,
điều chỉnh, thông báo truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn
|
Mô tả quy trình
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
1.1
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
phê duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước và KTTV giải
quyết.
(2) Công chức kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan thẩm
định hồ sơ.
- Công chức dự thảo Tờ trình
và Quyết định.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV kiểm tra và ký nháy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ
trình.
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Quyết định gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) - Công chức phòng Tài
nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm
tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác.
- Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công,
công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra hồ sơ
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định.
|
05 ngày; giờ: 40
|
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên
|
|
Công chức lập dư thảo tờ
trình và Quyết định.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra và ký nháy.
|
01 ngày; giờ: 8
|
quan
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ
trình.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước.
|
05 ngày; giờ: 40
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo tiền cấp quyền
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và
trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo
|
01 ngày; giờ: 8
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Tổng cộng
|
|
20 ngày; giờ: 160
|
|
|
|
1.2
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành thuộc thẩm quyền Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải
quyết.
(2) Công chức kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn
thiện.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm
định hồ sơ.
- Công chức dự thảo Quyết định.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV kiểm tra và ký nháy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định phê duyệt tiến cấp quyền tài nguyên nước theo sự ủy quyền của UBND tỉnh.
(4) - Công chức phòng Tài
nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm
tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác.
- Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công,
công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra hồ sơ
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định.
|
08 ngày; giờ: 64
|
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Công chức lập dự thảo Quyết định.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra và ký nháy.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước.
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo tiền cấp quyền
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và
trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo
|
01 ngày; giờ: 8
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Tổng cộng
|
|
20 ngày; giờ: 160
|
|
|
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (- Quy trình nội bộ của
TTHC này được thực hiện đồng thời cùng với quy trình nội bộ của các thủ tục
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước)
|
2.1
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
phê duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải
quyết.
(2) Công chức kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan thẩm
định hồ sơ.
- Công chức dự thảo Tờ trình
và Quyết định.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV kiểm tra và ký nháy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ
trình.
- Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Quyết định gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) - Công chức phòng Tài
nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm
tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác.
- Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công,
công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra
|
08 ngày; giờ: 40
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định
|
12 ngày; giờ: 96
|
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Công chức lập dư thảo tờ
trình và Quyết định
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra và ký nháy
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền tài nguyên nước
|
05 ngày; giờ: 40
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo tiền cấp quyền
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và
trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo
|
01 ngày; giờ: 8
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Tổng cộng
|
|
3 ngày giờ: 280
|
|
|
|
2.2
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành thuộc thẩm quyền Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 08
|
Bưu điện tỉnh
|
|
1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải
quyết.
(2) Công chức kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm
định hồ sơ.
- Công chức dự thảo Quyết định.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV kiểm tra và ký nháy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định phê duyệt tiến cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo sự ủy quyền của
UBND tỉnh.
(4) - Công chức phòng Tài
nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm
tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục thuế địa
phương nơi có công trình khai thác.
- Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công,
công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra
|
08 ngày; giờ: 64
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định.
|
15 ngày; giờ: 120
|
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Công chức lập dự thảo Quyết định.
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra và ký nháy.
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
04 ngày; giờ: 32
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo tiền cấp quyền
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV dự thảo thông báo tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm tra và
trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo
|
01 ngày; giờ: 8
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Tổng cộng
|
|
3 ngày giờ: 2 0
|
|
|
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
3.1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải
quyết.
(2) Công chức kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm
định hồ sơ.
- Công chức dự thảo Tờ trình
và Quyết định.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV kiểm tra và ký nháy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ
trình.
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Quyết định gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
(4) - Công chức phòng Tài
nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo
phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm
theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục
thuế địa phương nơi có công trình khai thác.
- Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng phân công,
công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định.
|
05 ngày; giờ: 40
|
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Công chức lập dư thảo tờ
trình và Quyết định.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra và ký nháy.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ
trình.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
03 ngày; giờ: 24
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo tiền cấp quyền
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm
tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo
|
01 ngày; giờ: 8
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
|
3.2
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường phê
duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
1) Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Tài nguyên nước và KTTV giải
quyết.
(2) Công chức kiểm tra tính hợp
lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn
thiện.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV và công chức chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm
định hồ sơ.
- Công chức dự thảo Quyết định.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và KTTV kiểm tra và ký nháy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định phê duyệt tiến cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo sự ủy quyền của
UBND tỉnh.
(4) - Công chức phòng Tài
nguyên nước và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo
phòng kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo; gửi thông báo kèm
theo quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân; đồng thời gửi cho Cục
thuế địa phương nơi có công trình khai thác.
- Nhân viên Bưu điện quầy Sở
TNMT tại TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng phân công,
công chức Phòng Tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV và công chức phối hợp với các sở, ngành thẩm định.
|
06 ngày; giờ: 48
|
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Công chức lập dư thảo tờ
trình và Quyết định.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước
và KTTV kiểm tra và ký nháy.
|
01 ngày; giờ: 8
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Ký duyệt Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo tiền cấp quyền
|
Công chức phòng Tài nguyên nước
và KTTV dự thảo thông báo điều chỉnh tiền cấp quyền trình lãnh đạo phòng kiểm
tra và trình lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo
|
01 ngày; giờ: 8
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC
|
01 ngày; giờ: 8
|
Bưu điện tỉnh
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI
BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ đối với 01 thủ tục hành chính mới, 02 sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 425/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ đối với 01 thủ tục hành chính mới, 02 sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|