Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 424/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 24/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 24 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 69/TTr- SGTVT ngày 19/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ, liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 424/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (01 quy trình)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC TẠI VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI (Mã TTHC: 2.001219)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT)

01 giờ làm việc

11 giờ làm việc1

Sở Giao thông vận tải

Bước 2

Thẩm định hồ sơ; gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực để lấy ý kiến

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

08 giờ làm việc

Bước 3

Ký duyệt văn bản, chuyển đến Chi cục Đường thủy nội địa hoặc Cảng vụ hàng hải lấy ý kiến.

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Văn bản trả lời

Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực

Bước 5

Ra Văn bản chấp thuận

Lãnh đạo Sở và phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

08 giờ làm việc

11 giờ làm việc2

Sở Giao thông vận tải

Bước 6

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 7

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở GTVT)

01 giờ làm việc

07 bước

4,75 ngày làm việc

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 quy trình)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ, CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG TẠI VÙNG NƯỚC KHÁC KHÔNG THUỘC VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẰNG PHAO HOẶC CỜ HIỆU CÓ MẦU SẮC DỄ QUAN SÁT (Mã TTHC: 2.001218)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện các thủ tục hành chính có liên quan; chuyển lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

02 ngày làm việc

Phòng chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

01 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư Sở

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

05 bước

3,5 ngày làm việc3

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÓNG, KHÔNG CHO PHÉP HOẠT ĐỘNG TẠI VÙNG NƯỚC KHÁC KHÔNG THUỘC VÙNG NƯỚC TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN HOẶC KHU VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẰNG PHAO HOẶC CỜ HIỆU CÓ MẦU SẮC DỄ QUAN SÁT (Mã TTHC: 2.001217)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

6,5 giờ làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

2,5 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

05 bước

11 giờ làm việc4

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC LẦN ĐẦU (Mã TTHC: 2.001215)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

11 giờ làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

03 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

05 bước

16 giờ làm việc5

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001214)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

11 giờ làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

03 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

05 bước

16 giờ làm việc6

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001212)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

11 giờ làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

03 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

05 bước

16 giờ làm việc7

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI, GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC (Mã TTHC: 2.001211)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

01 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

6,5 giờ làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

2,5 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 4

Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức

0,5 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

05 bước

11 giờ làm việc8



1 Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc

2 Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc

3 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc

4 Cắt giảm 31,25 thời gian giải quyết, từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) xuống 11 giờ làm việc

5 Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)

6 Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)

7 Cắt giảm 33,33% thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)

8 Cắt giảm 31,25% thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 424/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


89

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.86.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!