STT
|
Nhiệm
vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đơn
vị chủ trì tham mưu
|
Kết
quả, sản phẩm
|
Văn
phòng UBND tỉnh theo dõi
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
|
I
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 01 (Các sở, ngành tham mưu, trình
UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/01/2021)
|
|
|
1
|
Ban hành Chương trình công tác của
UBND tỉnh năm 2021
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quyết
định
|
Phòng
KTTH
|
Quy
chế làm việc của UBND tỉnh
|
2
|
Chương trình hành động, Kế hoạch
triển khai Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 23/10/2020 của Tỉnh ủy Đắk Nông, về Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đắk
Nông lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025; Nghị quyết HĐND tỉnh về thông qua kế hoạch
Phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chương
trình /Kế hoạch
|
Phòng
KTTH
|
Năm
đầu giai đoạn
|
3
|
Chương trình hành động thực hiện
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chỉ đạo điều hành
chủ yếu về kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021; Nghị quyết số 02-NQ/TU của Tỉnh ủy về nhiệm vụ
năm 2021 và Nghị quyết số 111/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chương
trình /Kế hoạch
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ hàng năm
|
II
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 02 (Các sở, ngành tham mưu, trình
UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/02/2021)
|
|
|
1
|
Kế hoạch triển khai xây dựng các nội
dung trình HĐND tỉnh tại Kỳ họp giữa năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTTH
|
Điều
7 và các quy định tại Chương VIII Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 và các nội dung được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2020; theo lịch Kỳ họp của HĐND tỉnh
|
2
|
Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTN
|
Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học
công nghệ
|
3
|
Đăng ký các nội dung trình HĐND tỉnh
năm 2021
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tờ
trình
|
Phòng
KTTH
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Đắk
Nông giai đoạn 2021-2030
|
Ban
Dân tộc
|
Chương
trình/ Kế hoạch
|
Phòng
KGVX
|
Nghị
quyết số 88/2019/QH14, ngày 18/11/2019 của Quốc hội, về việc phê duyệt Đề án
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030;
Nghị
quyết số 120/2020/QH14, ngày 19/6/2020 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu
tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
III
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 3
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/3/2021)
|
|
|
1
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế
xã hội 3 tháng đầu năm, nhiệm vụ giải pháp 9 tháng cuối năm 2021
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
vốn đầu tư phát triển Ngân sách Nhà nước quý I/2021 và
phương hướng nhiệm vụ 9 tháng cuối năm 2021
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ
|
3
|
Ban hành kế hoạch hành động cải thiện
môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp (PCI) tỉnh Đắk
Nông năm 2021 và những năm tiếp theo
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo Kế hoạch
|
Phòng
KTTH
|
Nghị
quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01 /2020 của Chính phủ
|
4
|
Sơ kết 03 năm thực hiện Chỉ thị số
31-CT/TU ngày 09/3/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
Tổng kết thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 06/5/2013 của Tỉnh ủy về ngăn
chặn phá rừng, phát triển rừng bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công
tác năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
5
|
Xây dựng khung giá rừng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Nhiệm
vụ chuyển tiếp từ năm 2020
|
6
|
Chương trình của Tỉnh ủy về nâng
cao chất lượng bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân đến năm 2025
|
Sở Y
tế
|
Chương
trình
|
Phòng
KGVX
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện
Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm
kỳ 2020-2025)
|
7
|
Chương trình hành động của Tỉnh ủy
về phát triển du lịch và du lịch gắn với Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk
Nông đến năm 2025
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Chương
trình
|
Phòng
KGVX
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số
04-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị
quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ
2020-2025)
|
8
|
Chương trình của Tỉnh ủy về quán triệt đường lối quân sự, quốc phòng của Đảng; tập trung xây dựng các tiềm
lực quân sự trong KVPT tỉnh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc trong
tình hình mới
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Chương
trình
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần
thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
9
|
Chương trình của Tỉnh ủy về công
tác đảm bảo an ninh, trật tự trong tình hình mới
|
Công
an tỉnh
|
Chương
trình
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần
thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
10
|
Chương trình của Tỉnh ủy về xây dựng,
củng cố hệ thống cơ sở chính trị vững mạnh trong khu vực biên giới gắn với
nhiệm vụ quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
Chương
trình
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần
thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
11
|
Quyết định thực hiện chỉ tiêu phát
triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội năm 2021
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết
định
|
Phòng
KGVX
|
Sau
khi Chính phủ có Quyết định giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo
hiểm xã hội năm 2021 cho tỉnh Đắk Nông
|
12
|
Quyết định ban hành Quy định chế độ
báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quyết
định
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Thay
thế Quyết định số 814/QĐ-UBND ngay 05/6/2019 của UBND tỉnh
|
IV
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 4
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/4/2021)
|
|
|
1
|
Chương trình của Tỉnh ủy về cải thiện
môi trường đầu tư, kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh (PCI) giai đoạn 2021-2025
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Chương
trình
|
Phòng
KTTH
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU ngày
24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
2
|
Kế hoạch triển
khai thực hiện Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 24/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ,
phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững
giai đoạn 2021 - 2030
|
Sở
Công Thương
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTN
|
Quyết
định số 889/QĐ-TTg ngày 24/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Chương trình của Tỉnh ủy về phát triển
các cơ sở sơ chế, chế biến và tiêu thụ ngành hàng nông sản đáp ứng chuỗi liên
kết giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chương
trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành
động số 04-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội
Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
4
|
Chương trình của Tỉnh ủy về quản
lý, bảo vệ, khai thác hiệu quả tài nguyên khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường,
ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Chương
trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về
thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
5
|
Chương trình của Tỉnh ủy về tăng cường
hợp tác quốc tế, nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại quốc phòng, đối ngoại
biên phòng và đối ngoại nhân dân trong bảo vệ biên giới quốc gia
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chương
trình
|
Phòng
NV
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số
04-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị
quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
6
|
Kế hoạch phòng chống và loại trừ bệnh
sốt rét, giai đoạn 2021-2025
|
Sở Y
tế
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KGVX
|
Quyết
định 2657/QĐ-BYT ngày 23/6/2020 ban hành Kế hoạch phòng chống và loại trừ bệnh
sốt rét tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
|
7
|
Tổng kết 05 năm thực hiện Đề án bảo
đảm quốc phòng, an ninh giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh
Đề án bảo đảm quốc phòng, an ninh giai đoạn 2020-2025
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đề án 15
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
|
V
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 5
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/5/2021)
|
|
|
1
|
Kế hoạch hành động về chăm sóc sức
khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục cho vị thành niên, thanh niên giai đoạn 2021
- 2025
|
Sở Y
tế
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KGVX
|
Quyết
định số 3781/QĐ-BYT ngày 28/8/2020 về việc ban hành “Kế
hoạch hành động quốc gia về CSSKSS, SKTD cho vị thành niên, thanh niên giai
đoạn 2020 - 2025
|
2
|
Kế hoạch biên chế công chức, số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong
các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đắk Nông năm 2022
|
Sở Nội
vụ
|
Kế
hoạch
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Khoản
2, Điều 12, Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của
Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
Thực hiện công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
Sở Nội
vụ
|
Báo
cáo tổng kết công tác bầu cử ĐBQH khóa XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm
kỳ 2021-2026
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Luật
bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp
|
4
|
Chương trình hành động của Tỉnh ủy
về phát triển đô thị tỉnh giai đoạn 2021-2025 và những năm tiếp theo
|
Sở
Xây dựng
|
Chương
trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU ngày
24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ
XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
5
|
Chương trình hành động của Tỉnh ủy
về nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho đồng bào dân tộc thiểu số giai
đoạn 2021-2025
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Chương
trình
|
Phòng
KGVX
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành
động số 04-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ
2020-2025)
|
6
|
Chương trình của Tỉnh ủy về xây dựng
chính quyền điện tử hướng đến chính quyền số và đô thị thông minh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Chương
trình
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại
hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
7
|
Chương trình của Tỉnh ủy về đẩy mạnh
nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp trước xu thế của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Chương
trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
8
|
Tổng kết việc thực hiện Quyết định
số 1237/QĐ-TTg ngày 27/7/2013 của Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh công tác tìm
kiếm quy tập hài cốt liệt sĩ giai đoạn 2016-2020
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Báo
cáo
|
Phòng
KGVX
|
|
9
|
- Nghị quyết của Tỉnh ủy về bảo vệ,
khôi phục và phát triển rừng bền vững; nâng cao tỉ lệ che phủ rừng giai đoạn
2021 - 2025, định hướng đến năm 2030.
- Chương trình của Tỉnh ủy về bảo vệ,
khôi phục và phát triển rừng bền vững; nâng cao tỷ lệ
che phủ rừng.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị
quyết Chương trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần
thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025 và Chương trình Công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
năm 2021)
|
10
|
Quyết định thành lập 02 khu rừng đặc dụng Bắc Đắk Nông và Nam Đắk Nông
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Nhiệm
vụ chuyển tiếp từ năm 2020
|
11
|
- Nghị quyết của Tỉnh ủy về phát
triển công nghiệp của tỉnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
- Chương trình
hành Tỉnh ủy về phát triển công nghiệp của tỉnh giai đoạn
2021-2025.
|
Sở
Công Thương
|
Nghị
quyết Chương trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện
Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025 và Chương trình công
tác năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
12
|
- Nghị quyết của Tỉnh ủy về phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông của tỉnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
năm 2030.
- Chương trình của Tỉnh ủy về phát
triển hạ tầng giao thông đến năm 2025.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Nghị
quyết Chương trình
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025
và Chương trình công tác năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy)
|
VI
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 6
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/6/2021)
|
|
|
1
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế
xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm 2021; Báo cáo kết quả chính thức tình hình phát triển kinh tế xã hội năm 2020
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch đầu tư công 6 tháng năm 2021, nhiệm
vụ 6 tháng cuối năm 2021
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo cáo
kèm dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ
|
3
|
Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ của nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quyết
định
|
Phòng
NV
|
Nghị
định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và xây dựng Kế hoạch vốn giai đoạn
2021-2025
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Luật
Đầu tư công
|
5
|
Tổng kết 10
năm thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU, ngày 07/4/2011 của Tỉnh ủy về phát triển
nông nghiệp công nghệ cao giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020, gắn
với đánh giá việc thực hiện các đề án trong ngành nông nghiệp; ban hành kết
luận để lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện trong giai đoạn tiếp theo
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hội nghị
Tỉnh ủy
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
6
|
Tổng kết 5 năm Nghị quyết số
03-NQ/TU ngày 05/5/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo; ban hành kết luận để lãnh đạo,
chỉ đạo thực hiện trong giai đoạn tiếp theo
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
7
|
Đề án nâng cao độ che phủ rừng giai
đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến 2030
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Nhiệm
vụ đề xuất theo Nghị quyết của Tỉnh ủy
|
8
|
Chương trình của
Tỉnh ủy về nâng cao chất lượng dạy và học gắn với việc triển khai chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai
đoạn 2021-2025
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Chương
trình
|
Phòng
KGVX
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số 04-CTr/TU
ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần
thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
9
|
Quy định phân
cấp lập, thẩm định và phê duyệt quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông
|
Sở
Xây dựng
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Luật
Kiến trúc; Khoản 1, Điều 8 Nghị định số 85/2020/NĐ-CP , ngày 17/7/2020 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
10
|
Điều chỉnh hoặc
thay thế Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban
hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Luật
Xây dựng số 62/2020/QH14
|
11
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 17/11/2011 của Tỉnh ủy Khóa X về phát triển đô thị
tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030; ban hành kết luận
để lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện
trong giai đoạn tiếp theo
|
Sở
Xây dựng
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
12
|
Kế hoạch triển khai Quyết định Quyết
định số 1068/QĐ-TTg ngày 22/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt
Chiến lược Sở hữu trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTN
|
Quyết
định số 1068/QĐ-TTg ngày 22/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quyết
định
|
Phòng
KGVX
|
|
14
|
Kế hoạch phát triển du lịch Công
viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông giai đoạn
2021-2025
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KGVX
|
|
15
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch đào tạo
nghề năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết
định
|
Phòng
KGVX
|
Khoản
1, Điều 7, Quyết định Số: 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính
phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
|
VII
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 7
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/7/2021)
|
|
|
1
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ
thị số 08-CT/TU, ngày 07/12/2011 của Tỉnh ủy về đẩy mạnh phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh vùng đồng bào Mông trên địa bàn tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
2
|
Đề án phát triển vật liệu xây dựng
tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050
|
Sở
Xây dựng
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Theo
khoản 9, Điều 3, Quyết định 1266/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng
Việt Nam thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050
|
3
|
Chương trình của Tỉnh ủy về sưu tầm,
nghiên cứu, bảo tồn và phát huy các loại hình di sản văn hóa phi vật thể có nguy cơ thất truyền của các dân tộc thiểu số tại chỗ tỉnh
Đắk Nông giai đoạn 2020-2025
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Chương
trình
|
Phòng
KGVX
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình hành động số
04-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị
quyết Đại hội Đại biểu tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020-2025)
|
VII
|
CÁC NHIỆM
VỤ THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 8
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/8/2021)
|
|
|
1
|
Kế hoạch hỗ trợ người có công với
cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông phát sinh
ngoài Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Xây dựng
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTN
|
Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng
Chính phủ; Điểm d, khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 25/7/2017 về
thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người có công
với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
2
|
Kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu hàng chủ
lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn đến năm 2025.
|
Sở
Công Thương
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTN
|
Chiến
lược đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm chủ lực quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
3
|
Kế hoạch triển khai xây dựng các nội
dung trình HĐND tỉnh tại Kỳ họp cuối năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTTH
|
Điều
7 và các quy định tại Chương VIII Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 và các nội dung được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020; theo lịch Kỳ họp
của HĐND tỉnh
|
4
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị số
09-CT/TW, ngày 01/12/2011 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối
với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
Công
an tỉnh
|
Báo
cáo
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
5
|
Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo năm 2021
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KGVX
|
Theo
Quyết định chuẩn nghèo đa chiều của Thủ tướng Chính phủ áp dụng cho giai đoạn
2022 - 2025
|
IX
|
CÁC NHIỆM VỤ
THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 9
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/9/2021)
|
|
|
1
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội 9 tháng và phương hướng nhiệm vụ các tháng cuối
năm 2021
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
vốn đầu tư phát triển Ngân sách Nhà nước 9 tháng và phương hướng nhiệm vụ các
tháng cuối năm 2021
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ
|
3
|
Xây dựng quy trình lựa chọn nhà đầu
tư các dự án sử dụng đất, dự án PPP
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quyết
định
|
Phòng
KTTH
|
Luật
Đầu tư 2020, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư 2020, Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính Phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Danh mục các dự án thu hút đầu tư
theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quyết
định
|
Phòng
KTTH
|
Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
|
5
|
Tổng kết 5 năm Nghị quyết số
05-NQ/TU ngày 27/7/2016 của Tỉnh ủy Khóa XI về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
trong quản lý, sử dụng đất đai gắn với quản lý dân cư
giai đoạn 2016 - 2020; ban hành kết luận để lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện trong
giai đoạn tiếp theo.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tờ
trình của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
6
|
Tổng kết 05 năm việc thực hiện Nghị
quyết số 04-NQ/TU, ngày 27/7/2016 của Tỉnh ủy khóa XI về công tác giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2016 - 2020; ban hành kết luận để lãnh đạo, chỉ đạo thực
hiện trong giai đoạn tiếp theo
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hội
nghị Tỉnh ủy
|
Phòng
KGVX
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
7
|
Tổng kết 5 năm Nghị quyết số
07-NQ/TU ngày 18/11/2016 của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020.
|
Sở Nội
vụ
|
Hội
nghị Tỉnh ủy
|
Phòng
NC- KSTTHC
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác năm 2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy)
|
X
|
CÁC NHIỆM
VỤ THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 10
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/10/2021)
|
.
|
|
1
|
Dự thảo Quy hoạch
tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng
KTTH
|
Luật
Quy hoạch năm 2017
|
2
|
Quyết định quy định nội dung và mức
hỗ trợ các mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP)
và tương đương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Thay
thế Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngay 26/01/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Đề án Phát triển kinh tế tập thể, hợp
tác xã lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Chỉ
đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 5768/UBND-KTN ngày 10/11/2020
|
4
|
Đề án phát triển đô thị thông minh
tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 hướng đến năm 2030
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quyết
định
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh
|
|
XI
|
CÁC NHIỆM
VỤ THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 11
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/11/2021)
|
|
|
1
|
Bảng giá nhà, tài sản, công trình
xây dựng gắn liền với đất
|
Sở
Xây dựng
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
|
2
|
Quy chế giải thưởng Báo chí tỉnh Đắk
Nông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quyết
định
|
Phòng
KGVX
|
Thay
thế Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội năm 2021, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
năm 2022
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ hàng năm
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2021 và xây dựng Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Báo
cáo
|
Phòng
KTTH
|
Định
kỳ hàng năm
|
5
|
Đề án ổn định dân di cư tự do trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
Phòng
KTN
|
Mục
1, phần V. Tổ chức thực hiện, Chương trình hành động số
3042/CTr- UBND ngày 22/6/2020 về việc thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày
01/3/2020 của Chính phủ.
|
6
|
Tổng kết đánh giá kết quả triển
khai thực hiện Chương trình số 45-CTr/TU ngày 19/8/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện hiệu quả công tác phòng, chống,
khống chế bệnh dịch tả lợn Châu Phi
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Báo
cáo của Ban cán sự đảng UBND tỉnh
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh
|
7
|
Kế hoạch Đoàn ra, Đoàn vào của tỉnh
Đắk Nông năm 2022
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quyết
định
|
Phòng
NV
|
|
XII
|
CÁC NHIỆM
VỤ THẢO LUẬN TẠI PHIÊN HỌP UBND TỈNH THÁNG 12
(Các sở, ngành tham mưu,
trình UBND tỉnh chậm nhất ngày 15/12/2021)
|
|
|
1
|
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022.
|
Sở
Tài chính
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Khoản
2 Điều 3 Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất; Điểm d Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
2
|
Kế hoạch tài chính NSNN 03 năm giai
đoạn 2022-2024
|
Sở
Tài chính
|
Kế
hoạch
|
Phòng
KTTH
|
Khoản
4, Điều 17 Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015
|
3
|
Quyết định quy định về việc thu hồi
đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến
độ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Điểm 9 Khoản 36 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai
|
4
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Khoản
2 Điều 37 Luật đất đai 2013
|
5
|
Quyết định phê duyệt khu vực cấm, tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng
KTN
|
Khoản
5, Điều 28 Luật khoáng sản năm 2010
|
6
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện
tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của
UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Khoản
2 Điều 103; khoản 5 Điều 129; khoản 2 Điều 143, Khoản 4 Điều 144 Luật Đất đai
và Khoản 31, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
7
|
Quyết định Điều chỉnh bảng giá đất
giai đoạn 2020 - 2024
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số
36/2019/TT-BTNMT ngày 30/6/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Quyết định về
định mức kinh tế kỹ thuật các cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Chỉ
đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 5090/UBND-KTN ngày 05/10/2020 về việc tham
mưu ban hành Quyết định thay thế Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh
|
9
|
Hình thành và phát triển 10 vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/8/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh.
|
10
|
Điều chỉnh Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới các công ty nông, lâm nghiệp thuộc tỉnh Đắk Nông
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn
bản của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng
KTN
|
Công
văn số 1827/TTg-ĐMDN ngày 14/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phương
án tổng thể sắp xếp, đổi mới các công ty nông, lâm nghiệp
thuộc UBND tỉnh Đắk Nông
|
11
|
Nghị quyết của Tỉnh ủy về phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao bền vững theo chuỗi
giá trị trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tờ
trình của Ban cán sự đảng UBND tỉnh
|
Phòng
KTN
|
Tham
mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh
|
12
|
Đề án phát triển rừng tự nhiên gắn
với phát triển kinh tế xã hội, ổn định dân cư giai đoạn 2021 - 2025, định hướng
đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Chương
trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (chuyển tiếp từ nhiệm vụ
năm 2020)
|
13
|
Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị
Gia Nghĩa
|
Sở
Xây dựng
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Luật
Xây dựng; Luật Quy hoạch đô thị; Nghị định 37/2020/NĐ-CP, ngày 07/4/2010 và
các văn bản pháp lý có liên quan
|
14
|
Chương trình phát triển đô thị huyện
Đắk R'lấp
|
Sở
Xây dựng
|
Quyết
định
|
Phòng
KTN
|
Nghị
quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban TVQH
|
XIII
|
CÁC NHIỆM
VỤ KHÁC
(Thời gian trình sẽ có thông
báo cụ thể)
|
|
|
1
|
Phê duyệt Đề án bảo tồn, phát triển Dược liệu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030
|
Sở Y
tế
|
Quyết
định
|
Phòng
KGVX
|
Nhiệm
vụ chuyển tiếp từ năm 2020
|