STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI
QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu
có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành. Mã số hồ sơ: 1.012256.000.00.00.H10: Mức DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
2. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ:
1.012259.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký
|
430.000VNĐ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
16 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
20 ngày
|
3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012265.000.00.00.H10; Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký
|
150.000 VNĐ (trường hợp 1); 430.000 VNĐ (
trường hợp 3,4,5,6,7,8,9,10,1 1,12,13,14)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
4. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ:
1.012269.000.00.00.H10; Mức DVC Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
35 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
40 ngày
|
|
|
|
5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề. Mã số hồ sơ:
1.012270.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
430.000 VNĐ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
6. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền. Mã số hồ sơ: 1.012271.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký
|
430.000 VNĐ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
16 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
20 ngày
|
|
|
|
|
7. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền. Mã số hồ sơ: 1.012272.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá
nhân theo hình thức đăng ký
|
150.000 VNĐ (trường hợp 1, 2) 430.000 VNĐ
(trường hợp 3,4,5,6,7,8)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
8. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền. Mã số hồ sơ: 1.012273.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
40 ngày
|
|
|
|
9. Đăng ký hành nghề. Mã số hồ sơ:
1.012275.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả. cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
05 ngày
|
|
|
|
10. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ:
1.012276.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
11. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mã số hồ sơ: 1.012278.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng
|
35 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
40 ngày
|
|
|
|
12. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mã số hồ sơ: 1.012279.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC .
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
15 ngày
|
|
|
|
13. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mã số hồ sơ: 1.012280.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC .
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
15 ngày
|
|
|
|
14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS. Mã số hồ sơ: 1.012281.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn
trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
15. Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
Mã số hồ sơ: 1.012257.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức
Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế
. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển
đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
07 ngày
|
|
|
|
16. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về u
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ: 1.012258.000.00.00.H10.
Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ
công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức
Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế
. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển
đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đăng ký..
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
17. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa. Mã số hồ sơ: 1.012260.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0.5 ngày
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ
công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức
Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế
. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển
đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đăng ký..
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0.5 ngày
|
|
Tổng
|
07 ngày
|
|
|
18. Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa. Mã số hồ sơ: 1.012261.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
30 ngày
|
|
|
19. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. Mã số hồ sơ:
1.012262.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký..
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
37 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
42 ngày
|
|
|
20. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ:
1.012289.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
430.000 VNĐ.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng
|
16 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (Hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
20 ngày
|
|
|
21. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012290.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
430.000 VNĐ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
22. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ:
1.01291.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
430.000 VNĐ.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
Tổng
|
40 ngày
|
|
|
|
23. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ:
1.012292.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình
Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và
chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
430.000 VNĐ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
10 ngày
|
|
|
|
24. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. Mã số hồ sơ:
1.009566.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch
vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công
chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở
Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó
trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu
và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đăng ký.
|
500.000 VNĐ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc)
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
|
03 ngày
|
|
|
|