|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4156/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4156/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT
ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng
8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
432/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản,
In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số
927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
770/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm
vi chức năng quản lý của của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017
của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công
bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám
đốc Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1555/TTr-STTTT
ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Đà Nẵng.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, STTTT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4156/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
|
|
1
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009374
|
Thay thế
|
4
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386
|
Thay thế
|
5
|
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
1.008736 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
1.003888
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà
Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo
|
1.008738 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
2.001744
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
2.001594
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
2.001584
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
1.003729
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001740
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001737
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (cấp địa phương)
|
2.001564
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
2.001728
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
2.001732
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
1.003868
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh (cấp địa phương)
|
1.003725
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.003114
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.008201
|
Sửa đổi, bổ sung
|
15
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
1.008739 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
16
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
1.003483
|
Sửa đổi, bổ sung
|
III
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
2.001098
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
2.001091
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
2.001087
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng, các cơ
sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng
|
TTHC đặc thù
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
2.001766
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
1.000073
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng
giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) cổ phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
2.001681
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vấn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
1.000067
|
Giữ nguyên
|
13
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
2.001666
|
Giữ nguyên
|
IV
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.003659
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
1.003633
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
1.004379
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (cấp tỉnh)
|
1.004470
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
1.005442
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Thay đổi nội dung xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
1.008742 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
V
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
|
|
|
1
|
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông
có cột ăng ten cồng kềnh
|
1.008743 (TTHC đặc
thù)
|
Giữ nguyên
|
2
|
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát
sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh
|
1.008737 (TTHC đặc
thù)
|
Giữ nguyên
|
3
|
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn
thông trên địa bàn thành phố
|
1.008741 (TTHC đặc
thù)
|
Giữ nguyên
|
VI
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) sử dụng kinh phí chi
thường xuyên thuộc nguồn vốn NSNN
|
1.008744 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật/Thiết kế chi tiết và dự toán dự án ứng dụng CNTT
|
1.008745 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Thẩm định Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
công trình viễn thông
|
1.008746 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình viễn thông
|
1.008747 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/Thiết kế cơ sở
công trình viễn thông
|
1.008752 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án
hoàn thành
|
1.008756 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số
270/2019/NQ-HĐNĐ ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy
định chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
1.008757 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án phát thanh,
truyền hình (trừ công trình dạng cột, trụ, tháp), thông tin - truyền thông,
máy thông tin
|
TTHC đặc thù
|
Mới
|
9
|
Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án lĩnh vực ứng dụng
công nghệ thông tin
|
TTHC đặc thù
|
Mới
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và dự toán mua sắm,
thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ từ nguồn NSNN (ngoài Viễn thông - Công nghệ
thông tin)
|
TTHC đặc thù
|
Mới
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
1.008753 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật (một giai đoạn hai túi hồ sơ); phê duyệt danh sách xếp hạng
nhà thầu (một giai đoạn một túi hồ sơ)
|
1.008754 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
1.008755 (TTHC đặc
thù)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
VIII
|
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
2.001899
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
2.002407
|
Thay thế
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
2.002411
|
Thay thế
|
PHẦN
II
NỘI DUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐÀ NẴNG
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Cho phép họp báo (trong nước)
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về
thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông
tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông
tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền
thông sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ.
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu:
Sở Thông tin và Truyền thông sẽ có thông báo bằng
email tự động trả lời tổ chức công dân về việc đã tiếp nhận hồ sơ. Sau thời
gian giải quyết hồ sơ, nếu tổ chức, cá nhân không nhận được văn bản phản hồi của
Sở Thông tin và Truyền thông thì tổ chức, cá nhân được tiến hành họp báo.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sở Thông tin và
Truyền thông sẽ ra thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản từ chối chấp
thuận.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ
gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ.
Kết quả xử lý hồ sơ hoặc thông báo từ chối hồ sơ được
gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ. Đồng thời,
thông tin xử lý hồ sơ sẽ được gửi mail đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ
sơ và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức, cá nhân liên hệ địa
chỉ thư điện tử [email protected]; fax: 02363.840.124; điện thoại:
02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả bằng
hình thức trực tuyến, hoặc trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng
tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công
ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau:
Địa điểm họp báo; thời gian họp báo; nội dung họp báo; người chủ trì họp báo.
Tổ chức, cá nhân có thể tham khảo mẫu Đơn đề nghị họp
báo do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng (mẫu BC 01).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết
08 giờ làm việc, kể từ khi đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu.
Lưu ý: Sau 08 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ, nếu Sở Thông tin và Truyền thông không có văn bản trả lời xem như cuộc họp
báo đã được chấp thuận.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, Người nước ngoài, cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước
ngoài, Hợp tác xã (ngoại trừ: cơ quan, tổ chức thuộc khoản 2, Điều 41 Luật Báo
chí năm 2016 gồm: “Tổ chức chính trị, Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước; các
cơ quan của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương và cấp tỉnh;
các bộ, cơ quan ngang bộ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” và cơ
quan, tổ chức trực thuộc trung ương theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 41
Luật Báo chí năm 2016).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Chấp thuận bằng văn bản hoặc thư điện tử phản
hồi cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);
- Văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản không chấp thuận
(đối với hồ sơ không đạt yêu cầu).
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị họp báo (Mẫu
BC 01).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Về thời gian gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền
thông thành phố Đà Nẵng: Chậm nhất 08 giờ làm việc trước khi tiến hành họp báo.
- Về nội dung thông báo gồm những thông tin theo
Khoản 4, Điều 41 Luật Báo chí 2016.
- Về nội dung họp báo:
+ Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được
cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn
bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước
về báo chí.
+ Nội dung họp báo không có thông tin quy định tại
các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 9 Luật Báo chí.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Báo chí năm 2016;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền giải quyết các thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực báo chí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
(Phần in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung)
Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4156/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|