|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 413/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 413/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
18 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số
1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày
25/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp và Quyết định số 1329/QĐ-BTP , ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (theo phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ
tục hành chính tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (theo phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP7,VP11.
MT33/VP11/2020 QĐCB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 18/6 /2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
135 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp
|
|
3.000.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp
|
|
2.500.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp
|
|
2.500.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
Sở Tư pháp
|
|
100.000 đồng/trường hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
100.000đồng/trường hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000
đồng/hồ sơ. Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các
trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000
đồng/hồ sơ. Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các
trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000
đồng/hồ sơ. Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các
trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai cấp xã
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia
đình: 80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000
đồng/hồ sơ. Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các
trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII phần A của Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm: 60.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký
giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục
XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký
trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại
UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng
đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm: 70.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký
giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục
XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-
CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay
trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
UBND cấp xã; Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng
ký đất đai
|
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm: 20.000đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký
giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục
XII phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
UBND cấp huyện
|
|
10.000 đồng/trường hợp
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
10.000 đồng/trường hợp
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp huyện
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/di chúc.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/văn bản.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 (hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp xã
|
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP
DỤNG CHUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời
hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Sở Tư pháp, Cơ quan đại diện, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức hành
nghề công chứng
|
|
+ Tại Tổ chức hành
nghề công chứng; Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3
trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
+ Tại cơ quan đại diện: 10
USD/bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp, Cơ quan đại diện, UBND cấp huyện, Tổ chức hành nghề công
chứng
|
|
+ Tại Tổ chức hành
nghề công chứng; Phòng Tư pháp: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
+ Tại cơ quan đại diện: 10
USD/bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp, cơ quan đại diện, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Tổ chức hành
nghề công chứng
|
|
+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng;
Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
+ Tại cơ quan đại diện: 10
USD/bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu
cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
|
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu
chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu
cầu chứng thực.
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
|
2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo
dài hơn thời gian giải quyết theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Cơ quan đại diện
|
|
10 USD/bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải lè viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo
dài hơn thời gian giải quyết theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Cơ quan đại diện
|
|
10 USD/bản
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 413/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
BTP-NBI-277276
|
Thủ tục thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO
CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
BTP-NBI-276604
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
NBI-282860
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 413/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|