|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4061/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi Sở Giao thông Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 6044/TTr-SGTVT ngày 29/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Có danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục
hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục
hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải;
Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V1,V3,KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10
TTHC)
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Lệ
phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Lệ
phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Trong
thời hạn 08 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe
|
Bên
dưới nội dung TTHC
|
Có
|
Có
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần; sát hạch thực
hành: 50.000đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần; sát hạch
trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng:
60.000 đồng/lần.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
03
ngày làm việc
|
Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các điểm tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại các
huyện/thị xã/thành phố trong tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
Lệ
phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
- Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải Quy
định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối
với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái
xe.
- Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải.
|
Có
|
Có
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Lệ
phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần.
|
Có
|
Có
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Lệ
phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần.
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ
lần thứ 2 trở đi trong năm
|
Trong
thời hạn 15 phút làm việc
|
Trạm
Quản lý vận tải Quá cảnh đường bộ Việt - Trung (Nhà kiểm soát liên ngành)
|
Không
|
- Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa
nhân dân Trung Hoa ký ngày 22/11/1994, Nghị định thư về việc sửa đổi Hiệp
định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 11/10/2011;
- Nghị định thư giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa về việc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký
ngày 11/10/2011;
- Thông tư 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/06/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa;
- Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày
30/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
- Quyết định số 2218/QĐ-BGTVT ngày
27/11/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy
phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
Trong
thời hạn 15 phút làm việc
|
Trạm
Quản lý vận tải Quá cảnh đường bộ Việt - Trung (Nhà kiểm soát liên ngành)
|
Không
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A,
B, C, D, E, F, G
|
Trong
thời hạn 15 phút làm việc
|
Trạm
Quản lý vận tải Quá cảnh đường bộ Việt - Trung (Nhà kiểm soát liên ngành)
|
Không
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (17
TTHC)
|
1
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội đại và đường sắt;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
2
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đồng/lần
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy
nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Không
quá 15 phút làm việc
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh
|
Thu
phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
áp dụng tại cảng bến thủy nội địa
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy
nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Không
quá 15 phút
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh
|
Thu
phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
áp dụng tại cảng bến thủy nội địa
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng bến thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
5
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
6
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
8
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đồng/lần
|
Có
|
Có
|
9
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội đại và đường sắt;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
10
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đồng/lần
|
Có
|
Có
|
11
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
04
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
12
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội
địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chi
phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên
dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh
do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
13
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
14
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
15
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
16
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa địa phương
|
17
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Có
|
Có
|
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi. chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4061/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi. chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|