|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4017/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 10
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại văn bản số 3494/STNMT-TTr ngày 14/11/2019, Sở Khoa học
và Công nghệ tại văn bản số 1815/SKHCN-TĐC ngày 25/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ (03) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi
trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và
thay thế Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường
áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai (01 TTHC)
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp
xã
|
Không quá 45 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất
và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
III
|
Lĩnh
vực môi trường (01 TTHC)
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 154/2016/NĐ-
CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
06/2013/TT-BTNMT ngày 7/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng
phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Thông tư liên tịch số
63/2013/TTLT-BTC- BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày
29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất
thải nguy hại;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất;
- Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch
xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
- Quyết định số
10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đó hoàn
thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ;
- Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT
ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu , nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Hòa giải
tranh chấp đất đai cấp xã
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐ.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
-
|
Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm
chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
-
|
Gửi qua đường bưu điện
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn yêu cầu giải quyết tranh
chấp đất đai
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi
đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực
đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân
sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình
sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị
trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ,
Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Phòng Tài nguyên và
Môi trường.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có
mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND cấp
xã)/Văn bản trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm
Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Địa
chính thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã ký. Chuyển B9 để
phát hành văn bản trả hồ sơ.
Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý
thì chuyển mục xuống B4.
|
Công chứ được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện giải quyết).
|
B4
|
Công chức Địa chính cấp xã thẩm
tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ,
tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng
đất và hiện trạng sử dụng đất
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Báo cáo sơ
bộ về nguồn gốc đất đai, nguyên nhân phát sinh tranh chấp, các tài liệu hồ sơ
có liên quan
|
B5
|
Dự thảo văn bản Thành lập Hội
đồng hòa giải tranh chấp đất đai và Giấy mời họp để thực hiện hòa giải. Thành
phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch Hội
đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân
phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện
của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn
gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư
pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội
Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; dự thảo Quyết
định thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và Giấy mời
|
B6
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét ký và phát hành Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải và Giấy mời họp
Gửi giấy mời và chuẩn bị các
điều kiện liên quan để tổ chức họp hòa giải
|
Lãnh đạo UBND cấp xã/ Văn thư/Công chứ được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05, Quyết định thành lập
Hội đồng hòa giải và Giấy mời
|
B7
|
Tổ chức cuộc họp hòa giảicó sự
tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất
đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến
hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp
vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành.
Biên bản hòa giải phải có chữ
ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các
thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng
thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai
|
18 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Biên bản
hòa giải thành hoặc không thành.
|
B8
|
Sau thời hạn 10 ngày kể từ
ngày lập Biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản
về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong Biên bản hòa giải thành thì
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem
xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc
không thành.
|
Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai
|
10 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Biên bản
hòa giải thành hoặc không thành sau khi xem xét ý kiến bổ sung của các bên
tranh chấp.
|
B9
|
Đóng dấu và phát hành văn bản
Chuyển kết cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm
chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu 05, 06, Văn bản thông báo
hoặc Biên bản hòa giải được ký duyệt
|
B10
|
Công chức TN&TKQ thuộc
UBND cấp xã trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định nếu có.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06, Văn bản thông báo
hoặc Biên bản hòa giải được ký duyệt
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp hòa giải thành mà
có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì Ủy ban
nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp
khác.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công nhận
việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
- Trường hợp hòa giải không
thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý
kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng
dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp
tiếp theo.
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi
đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm
Bưu điện Văn hóa để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa
xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm
Bưu điện Văn hóa. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo sơ bộ về nguồn gốc đất
đai, nguyên nhân phát sinh tranh chấp, các tài liệu hồ sơ có liên quan
|
-
|
Quyết định thành lập hội đồng
hòa giải; Giấy mời họp
|
-
|
Biên bản họp hòa giải/Văn bản
thông báo
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Đăng
ký khai thác nước dưới đất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
-
|
Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm
chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
-
|
Gửi qua đường Bưu điện
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi
đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Tờ
khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất được UBND cấp xã xác nhận
/Văn bản trả hồ sơ
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm
Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Địa
chính thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã ký. Chuyển B6 để
phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống
B4.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu
không đủ
điều kiện giải quyết).
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức Địa
chính cấp xã dự thảo ý kiến xác nhận vào Tờ khai đăng ký công trình khai thác
nước dưới đất, ký nháy và trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ khai
đăng ký công trình khai thác nước dưới đất đã ghi ý kiến.
|
B5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ khai
đăng ký công trình khai thác nước dưới đất được UBND cấp xã xác nhận.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn bản
Chuyển kết cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí
điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Tờ khai đăng ký công
trình khai thác nước dưới đất được UBND cấp xã xác nhận
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí theo quy định nếu có.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06, và Tờ khai đăng
ký công trình khai thác nước dưới đất được UBND cấp xã xác nhận
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực
hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn
hóa để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.01.01
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa
xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm
Bưu điện Văn hóa. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất (đã được ký đóng dấu)/Văn bản thông báo
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Tham vấn
ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MT.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm
chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị cho ý kiến,
theo mẫu BM.MT.01.01
|
x
|
|
-
|
Báo cáo ĐTM và các tài liệu
liên quan.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi
đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa
của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản cho ý kiến về báo cáo ĐTM của dự án/Không phản hồi trong trường hợp chấp
thuận
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm
Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Công chức Địa
chính thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
1 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã ký. Chuyển B6 để
phát hành văn bản trả hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống
B4.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả hồ sơ (nếu
không đủ
điều kiện giải quyết).
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức Địa
chính cấp xã dự thảo Văn bản cho ý kiến về báo cáo ĐTM dự án, ký nháy và
trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Văn
bản cho ý kiến
|
B5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo Văn
bản cho ý kiến đã được ký.
|
B6
|
Đóng dấu và phát hành văn bản
Chuyển kết cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí
điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu 05; 06, Văn bản cho ý kiến
đã được ký/Văn bản thông báo
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết và thu
phí theo quy định nếu có.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06 và Văn bản cho ý
kiến theo BM.MT.01.02/V ăn bản thông báo
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực
hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn
hóa để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MT.01.01
|
Văn bản của chủ dự án gửi xin
ý kiến tham vấn Ủy ban nhân dân các cấp/các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi
dự án về nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
BM.MT.01.02
|
Văn bản trả lời của cơ quan,
tổ chức được xin ý kiến tham vấn
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có),
06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa
xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm
Bưu điện Văn hóa. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Văn bản trả lời của cơ quan,
tổ chức được xin ý kiến tham vấn/Văn bản thông báo
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4017/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4017/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|