|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3953/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3953/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63 2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10 tháng
10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 219/TTr-SYT ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày
10 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016, Quyết định số 2397/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2017, Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019,
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số
3328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm rà
soát, xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này
theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K15, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 11 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành
chính được công bố theo Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
1
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003773.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 26
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Thời hạn giải
quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ:
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số A41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số
4041/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003748.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý;
|
- Phí thẩm định:
301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
|
3
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
(1.003709.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 26
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí. lệ phí;
- Thời hạn giải
quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số
4041/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
4
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003787.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 26
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số 3546/QĐ-UBND
ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
3178/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003824.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 26
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí. lệ phí;
- Thời hạn giải
quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ:
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số
4041/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
6
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002464.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ
quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Thời hạn giải
quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
700.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
1.000.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024
trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
7
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
(1.000562.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan
tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí. lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
700.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
1.000.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ:
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
8
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo.
(1.000511.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ
quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
- Phí thẩm định:
700.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày
16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023).
- Phí thẩm định:
1.000.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày
01/01/2024 trở đi).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính.
|
-
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
(1.003644.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 43
ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
1. Áp dụng
mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày
31/12/2023. Cụ thể:
- Phí: 7.350.000
đồng (Phí thẩm định Bệnh viện).
- Phí: 3.990.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định
pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình).
- Phí: 2.170.000
đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa y
học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương).
- Phí: 3.010.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám
chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3
Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh khác).
2. Áp dụng
mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi. Cụ thể:
- Phí: 10.500.000
đồng (Phí thẩm định Bệnh viện).
- Phí: 5.700.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định
pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình).
- Phí: 3.100.000
đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa y
học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương).
- Phí: 4.300.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám
chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3
Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ; các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định
3546/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003803.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 43
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
1. Áp dụng
mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày
31/12/2023. Cụ thể:
- Phí: 2.170.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền).
- Phí: 3.010.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa trừ Phòng khám chuyên khoa y học
cổ truyền).
2. Áp dụng
mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi. Cụ thể:
- Phí: 3.100.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền).
- Phí: 4.300.000
đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa trừ Phòng khám chuyên khoa y học
cổ truyền).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số
3546/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
11
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
(1.003547.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh khác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
1. Áp dụng
mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày
31/12/2023. Cụ thể:
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện:
+ Phí: 7.350.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 3.010.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy
định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia
đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
+ Phí: 3.990.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 3.010.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
+ Phí: 2.170.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 2.170.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều
11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám
chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3
Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác:
+ Phí: 3.010.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 3.010.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
2. Áp dụng
mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi. Cụ thể:
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện:
+ Phí: 10.500.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 4.300.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy
định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
+ Phí: 5.700.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 4.300.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên
khoa y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
+ Phí: 3.100.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 3.100.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
- Đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3
Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng
khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản
3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh khác:
+ Phí: 4.300.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức).
+ Phí: 4.300.000
đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn).
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
-
|
Tổng cộng: 11 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|