TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A.
|
Thủ tục
hành chính cấp Trung ương
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng
xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
8
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật
liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật
liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
11
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn
phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Thủ
tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng
xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
15
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
17
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt
nhân, thiết bị hạt nhân
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
18
|
Thủ
tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
19
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc
sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt
nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
21
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
22
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
23
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
24
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
25
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
26
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
28
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
29
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
30
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
31
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
33
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt
nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
34
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị
bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
35
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
36
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thủ tục bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
Thủ tục
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
1
|
1.005298
|
Thủ tục khai báo chất phóng xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
2
|
1.005300
|
Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải
phóng xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
3
|
1.005301
|
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
4
|
1.005303
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
nguồn
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
5
|
1.005304
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
6
|
1.005306
|
Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
7
|
1.000440
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
8
|
1.000418
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
9
|
2.000174
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
10
|
2.000169
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn
bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
11
|
2.000161
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
12
|
2.000151
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
13
|
2.000145
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử lý, lưu
giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
14
|
2.000060
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
15
|
1.000146
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị
hạt nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
16
|
2.000053
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
17
|
1.000127
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị
hạt nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
18
|
1.005312
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn
bức xạ và hạt nhân
|
19
|
1.005316
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt
nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
20
|
2.002133
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật
liệu hạt nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
21
|
2.002138
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
22
|
2.002141
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
23
|
2.002135
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
24
|
1.005335
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
25
|
1.005368
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
26
|
1.005338
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
27
|
1.005345
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
28
|
1.005313
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
29
|
1.005318
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
30
|
1.005324
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
31
|
1.005328
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
32
|
1.005334
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
33
|
1.005339
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký dịch vụ đào
tạo an toàn bức xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
34
|
1.005344
|
Thủ tục cấp sửa đổi giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
35
|
2.002143
|
Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
36
|
1.000227
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
37
|
1.008060
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
38
|
1.000223
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt
nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt
nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép
|
39
|
2.000094
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản
ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng
hạt nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
40
|
1.008062
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành
thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển
quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị
hạt nhân)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm
định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kế hoạch
|
41
|
1.008063
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc
sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
42
|
1.008071
|
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin
sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
43
|
1.008072
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hoặc văn
bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
44
|
1.008061
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
B
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
2.002131
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
2.000086
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
2.000081
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
1.000184
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
2.000069
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
6
|
2.002254
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
2.000065
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|