|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 07
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
208/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 3
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
như sau:
1. Công bố 02 danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước,
thay thế danh mục tại số thứ tự 81, 82, 83 mục VII, phần A, Phụ lục kèm theo
Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (có
Phụ lục I kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước tại số thứ tự 37, 38 mục VI, phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, trực tuyến
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật thực hiện;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
1.001653
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, trực tuyến
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật thực hiện;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
STT quy trình
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
37
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu
trong thành phần hồ sơ theo Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH (Mẫu số 01)
|
2
|
38
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu
trong thành phần hồ sơ theo Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH (Mẫu số 01)
|
1. Quy
trình: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
1
|
Mục đích, yêu cầu
|
|
Quy trình này quy định các bước
thực hiện Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận
khuyết tật nhằm đảm bảo kịp thời, chính xác và đúng pháp luật.
|
2
|
Đối tượng, phạm vi áp dụng
|
|
|
|
Đối tượng, người giám hộ của
đối tượng; cán bộ, công chức cấp xã/phường,/thị trấn.
|
3
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
|
1. Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
3. Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực
hiện.
4. Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động
- TBXH sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của các TT, TTLT có quy định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - TBXH.
|
4
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đối với trường hợp xác định
khuyết tật:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01
ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại TT số
08/2023/TT-BLĐTBXH).
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng
minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy
tờ liên quan khác (nếu có).
+ Bản sao kết luận của Hội đồng
Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối
với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa
trước ngày 01/6/2012.
|
x
|
|
|
2. Đối với trường hợp xác định
lại khuyết tật:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01
ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại TT số
08/2023/TT-BLĐTBXH).
+ Bản sao các giấy tờ y tế chứng
minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận
khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có)
|
x
|
|
5
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
6
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc.
|
7
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
8
|
Lệ phí
|
|
|
Không có
|
|
9
|
Quy trình giải quyết công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ
lên phần mềm điện tử và bàn giao hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ theo quy định (bản cứng,
bản scan)
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thực hiện việc thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Cán bộ được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
B4
|
Lập hồ sơ, biên bản kết luận
xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật, Hội đồng giám định y khoa
|
Kết luận giám định
|
15 ngày
|
B5
|
Niêm yết, thông báo, công
khai kết luận của Hội đồng GĐYK
|
Cán bộ được phân công
|
Kết luận giám định
|
5 ngày
|
B6
|
Cán bộ được phân công xử lý hồ
sơ trả về bộ phận một cửa
|
Cán bộ được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trả kết quả; lưu hồ sơ
|
0,5 ngày
|
10
|
Biểu mẫu áp dụng
|
Đính kèm files
|
|
Đơn đề nghị
|
Mẫu số 01.docx
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
1
|
Mục đích, yêu cầu
|
|
Quy trình này quy định các bước
thực hiện Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật nhằm đảm bảo kịp
thời, chính xác và đúng pháp luật.
|
2
|
Đối tượng, phạm vi áp dụng
|
|
|
|
Đối tượng, người giám hộ của
đối tượng; cán bộ, công chức cấp xã/phường,/thị trấn.
|
3
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
|
1. Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật;
3. Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật thực hiện;
4. Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của các TT, TTLT có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi
cư trú khi thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động - TBXH.
|
4
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật theo
mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ
sung tại TT số 08/2023/TT-BLĐTBXH)
|
x
|
|
5
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
6
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc
|
7
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
8
|
Lệ phí
|
|
|
Không có
|
|
9
|
Quy trình giải quyết công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ
lên phần mềm điện tử và bàn giao hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ theo quy định (bản cứng,
bản scan)
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thực hiện việc thụ lý, xử lý
hồ sơ
|
Cán bộ được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5
|
B5
|
Cán bộ được phân công xử lý hồ
sơ trả về bộ phận một cửa
|
Cán bộ được phân công
|
Văn bản đầu ra
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trả kết quả; lưu hồ sơ
|
0,5 ngày
|
10
|
Biểu mẫu áp dụng
|
Đính kèm files
|
|
Đơn đề nghị
|
Mẫu số 01.docx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 395/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|